|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2248/QĐ-UBND 2020 chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước Nghệ An
Số hiệu:
|
2248/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Hoa
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2248/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Kế hoạch số 314/KH-UBND ngày 29/5/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP về chế độ
báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 339/TTr-VPUB ngày 6/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định
kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải
Danh mục chế độ báo cáo định kỳ tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 sửa đổi, bổ
sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban
hành kèm theo Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
|
DANH MỤC
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên chế độ báo
cáo
|
Đối tượng thực
hiện chế độ báo cáo
|
Cơ quan nhận
báo cáo
|
Tần suất thực
hiện báo cáo
|
Đề cương, biểu
mẫu báo cáo
|
Cơ quan chủ trì
xây dựng chế độ báo cáo
|
Văn bản quy phạm
pháp luật quy định chế độ báo cáo
|
1
|
Tổng hợp danh sách và photo hồ sơ của người nghiện
ma túy tự nguyện cai nghiện tại Trung tâm
|
Trung tâm có chức năng cai nghiện công lập
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Tháng
|
Phụ lục 1A
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác
cai nghiện
|
Các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Tháng, quý, năm
|
Phụ lục 1B
|
2
|
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện cơ chế,
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP.
|
Ủy ban nhân dân các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30%
trở lên; Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6 tháng, năm
|
Phụ lục 2
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND về một số cơ chế
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2016-2020.
|
3
|
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng những người
hoạt động không chuyên trách
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ
|
Năm
|
Phụ lục 3
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; Các sở,
ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh; Tỉnh ủy
|
Quý, năm
|
Phụ lục 4
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế về
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
5
|
Báo cáo kết quả hoạt động của cán bộ lâm nghiệp cấp
xã
|
Cán bộ lâm nghiệp cấp xã
|
Hạt kiểm lâm
|
Tháng
|
Phụ lục 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND về việc quy định về
cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
6
|
Báo cáo về công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật
trên địa bàn tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
6 tháng, năm
|
Phụ lục 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND về việc ban hành
quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
7
|
Báo cáo theo dõi, thống kê tai nạn tàu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng, quý, năm
|
Phụ lục 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND về việc tăng cường
công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt
động thủy sản trên các vùng biển
|
8
|
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện dự án, đề án
bảo vệ môi trường
|
Các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, đề
án, chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Năm
|
Phụ lục 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ban hành quy định
tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện các dự án, đề án bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
9
|
Báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác
|
UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Năm
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
10
|
Báo cáo số liệu, tình hình thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn.
|
UBND cấp huyện
|
Sở Tài chính
|
Năm
|
Phụ lục 9
|
Sở Tài chính
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định giá tối đa
dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
11
|
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng hệ thống thư
điện tử của các cơ quan, đơn vị
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6 tháng, năm
|
Phụ lục 10
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Nghệ An
|
12
|
Báo cáo chất lượng, hiệu quả công tác của đội ngũ
công chức làm chuyên trách công nghệ thông tin.
|
- Công chức thuộc diện hưởng chế độ chuyên trách
công nghệ thông tin cấp tỉnh, cấp huyện
- Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Năm
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ban hành quy định về
công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
13
|
Báo cáo đánh giá về tình hình, kết quả triển khai
thực hiện “Ngày pháp luật” trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
|
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Ủy ban
nhân dân cấp huyện
- Sở Tư pháp
|
- Sở Tư pháp
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6 tháng, năm
|
Phụ lục 11
|
Sở Tư pháp
|
Chỉ thị số 21/2011/CT-UBND về việc tổ chức thực
hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
14
|
Báo cáo công tác thu, chi nguồn công đức tại các
di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các di tích thuộc tỉnh
quản lý
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm
|
Phụ lục 12
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận,
quản lý và sử dụng nguồn công đức tại các di tích lịch sử- văn hóa và danh
lam thắng cảnh trên địa bàn Nghệ An.
|
15
|
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Sở Văn hóa và Thể thao
|
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Thường trực Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh
|
Năm
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ
sung Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
Báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên
biển tại Thị xã Cửa Lò
|
Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò, Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Tháng 4, 5, 6, 7, 8,9
- Quý I, IV
|
Phụ lục 13
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ban hành Quy định
quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên biển tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ
An
|
17
|
Báo cáo kết quả việc thực hiện chương trình công
tác của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6 tháng, năm
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
|
Phụ
lục 1A
...............................................
