|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2250/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Hộ tịch Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
2250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2250/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đính
chính Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1947/QĐ-UBND
ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 2307/TTr-STP ngày 07/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế mục B - Lĩnh vực Hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND
và Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ; TCDNC;
- Lưu VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
-Như trên-
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
-Như trên-
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
-Như trên-
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
-Như trên-
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
-Như trên-
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
-Như trên-
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
-Như trên-
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
-Như trên-
|
10
|
Đăng ký lại khai sinh
|
-Như trên-
|
11
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-Như trên-
|
12
|
Đăng ký lại kết hôn
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký lại khai tử
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
-Như trên-
|
II
|
Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ và Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, cấp bản sao, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Bước 4
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện
thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai
sinh.Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo)
|
2. Thủ tục
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu hồ
sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -hộ tịch
trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận
kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3. Thủ tục
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu
thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật, công chức Tư pháp - hộ
tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc)
|
4. Thủ tục
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Sau khi xác minh, niêm yết, nếu
thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức Tư pháp
- hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận
cha, mẹ, con ký vào Sổ, trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ
tịch UBND cấp huyện.
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Thủ tục
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Nếu thấy việc nhận cha, mẹ,
con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp,
thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký
nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật
thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6. Thủ tục
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu
đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -
hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân; ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng
người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2 hoặc 4 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
cấp Trích lục đăng ký giám hộ
cho người yêu cầu.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03
ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
7. Thủ tục
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu
đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức
Tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, ghi vào Sổ đăng
ký chấm dứt giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ. Trình
lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND dân cấp huyện
|
Cấp Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ cho người yêu cầu.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8. Thủ tục
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
- Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc đủ điều kiện theo
quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
9. Thủ tục
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy
yêu cầu xin ghi chú kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức
Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND Trích lục ghi chú
kết hôn cho người có yêu cầu và ghi vào Sổ đăng ký kết hôn.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10. Thủ tục
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy
yêu cầu xin ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp
luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND
cấp huyện cấp Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn cho người có yêu cầu
và ghi vào Sổ ghi chú ly hôn.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11. Thủ tục
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy
yêu cầu xin ghi chú đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư
pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch
UBND
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3
ngày làm việc
|
12. Thủ tục
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy
yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh
ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND
huyện
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày)
|
13. Thủ tục
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh. Nếu thấy
yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký
vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp Giấy khai sinh cho người
có yêu cầu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày)
|
14. Thủ tục
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh hồ sơ; nếu
thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -
hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận
kết hôn cho hai bên.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày)
|
15. Thủ tục
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp Xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh; nếu thấy
việc khai tử lại đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng
ký khai tử, cùng người đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Cấp Trích lục khai tử cho người
yêu cầu.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày
làm việc)
|
16. Thủ tục
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ
tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa
1. Thủ tục
Đăng ký khai sinh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện
thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh,
xử lý hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai sinh.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo)
|
2. Thủ tục
Đăng ký kết hôn
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu
thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -
hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên
vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn; trình trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC; tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo)
|
3. Thủ tục
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy việc nhận
cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức Tư pháp - hộ tịch
ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận cha, mẹ, con
ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con cho người yêu cầu.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc)
|
4. Thủ tục
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Nếu thấy việc nhận cha, mẹ,
con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp,
thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký
nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật
thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. - Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con cho người yêu cầu.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc)
|
5. Thủ tục
Đăng ký khai tử
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy việc khai tử
đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã ký cấp Trích lục khai tử
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu (Trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo)
|
6. Thủ tục
Đăng ký giám hộ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu
đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -
hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng
ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký giám hộ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
7. Thủ tục
Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu
đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức
tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Công chức tư pháp -
hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký
vào Sổ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
8. Thủ tục
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì
công chức Tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục
thay đổi, cải chính, bổ sung cho người yêu cầu.
|
02 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
9. Thủ tục
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu xin
cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì
công chức Tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày)
|
10. Thủ
tục Đăng ký lại khai sinh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy
yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh
ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
11. Thủ
tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu
cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh
ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
12. Thủ
tục Đăng ký lại kết hôn
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu
thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -
hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên
vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC. Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
13. Thủ
tục Đăng ký lại khai tử
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy việc khai tử
lại đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký khai tử,
cùng người đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp
Trích lục khai tử.
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc)
|
14. Thủ
tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ
tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo)
|
II. Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1. Thủ tục
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06
tuổi
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu
cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh
ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh.
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai sinh cho
Công an nhập hộ khẩu và cho cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ dưới 06 tuổi.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
- Công an cấp huyện.
|
- Nhập sinh cho trẻ.
|
- 02 ngày
|
- Bảo hiểm cấp huyện.
|
- Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
- 10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Công an và bảo hiểm cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Thủ tục
đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu
cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh
ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai sinh và đề
nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Cơ quan Bảo hiểm y tế cấp huyện.
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|