ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2277/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định so 2042/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua
phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 1193/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính (thứ tự số 03, mục 2 danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại
Quyết định 772/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ dự thảo Quyết định
sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ số 22 đối với thủ tục hành chính này được ban
hành theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. Tiên.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
1
|
2.001277
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
150.000
đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
+ Quyết định số 2042/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua
phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
1. Thủ tục đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định (Bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh
giá; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận
đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định)
+ Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp,
trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ
bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến
17 giờ.
+ Bước 3:
Xử lý hồ sơ
* Đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố
hợp quy theo quy định cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại
cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận
(sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận):
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố
hợp quy theo quy định cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa trên kết
quả đánh giá của tổ chức chứng nhận;
- Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu
thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố
hợp quy theo quy định kèm theo bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định cho cơ quan chuyên ngành để
được cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại
cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo trình tự sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung
các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 04 ngày làm việc, Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre ban hành Thông báo
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy
theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bến Tre thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
+ Bước 4:
Trả kết quả
Đến hẹn, tổ chức,
cá nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc
nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng trệt - Trụ sở tòa nhà làm việc các sở, ngành
tỉnh; số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ
công tỉnh/Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn
hoặc dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ: Bản công bố hợp quy.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông
tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện
thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh
giá.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng
nhận được chỉ định: Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc
tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, doanh nghiệp.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy.
- Phí, lệ phí: 150.000 đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy (Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
+ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006.
+ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
+ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức
đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
+ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương
án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
Bản
công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số
…………………….
Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………..………Fax:
…………………………………………
E-mail:
………………………………………………………………………………………………….
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ
thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự
phù hợp...):
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên
thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng
nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất):
Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
…..(Tên tổ chức, cá nhân)....
cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường) ……..do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……, ngày … tháng … năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|