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY .........
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TÚY
6 THÁNG (9 THÁNG, NĂM)...
(Thời gian chốt số liệu từ 15/12/... đến 14/.../...)
TT
|
Nội dung
|
Năm ... chuyển
qua
|
Số tiếp nhận
mới trong kỳ báo cáo
|
Số tái hòa nhập
cộng đồng trong kỳ báo cáo
|
Số đang quản
lý
|
I
|
Công tác tiếp nhận, cai nghiện ma túy bắt buộc
|
|
|
|
|
II
|
Công tác tiếp nhận, cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
|
|
|
|
III
|
Công tác tiếp nhận, quản lý đối tượng không
có nơi cư trú ổn định vào lưu trú tạm thời
|
|
|
|
|
Người lập
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
|
Phụ
lục 1b
UBND HUYỆN ...
BÁO CÁO KẾT QUẢ LẬP HỒ SƠ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP
CAI NGHIỆN MA TÚY 6 THÁNG (9 THÁNG, NĂM)...
(Thời gian chốt số liệu từ 15/12/... đến 14/.../...)
TT
|
Nội dung
|
Chỉ tiêu năm
...
|
Kết quả đạt
được
|
Ghi chú
|
I
|
Công tác lập hồ sơ xem xét áp dụng biện pháp
đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
|
|
|
1
|
Số hồ sơ được lập
|
|
|
|
2
|
Số hồ sơ chuyển tòa án, trong đó:
|
|
|
|
a
|
Số Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc
|
|
|
|
b
|
Số không áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc
|
|
|
|
II
|
Công tác lập hồ sơ, tổ chức cai nghiện ma
túy tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
1
|
Số hồ sơ được lập
|
|
|
|
2
|
Số được tổ chức cai nghiện
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện cơ chế, chính
sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN
1. Công tác chỉ đạo:
2. Bố trí kinh phí thực hiện:
3. Kết quả thực hiện các chính sách:
(Có biểu tổng hợp kèm theo).
a) Chính sách hỗ trợ khai hoang, phục
hóa
b) Chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động
c) Chính sách luân chuyển, tăng cường
cán bộ về làm việc tại các xã
d) Chính sách hỗ trợ xây dựng chồng
trại chăn nuôi gia súc, đại gia súc
4. Kết quả thực hiện mục tiêu giảm
nghèo
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt được
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân tồn tại
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Phụ lục 3
Biểu 01
UBND huyện
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT
ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP THÔN, XÓM, BẢN
TT
|
Chức danh
|
Kiêm nhiệm
|
Tổng số
|
Dân tộc thiểu số
|
Trình độ đào tạo
|
Hệ số phụ cấp hàng tháng
(tính theo mức lương cơ sở
|
Chuyên môn nghiệp vụ
|
Học vấn phổ thông
|
Chính trị
|
Tin học
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định,
quyết định của CP, TTg CP)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định
khác)
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp và chưa qua đào tạo
|
Trung học phổ thông trở lên
|
Trung học cơ sở
|
Tiểu học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Trung cấp
|
Sơ cấp và chưa qua đào tạo
|
Chưa qua đào tạo
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Chưa qua đào tạo
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
1
|
Bí thư chi bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xóm trưởng,khối trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn đội trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CA viên kiêm XP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Y tế xóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trưởng ban công tác
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trưởng chi hội PN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trưởng chi hội ND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trưởng chi hội CCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bí thư Chi đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi hội trưởng NCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
....... ngày
tháng năm 2020
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Biểu 02
UBND huyện
THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM
Chức danh
|
Kiêm nhiệm
|
Tổng số
|
Dân tộc thiểu số
|
Trình độ đào tạo
|
Hệ số phụ cấp hàng tháng
(tính theo mức lương cơ sở)
|
Chuyên môn nghiệp vụ
|
Học vấn phổ thông
|
Chính trị
|
Tin học
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định,
quyết định của CP, TTg CP)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định
khác)
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp và chưa qua đào tạo
|
Trung học phổ thông trở lên
|
Trung học cơ sở
|
Tiểu học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa qua đào tạo
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Chưa qua đào tạo
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
Phó CHTQS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PCN UBKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó chủ tịch MTTQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó CT Hội CCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó CT Hội LHPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó CT Hội ND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó BT ĐTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT hội NCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT Hội chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban BVDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó ban BVDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
....... ngày
tháng năm 2020
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Biểu 03
UBND huyện
THỐNG
KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP THÔN, XÓM, BẢN
NĂM
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trình độ đào tạo
|
Hệ số phụ cấp hàng tháng
(tính theo mức lương cơ sở)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định,
quyết định của CP, TTg CP)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định
khác)
|
Dân tộc thiểu số
|
Chuyên môn nghiệp vụ
|
Học vấn phổ thông
|
Chính trị
|
Tin học
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định,
quyết định của CP, TTg CP)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định
khác)
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp và chưa qua đào tạo
|
Trung học phổ thông trở lên
|
Trung học cơ sở
|
Tiểu học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Trung cấp
|
Sơ cấp và chưa qua đào tạo
|
Chưa qua đào tạo
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Chưa qua đào tạo
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
1
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
....... ngày
tháng năm 2020
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Biểu 04
UBND huyện
THỐNG
KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ
TT
|
Đơn vị
|
Tổng Số
|
Trong đó
|
Trình độ đào tạo
|
Hệ số phụ cấp hàng tháng
