STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
2 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
2 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
2 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
2 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
7 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
2 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
7 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
3 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
du lịch quốc tế
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành
|
4 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính còng/ nhân viên bưu chính
|
|
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu
trú và dịch vụ du lịch
|
14 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ
du lịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
13
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu
trú và dịch vụ du lịch
|
14 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ
du lịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
14
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú
và dịch vụ du lịch
|
14 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ
du lịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
15
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu
trú và dịch vụ du lịch
|
14 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ
du lịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
16
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu
trú và dịch vụ du lịch
|
14 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ
du lịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|