|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2253/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính bảo trợ xã hội Ủy ban cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2253/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2253/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
30 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
VÀ CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực
Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 89/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 6
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 3583/QĐ- UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa.
- Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 5/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
- Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 1711/QĐ- UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước
ngày 15/7/2021.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày
25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CƠ QUAN KHÁC TỈNH
THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2253/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ ph
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
A
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa
|
1
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài
nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
(2.000777.000.00.00.H56)
|
02
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Tên thủ tục hành chính;
-
Căn cứ pháp lý.
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
-
Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày
5/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
-
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
-
Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC tại Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
(1.001776.000.00.00.H56)
|
-
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp
không có khiếu nại.
-
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp
có khiếu nại.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
(1.001758.000.00.00.H56)
|
06
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Tên TTHC
-
Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.001753.000.00.00.H56)
|
-
Thời hạn giải quyết tại nơi cư trú cũ: Không quy định tuy nhiên thời hạn giải
quyết trên thực tế là 05 ngày làm việc.
-
Thời hạn giải quyết tại nơi cư trú mới: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp
(tức nơi cư trú cũ).
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dịchvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
cách thức thực hiện;
-
Tên thủ tục hành chính;
-
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
(2.000286.000.00.00.H56)
|
-
34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh;
-
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã;
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Đơn giản hóa về cách thức thực hiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
(1.001731.000.00.00.H56)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(1.001739.000.00.00.H56)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Tên TTHC;
-
Trình tự thực hiện;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
(2.000744.000.00.00.H56)
|
-
Thời hạn giải quyết tại UBND cấp xã : Không quy định tuy nhiên thời hạn giải
quyết trên thực tế là 05 ngày làm việc.
-
03 ngày làm việc kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ
tịch UBND cấp xã.
-
Trong trường hợp thiếu kinh phí, thì thời gian giải quyết tại cấp tỉnh và
trung ương là không quy định.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Tên thủ tục hành chính;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
(2.000751.000.00.00.H56)
|
-
Thời hạn Chủ tịch UBND cấp xã là 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
-
Trong trường hợp thiếu kinh phí, thì thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện,
tỉnh và trung ương là không quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Tên thủ tục hành chính;
-
Thành phần hồ sơ
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
C
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác
-
Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở
Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
|
10
|
Thủ
tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện.
(2.000282.000.00.00.H56)
|
-
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
-
Hồ sơ thủ tục hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối
tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc phải do cơ quan quản lý cấp
trên xem xét quyết định.
|
-
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
-
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Đơn giản hóa về cách thức thực hiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(2.000477.000.00.00.H56)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
-
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
-
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
-
Đơn giản hóa về cách thức thực hiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn;
-
Căn cứ pháp lý.
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VPQPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2.000295.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội và theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố bãi bỏ TTHC này. Lý do: “Loại
bỏ khỏi danh mục công bố TTHC, vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ
sở Trợ giúp xã hội (không có vai trò của cơ quan hành chính nhà nước)”
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
2
|
2.000343.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
3
|
2.002127.000.00.00.H56
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
4
|
2.000335.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội và theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố bãi bỏ TTHC này. Lý do: “Loại
bỏ khỏi danh mục công bố TTHC, vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở Trợ
giúp xã hội (không có vai trò của cơ quan hành chính nhà nước)”
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
5
|
1.000674.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
1.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|