(tính theo mức lương cơ sở)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định,
quyết định của CP, TTg CP)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định
khác)
|
Dân tộc thiểu số
|
Chuyên môn nghiệp vụ
|
Học vấn phổ thông
|
Chính trị
|
Tin học
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định,
quyết định của CP, TTg CP)
|
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định
khác)
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp và chưa qua đào tạo
|
Trung học phổ thông trở lên
|
Trung học cơ sở
|
Tiểu học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Chưa qua đào tạo
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Chưa qua đào tạo
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
1
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
....... ngày
tháng năm 2020
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Phụ lục 4
Biểu 01
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
KT, KN chuyên ngành; vị trí việc làm
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cấp sở
|
Cấp phòng
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ...................... (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW:
;
Ngân sách ĐP: ;
Nguồn khác:
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học,
Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt cán bộ, công chức ở các ngạch (bao gồm cả cán bộ, công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý), cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 02
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Chuyên môn
|
Chức vụ quản lý
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng IV
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Cấp phòng
|
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL
|
|
1
|
Viên chức hành chính
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức chuyên ngành
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ................. (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách ĐVSNCL:
;
Nguồn khác:
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học,
Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt viên chức ở các hạng (bao gồm cả viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý) được
cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 03
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Chuyên môn
|
Chức vụ quản lý
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cấp tỉnh
|
Cấp sở
|
Cấp huyện
|
Cấp phòng
|
Cấp xã
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, công chức
|
Cấp tỉnh và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức
|
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo cấp phòng
thuộc ĐVSNCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học
trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý được cử đi đào
tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 04
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Bồi dưỡng kỹ
năng hoạt động của đại biểu HĐND
|
Bồi dưỡng, cập
nhật
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Người dân tộc thiểu
số
|
Nữ
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này sử dụng để thống
kê số lượt đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 05
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cấp sở
|
Cấp phòng
|
Cấp huyện
|
Cấp phòng
|
Cấp xã
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ...................... (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW:
;
Ngân sách ĐP:
;
Nguồn khác:
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 06
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Chuyên môn
|
Chức vụ quản lý
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng IV
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Cấp phòng
|
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Viên chức hành chính
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức chuyên ngành
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm .........................(ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách ĐVSNCL:
;
Nguồn khác:
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 07
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Chuyên môn
|
Chức vụ quản lý
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng Số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cấp tỉnh
|
Cấp sở
|
Cấp huyện
|
Cấp phòng
|
Cấp xã
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, công chức
|
Cấp tỉnh và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức
|
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo cấp phòng
thuộc ĐVSNCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 08
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Bồi dưỡng kỹ
năng hoạt động của đại biểu HĐND
|
Bồi dưỡng, cập
nhật
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Người dân tộc thiểu
số
|
Nữ
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 09
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý, điều hành chương trình KT XH
|
Quản lý hành chính công
|
Quản lý nhà nước, chuyên ngành, lĩnh vực
|
Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực
|
Chính sách công, dịch vụ công
|
Kiến thức hội nhập
|
Phương pháp giảng dạy
|
Ngoại ngữ
|
Nội dung khác
|
Trên 1 năm
|
Từ 1 - 12 tháng
|
Dưới 1 tháng
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý
|
Lãnh đạo cấp Bộ,
ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ, sở, huyện
và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức tham
mưu, hoạch định chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên các
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3 + 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức, viên chức nước ngoài năm ....................(ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW:
;
Ngân sách ĐP: ;
Nguồn khác
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Biểu 10
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý, điều hành chương trình KT - XH
|
Quản lý hành chính công
|
Quản lý nhà nước, chuyên ngành, lĩnh vực
|
Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực
|
Chính sách công, dịch vụ công
|
Kiến thức hội nhập
|
Phương pháp giảng dạy
|
Ngoại ngữ
|
Nội dung khác
|
Trên 1 năm
|
Từ 1 - 12 tháng
|
Dưới 1 tháng
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý
|
Lãnh đạo cấp Bộ,
ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ, sở, huyện
và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức tham
mưu, hoạch định chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên các
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3 + 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức, viên chức nước ngoài năm .................................
(ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW:
;
Ngân sách ĐP:
;
Nguồn khác
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phụ
lục 5
Đề cương báo cáo
Công tác lâm nghiệp trên địa bàn xã (phường, thị
trấn) .........................
tháng .......... năm ................
1. Khái quát chung.
1.1. Đặc điểm tình hình.
1.2. Thuận lợi, khó khăn.
2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ tháng
............... năm ....................
2.1. Kết quả đạt được.
a. Công tác tuyên truyền.
b. Công tác sử dụng, phát triển rừng, khai thác lâm
sản.
c. Công tác quản lý, bảo vệ rừng, phòng cháy chữa
cháy rừng.
d. Công tác xử lý vi phạm.
e. Nhiệm vụ khác.
2.2. Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân.
(Chi tiết có Biểu kèm theo báo cáo)
3. Kế hoạch thực hiện tháng…… năm……
a. Công tác tuyên truyền.
b. Công tác sử dụng, phát triển rừng, khai thác lâm
sản.
c. Công tác quản lý, bảo vệ rừng, phòng cháy chữa
cháy rừng.
d. Nhiệm vụ khác.
4. Kiến nghị, đề xuất.
a. Kiến nghị.
b. Đề xuất
Biểu thống kê
Kết quả lâm nghiệp
trên địa bàn xã, phường, thị trấn
(Kèm theo báo cáo công tác lâm nghiệp trên địa bàn xã, phường, thị trấn)
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
PHÁT TRIỂN RỪNG
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
ha
|
|
|
1.1
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.2
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.3
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
1.3.1
|
Trồng mới
|
|
|
|
1.3.2
|
Trồng lại rừng sau khai thác
|
|
|
|
2
|
Diện tích rừng trồng được chăm sóc
|
ha
|
|
|
3
|
Số lượng cây lâm nghiệp trồng phân tán
|
1.000 cây
|
|
|
4
|
Số lượng cây giống lâm nghiệp
|
1.000 cây
|
|
|
II
|
SẢN LƯỢNG GỖ VÀ LÂM SẢN NGOÀI GỖ
|
|
|
|
1
|
Sản lượng gỗ khai thúc
|
|
|
|
1.1
|
Sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng tập trung
(không kể sản lượng khai thác gỗ cao su)
|
|
|
|
1.1.1
|
Diện tích rừng trồng khai thác trắng
|
ha
|
|
|
1.1.2
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
m3
|
|
|
1.2
|
Sản lượng gỗ khai thác từ cây trồng phân tán
|
m3
|
|
|
1.3
|
Sản lượng gỗ khai thác từ cây cao su
|
m3
|
|
|
1.4
|
Sản lượng gỗ khai thác từ loài cây đặc sản khác
|
m3
|
|
|
2
|
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
2.1
|
Sản lượng khai thác tre nứa
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.2
|
Sản lượng khai thác nhựa cây
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.3
|
Sản lượng khai thác hạt, quả
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.4
|
Sản lượng khai thác lấy sợi, lá
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.5
|
Sản lượng khai thác vỏ cây
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.6
|
Sản lượng khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ
khác
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.7
|
Sản lượng các loại lâm sản ngoài gỗ thu nhặt từ rừng
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
III
|
BẢO VỆ RỪNG
|
|
|
|
1
|
Tình hình bảo vệ rừng
|
|
|
|
1.1
|
Số vụ vi phạm
|
Vụ
|
|
|
