STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC
|
1
|
Thủ tục
công nhận điểm du lịch
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Kế hoạch
- Phát triển tài nguyên du lịch
|
8
ngày
|
|
|
Bước
3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Thủ tục
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
4
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
3
|
Thủ tục
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp
đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
5
|
Thủ tục
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
02
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
6
|
Thủ tục Thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
02
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
7
|
Thủ tục
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
|
02
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
8
|
Thủ tục Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo
kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
05
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được
cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1,5
ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục
vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
03
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
10
|
Thủ tục
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch
|
8.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được
Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
11
|
Thủ tục Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
10
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch
|
8.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
12
|
Thủ tục
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
10
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch
|
8.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
13
|
Thủ tục Công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
15
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch
|
13
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
14
|
Thủ tục
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch
|
8.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
15
|
Thủ tục
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch
|
8.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
16
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
3.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
2.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
17
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.75
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.25
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
18
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.75
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.25
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
19
|
Thủ tục
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cừ đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.75
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.25
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
20
|
Thủ tục
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
2.5
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
1.75
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0.25
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
21
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
8
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch dược cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
3.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
04
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
22
|
Thủ tục Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
8
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
3.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
04
ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
23
|
Thủ tục Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
3.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
04
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
24
|
Thủ tục Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
8
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý lữ hành
|
3.5
ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
04
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách
của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
25
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
05
ngày
|
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản
lý Lữ hành
|
3,5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền
ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
26
|
Thủ tục
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh
|
QĐ số
2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Du lịch được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Kế hoạch
- phát triển tài nguyên du lịch
|
20
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|