|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
227/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 227/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 25
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số số
1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 311/TTr-SGTVT ngày 24/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản
lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La, trong đó: 28 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; 06 thủ tục hành chính
lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 36 thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận
tải tại số thứ tự 4, 32, 33, mục I, phần A, Phụ lục kèm theo Quyết định số
1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải; số thứ tự 11, mục I, phần A, phụ lục I kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 21/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 1,
2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,
25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, mục I, phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số
959/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La và số thứ tự 1, 2, 3,
phần A, Phụ lục kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Sở Giao
thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Quyết định này
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH ( 34 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ( 34 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
|
I.1
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu chính
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu chính
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu chính
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
4
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
5
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
7
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
8
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
9
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
10
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
12
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
13
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu chính;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
14
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
17
|
Chấp thuận hoạt động của sân
tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
18
|
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
- Trường hợp cấp lại khi có
sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch
lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị
hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe
mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận
tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp:
trực tiếp, dịch vụ bưu chính, văn bản điện tử.
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
21
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận
tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ
sở đào tạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
22
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa
điểm đào tạo
|
- Thời hạn tổ chức kiểm tra
thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
23
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ
bưu chính, văn bản điện tử
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
24
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
25
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ
bưu chính, văn bản điện tử
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
26
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
27
|
Cấp lại Giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe
|
- Trường hợp cấp lại khi có
sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để
sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị
hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, văn bản điện tử
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
28
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái:
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
II.2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
29
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
30
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 34/2024/NĐ- CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ.
|
31
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
32
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 34/2024/NĐ- CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ.
|
33
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
34
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
1.000703.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
2.002286.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
2.002287.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
2.002285.000.00.00.H52
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
1.010707.000.00.00.H52
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
1.002046.000.00.00.H52
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở Giao thông vận tải
|
7
|
1.002286.000.00.00.H52
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
8
|
1.001737.000.00.00.H52
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
1.002063.000.00.00.H52
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
1.001577.000.00.00.H52
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
1.002877.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
1.002869.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
1.001023.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
1.010711.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
2.002288.000.00.00.H52
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
2.002289.000.00.00.H52
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
1.002268.000.00.00.H52
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
1.010709.000.00.00.H52
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
1.002861.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
1.002859.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
1.003465.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
22
|
1.003466.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
23
|
1.010710.000.00.00.H52
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
1.001765.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
1.001546.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
26
|
1.001735.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
1.001623.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
28
|
1.001716.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
1.001784.000.00.00.H52
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
1.001744.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
1.004987.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
1.001458.000.00.00.H52
|
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
1.001459.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
34
|
2.002615.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35
|
2.002616.000.00.00.H52
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36
|
2.002617.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 227/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|