1.1.1
|
Vi phạm quy định về quản lý rừng, sử dụng rừng
|
|
|
|
a
|
Lấn, chiếm rừng
|
|
|
|
b
|
Khai thác trái phép môi trường rừng và thực hiện
các dịch vụ, kinh doanh trái phép trong rừng
|
|
|
|
c
|
Vi phạm quy định về chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
d
|
Vi phạm quy định về quản lý rừng bền vững
|
|
|
|
đ
|
Vi phạm quy định về hồ sơ, thủ tục khai thác lâm
sản có nguồn gốc hợp pháp
|
|
|
|
g
|
Vi phạm quy định về chuyển mục đích sử dụng rừng
|
|
|
|
h
|
Khai thác rừng trái pháp luật
|
|
|
|
1.1.2
|
Vi phạm quy định về phát triển rừng, bảo vệ rừng
|
|
|
|
a
|
Vi phạm quy định về kinh doanh giống cây lâm nghiệp
chính
|
|
|
|
b
|
Vi phạm quy định về trồng rừng thay thế
|
|
|
|
c
|
Vi phạm các quy định chung của Nhà nước về bảo vệ
rừng
|
|
|
|
d
|
Vi phạm các quy định của pháp luật về phòng cháy
và chữa cháy rừng gây cháy rừng
|
|
|
|
đ
|
Vi phạm quy định về phòng trừ sinh vật hại rừng
|
|
|
|
e
|
Phá hủy các công trình bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
g
|
Phá rừng trái pháp luật
|
|
|
|
h
|
Vi phạm các quy định về bảo vệ động vật rừng
|
|
|
|
1.1.3
|
Vi phạm quy định về quản lý lâm sản
|
|
|
|
a
|
Vận chuyển lâm sản trái pháp luật
|
|
|
|
b
|
Tàng trữ, mua bán, chế biến lâm sản trái pháp luật
|
|
|
|
c
|
Vi phạm quy định về quản lý hồ sơ lâm sản trong vận
chuyển, mua bán, cất giữ, chế biến lâm sản
|
|
|
|
1.2
|
Số vụ đã xử lý
|
Vụ
|
|
|
1.3
|
Diện tích rừng bị giảm
|
ha
|
|
|
1.3.1
|
Do khai thác rừng trái phép
|
|
|
|
1.3.2
|
Do cháy rừng
|
|
|
|
1.3.3
|
Do phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
|
|
|
1.3.4
|
Do các nguyên nhân khác
|
|
|
|
1.4
|
Thu, nộp ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
1.5
|
Khối lượng lâm sản tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
Đề cương báo cáo công tác quản lý thuốc
bảo vệ thực vật
(06 tháng, năm)
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUỐC
BVTV
TT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Công tác đào tạo, tập huấn, huấn luyện tuyên
truyền văn bản pháp luật và cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
1
|
Công tác đào tạo, tập huấn
|
|
|
|
- Số lớp chuyên môn về thuốc BVTV
|
|
|
|
- Số người tham dự
|
|
|
2
|
Công tác tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật,
sử dụng thuốc BVTV an toàn, hiệu quả
|
|
|
|
- Số cuộc (lớp tập huấn tuyên truyền)
|
|
|
|
- Số người tham gia
|
|
|
|
- Nội dung tuyên truyền:
|
|
|
3
|
Công tác cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
|
|
|
- Số cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
- Số cơ sở mới được cấp trong kỳ báo cáo
|
|
|
II
|
Công tác quản lý thuốc BVTV
|
|
|
1
|
Kiểm tra việc sử dụng thuốc BVTV
|
|
|
|
- Cây trồng được kiểm tra
|
|
|
|
- Đối tượng sâu bệnh được kiểm tra
|
|
|
|
- Số hộ được kiểm tra
|
|
|
|
+ Số hộ sử dụng thuốc BVTV đúng quy trình
|
|
|
|
+ Số hộ sử dụng thuốc BVTV không đúng quy trình
|
|
|
|
+ Số hộ thu hoạch không đảm bảo thời gian cách ly
|
|
|
|
+ Hành vi sai phạm chủ yếu:
...........................................
