ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 225/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 25
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- Cp ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
28/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh về Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Sơn La.
Căn cứ Quyết định số
1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Theo đề nghị của Trưởng ban
Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 97/TTr-BQL ngày 20 tháng 01 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
(Có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục
vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 quy trình nội bộ giải
quyết đối với 09 thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng (Số thứ tự 01, 02, 03,
04, 05, 06, 07, 08 mục A, phụ lục III và Số thứ tự 01 mục B, phụ lục III) được
phê duyệt tại Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 20/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản
lý các khu công nghiệp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (18 quy trình, đã được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày
15/01/2025)
1. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh
a) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh Đối với dự án nhóm A
- Thời gian thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng theo quy định pháp luật không quá 35 ngày (Theo
quy định tại điểm b khoản 2 Điều 59 Luật Xây dựng năm 2014 đã được sửa đổi bổ
sung tại khoản 16 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Thời gian thực hiện: 35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
30,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Đối với dự án nhóm B
- Thời gian thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng theo quy định pháp luật không quá 25 ngày (Theo
quy định tại điểm c khoản 2 Điều 59 Luật Xây dựng năm 2014 đã được sửa đổi bổ
sung tại khoản 16 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
15,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh Đối với dự án nhóm C
- Thời gian thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng theo quy định pháp luật không quá 15 ngày (Theo
quy định tại điểm d khoản 2 Điều 59 Luật Xây dựng năm 2014 đã được sửa đổi bổ
sung tại khoản 16 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
11,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh
Đối với công trình cấp I,
cấp đặc biệt (nếu được ủy quyền)
- Thời gian theo quy định của
pháp luật: 40 ngày (Theo quy định tại điểm a khoản 9 Điều 47 Nghị định
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024)
- Thời gian thực hiện: 35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
30,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh
Đối với các công trình cấp
II, cấp III
- Thời gian theo quy định của
pháp luật: 30 ngày (Theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 47 Nghị định
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
15,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh
Đối với các công trình
còn lại
- Thời gian theo quy định của
pháp luật: 20 ngày (Theo quy định tại điểm c khoản 9 Điều 47 Nghị định
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có) kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
11,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí, lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
3. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
4. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
5. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
6. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
7. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
8. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
9. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
10. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
11. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
12. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
13. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian theo quy định của
pháp luật là 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
14. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian theo quy định của
pháp luật 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng
và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
B. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 quy trình, đã được
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số
1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023)
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Thời gian thực hiện là 20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra
công tác nghiệm thu theo quy định
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng
và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Văn bản ban hành
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và lưu sổ
|
Bộ phận TN&TKQ Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|