...........................................................................................
|
|
|
|
+ Hình thức xử lý: .............................................................
|
|
|
2
|
Thông tin quảng cáo thuốc BVTV
|
|
|
|
- Số cuộc hội thảo, quảng cáo.
|
|
|
|
- Số cuộc vi phạm
|
|
|
|
- Hình thức vi phạm:
|
|
|
3
|
Kinh doanh thuốc B VTV
|
|
|
|
- Tổng số cơ sở buôn bán thuốc BVTV
|
|
|
|
+ Số cơ sở buôn bán thuốc BVTV đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
|
|
|
+ Số cơ sở buôn bán thuốc BVTV không có giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
|
|
|
- Số cuộc thanh, kiểm tra
|
|
|
|
- Số lượt cửa hàng đại lý được thanh, kiểm tra
|
|
|
|
- Số cửa hàng đại lý vi phạm
|
|
|
|
- Hành vi vi phạm
|
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc không rõ nguồn gốc
|
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc vi phạm nhãn mác
|
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc quá hạn sử dụng
|
|
|
|
+ Không đủ điều kiện kinh doanh
|
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc cấm sử dụng
|
|
|
|
+ Các hành vi khác
|
|
|
|
- Hình thức xử lý
|
|
|
|
+ Phạt cảnh cáo
|
|
|
|
+ Phạt tiền
|
|
|
|
* Số tiền phạt
|
|
|
|
+ Số thuốc tịch thu
|
|
|
|
+ Số thuốc niêm phong
|
|
|
II
|
Công tác khiếu nại, tố cáo liên quan đến thuốc
BVTV
|
|
|
|
- Tổng số đơn thư
|
|
|
|
- Kết quả giải quyết
|
|
|
III
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
- Số cơ sở được thanh, kiểm tra về ATTP
|
|
|
|
- Số cơ sở vi phạm
|
|
|
|
- Hình thức vi phạm
|
|
|
|
- Hình thức xử lý
|
|
|
|
- Số vụ ngộ độc do thuốc BVTV
|
|
|
|
- Nguyên nhân ngộ độc
|
|
|
IV
|
Công tác thu gom, xử lý bao bì thuốc BVTV đã sử
dụng
|
|
|
|
- Số đơn vị có bố trí địa điểm thu gom bao bì thuốc
BVTV.
|
|
|
|
- Tổng số thùng chứa (bể chứa) đã có
|
|
|
|
- Số thùng chứa (bể chứa) mới triển khai
|
|
|
|
- Số lượng thuốc BVTV tồn đọng cần tiêu hủy
|
|
|
|
- Số lượng bao gói thuốc BVTV đã sử dụng được
tiêu hủy
|
|
|
|
- Số lượng bao gói thuốc BVTV đã sử dụng còn tồn
đọng cần tiêu hủy
|
|
|
II. NHẬN XÉT CHUNG
1. Hệ thống văn bản pháp luật
2. Tình hình hoạt động buôn bán, sử dụng
thuốc BVTV, an toàn thực phẩm trên địa bàn
3. Công tác xử phạt vi phạm hành
chính
4. Công tác giải quyết khiếu nại, tố
cáo
5. Công tác khác
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC
............................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
............................................................................................................................................
V. KẾ HOẠCH 06 THÁNG CUỐI
NĂM/(NĂM) TỚI
............................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ............................;
- Lưu.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ BÁO CÁO
|
Phụ
lục 7
Biểu 01
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ
............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ TAI NẠN TÀU CÁ
Tháng: ........./20...........
TT
|
Thời gian
|
Chủ tàu
|
Địa chỉ
|
SĐK
|
Lmax
|
Nghề
|
Nguyên nhân
|
Vị trí
|
Thiệt hại
|
Số điện thoại
|
Ghi chú
|
Tài sản
|
Con người
|
Loại tài sản
|
Giá trị
|
Mất tích
|
Chết
|
Bị thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- UBND Huyện ........(b/cáo);
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Biểu 02
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ
............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG
HỢP BÁO CÁO THỐNG KÊ TAI NẠN TÀU CÁ
Tháng: ................ /20......
TT
|
Thời gian
|
Xã/phường
|
SĐK
|
Lmax
|
Nghề
|
Nguyên nhân
|
Vị trí
|
Thiệt hại
|
Số điện thoại
|
Ghi chú
|
Tài sản
|
Con người
|
Loại tài sản
|
Giá trị
|
Mất tích
|
Chết
|
Bị thương
|
I
|
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Nguyễn Văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở NN&PTNT (b/cáo);
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Biểu 03
UBND TỈNH NGHỆ AN
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG
HỢP BÁO CÁO THỐNG KÊ TAI NẠN TÀU CÁ
Tháng: ............. /20......
TT
|
Thời gian
|
Xã/phường
|
SĐK
|
Lmax
|
Nghề
|
Nguyên nhân
|
Vị trí
|
Thiệt hại
|
Số điện thoại
|
Ghi chú
|
Tài sản
|
Con người
|
Loại tài sản
|
Giá trị
|
Mất tích
|
Chết
|
Bị thương
|
A
|
|
Huyện/thị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
|
Xã/phường A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Xã/phường B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Nguyễn Văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Huyện/thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (b/cáo);
- Lưu VT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
|
Phụ lục 8
Báo cáo kết quả công tác thực hiện dự
án, đề án bảo vệ môi trường
1. Kết quả thực hiện
- Tên đề án, dự án:
- Quyết định phê duyệt:
- Thời gian thực hiện
- Kinh phí thực hiện:
- Tiến độ và kết quả thực hiện:
2. Đánh giá kết quả đạt được
- Kết quả đạt được
- Khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
Biểu 01
TT
|
Tên Đề án
|
Quyết định phê
duyệt
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 9
Đề cương báo cáo tình hình thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rách thải sinh hoạt trên địa bàn... năm...
1. Cách thức tổ chức thu gom, vận chuyển xử lý
rác thải sinh hoạt trên địa bàn
- Tùy thuộc vào tình hình tại địa phương để báo cáo
chi tiết về quy trình tổ chức, thu gom, vận chuyển xử lý rác thải trên địa bàn
(ví dụ: Giao cho xã thực hiện ký kết với đơn vị cung ứng dịch vụ hay UBND huyện
trực tiếp ký hợp đồng; phương thức xử lý rác thải hiện nay...);
- Việc lựa chọn phương thức cung ứng dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt (đấu thầu, đặt hàng hay giao nhiệm
vụ...);
- Số đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn;
- Cách thức tổ chức thu tiền giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn;
- Việc quản lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện các
nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (báo cáo chi tiết cơ sở pháp lý thực hiện, cách
thức chi trả tiền cho các đơn vị cung ứng dịch vụ...)
2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác
thải áp dụng trên địa bàn
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt cụ thể đang áp dụng trên địa bàn;
- Đơn giá thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt đang
áp dụng trên địa bàn;
3. Báo cáo chi tiết về số liệu thực hiện (Thời
gian chốt số liệu báo cáo: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến
ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo theo mẫu biểu kèm theo)
4. Những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực
hiện
5. Đề xuất, kiến nghị.
Biểu 01
Thống kê báo cáo
kinh phí thực hiện thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt năm...
STT
|
Nội dung
|
A
|
Tổng nguồn kinh phí thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
|
|
I
|
Thu từ giá dịch vụ
|
|
|
Đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá áp dụng thu
(đồng)
|
Thành tiền
|
1
|
Hộ gia đình cư trú không tham gia kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo
|
Khẩu/tháng
|
|
|
|
|
- Các đối tượng còn lại
|
Khẩu/tháng
|
|
|
|
2
|
Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả
các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân)
|
a)
|
Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ
4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ô
tô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thủy tinh, chế biến nông lâm thủy hải
sản, giết mổ gia súc,...
|
Hộ/tháng
|
|
|
|
b)
|
Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3
lao động
|
Hộ/tháng
|
|
|
|
c)
|
Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa sử
dụng 1 lao động
|
Hộ/tháng
|
|
|
|
d)
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng
1 lao động
|
Hộ/tháng
|
|
|
|
e)
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ
|
Giường/tháng
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức
|
|
|
|
|
a)
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có
thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành
chính.. Bao gồm: bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng, ban quản lý chợ,
ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại
diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc
phòng; các đơn vị hành chính khác.
|
-
|
Khối lượng rác thải nhỏ hơn 1 m3/ngày đêm
|
Người lao động/tháng
|
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải từ 1m3/ngày đêm trở lên
|
Đồng/m3
|
|
|
|
b)
|
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ (không
bao gồm kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách, ăn uống)
|
+
|
Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động
|
Đơn vị/tháng
|
|
|
|
+
|
Đơn vị có sử dụng từ 15 đến dưới 40 lao động
|
Đơn vị/tháng
|
|
|
|
+
|
Đơn vị có từ 40 đến dưới 100 lao động
|
Đơn vị/tháng
|
|
|
|
|
Đơn vị có từ 100 lao động trở lên
|
Lao động/tháng
|
|
|
|
c)
|
Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ,
nhà khách.
|
+
|
Khách sạn
|
Giường/tháng
|
|
|
|
+
|
Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách
|
Giường/tháng
|
|
|
|
d)
|
Đơn vị dịch vụ ăn uống:
|
+
|
Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng
|
Đơn vị/tháng
|
|
|
|
+
|
Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu
đ/tháng
|
Đơn vị/tháng
|
|
|
|
+
|
Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30
triệu đ/tháng
|
Đơn vị/tháng
|
|
|
|
4
|
Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá,
kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được
xác định theo quày hoặc m2 sử dụng
|
a
|
Chợ Hạng I (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh
cố định).
|
-
|
Hàng ăn:
|
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng.
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng tươi sống:
|
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5
triệu đồng/tháng.
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng khác
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
b
|
Chợ Hạng II (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)
|
-
|
Hàng ăn:
|
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng tươi sống:
|
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5
triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng khác
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
c
|
Chợ Hạng III (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)
|
-
|
Hàng ăn:
|
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng tươi sống:
|
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
+
|
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng khác
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
d
|
Chợ chưa phân hạng (các hộ có địa điểm kinh doanh
cố định)
|
-
|
Hàng ăn, hàng tươi sống
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
-
|
Hàng khác
|
Quày, ốt/tháng
|
|
|
|
g
|
Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hóa thể thao, tụ
điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu
phim,...) tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ
xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,...
|
m2/tháng
|
|
|
|
II
|
Nguồn kinh phí khác (kinh phí sự nghiệp môi
trường...
|
B
|
Tổng chi phí thực hiện thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải
|
1
|
Chi phí thực hiện thu gom rác thải
|
Khối lượng
|
Thành tiền
|
|
(Diễn giải các nội dung cụ thể liên quan nếu
có)
|
|
|
2
|
Chi phí thực hiện vận chuyển rác thải sinh hoạt
|
|
|
|
(Diễn giải các nội dung cụ thể liên quan nếu
có)
|
|
|
3
|
Chi phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt
|
|
|
|
(Diễn giải các nội dung cụ thể liên quan nếu
có)
|
|
|
Phụ lục 10
Biểu 01
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng hệ
thống thư điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Tình hình khai thác, sử dụng
2. Kết quả đạt được
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
4. Đề xuất, kiến nghị
Biểu 02
TT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Tên miền của cơ
quan, đơn vị
|
Thư điện tử đầu
mối
|
Số hộp thư hiện
có
|
Tỷ lệ hộp thư
được sử dụng trong kỳ báo cáo
|
I
|
Sở, Ban, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 11
Đề cương báo cáo đánh giá về tình hình, kết quả triển
khai thực hiện “Ngày pháp luật” trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
1. Kết quả ban hành văn bản và tổ chức thực hiện
"Ngày pháp luật" tại cơ quan, đơn vị (số lượng, hình thức, nội dung)
2. Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân của tồn tại, hạn
chế
3. Phương hướng thực hiện trong thời gian tiếp
theo.
Phụ lục 12
Đề cương báo cáo công tác tiếp nhận và quản lý công
đức tại các di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh
I. Kết quả thực hiện
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
2. Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và quản lý
công đức (Biểu kèm theo)
II. Đánh giá chung
1. Ưu điểm
2. Hạn chế và nguyên nhân
- Hạn chế
- Nguyên nhân
3. Nhiệm vụ và giải pháp năm
TT
|
Tên di tích
|
Địa điểm
|
Nguồn thu công
đức bằng tiền
|
Nguồn thu công
đức bằng hiện vật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 13
Đề cương báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước
trên biển tại Thị xã Cửa Lò
1. Kết quả đạt được
- Tình hình hoạt động hướng dẫn hành khách tập luyện
mô tô nước trên biển
- Số lượng phương tiện (xe)
- Số chuyến xe thực hiện (lượt khách)
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Đánh giá tình hình chấp hành các quy định về hoạt
động mô tô nước
4. Nhiệm vụ và giải pháp
5. Kiến nghị, đề xuất
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2248/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|