ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2233/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1587/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, điều chỉnh quy trình điện tử,
quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao
thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi
qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã,
thành phố (gửi qua mạng);
- CVP, PCVP UBND tỉnh và CV
GT;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa.
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng
nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
|
Đường
thủy nội địa
|
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sác dễ quan sát.
|
Đường
thủy nội địa
|
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước.
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở Giao
thông vận tải
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước.
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở Giao
thông vận tải
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại
vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa địa phương tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Giải quyết TTHC:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành
chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: số hóa
thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về phòng An toàn và Quản lý giao thông.
- Phòng An toàn và Quản lý giao thông
phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời
gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển
Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo khách hàng
bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
phòng An toàn và Quản lý giao thông có văn bản chấp thuận;
trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
+ Từ thứ hai đến
thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi chiều:
từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến
11 giờ 30.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai-thành phố Huế) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình
thức phù hợp khác.
1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đề nghị theo Mẫu;
- Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu,
trường hợp vùng hoạt động trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, vùng hoạt động
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, báo hiệu phải được
thiết kế theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh, an toàn,
cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (mỗi loại 01
bản).
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp:
Không có.
1.7. Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
1.8. Phí, lệ
phí: Không có.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị theo mẫu số 01 kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
Mẫu số 01
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /ĐĐN-
……………..(1)
|
…(địa danh), ngày tháng năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về việc chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước... (2)
Kính gửi:
……………..(3)…………………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ …………..(4)...........................................................................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động ....................................................
km (từ ………đến………);
b) Chiều rộng vùng hoạt động .................................................. km (từ ……….đến………);
c) Thời gian bắt đầu thực hiện khai
thác: từ giờ... phút, ngày... tháng...năm giờ... phút, ngày... tháng...năm...;
d) Các nội dung khác
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
……….(5)………… kính
đề nghị ………...(3)……………. xem xét, công
bố vùng hoạt động ……………(2)………………………………..
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,………..
(7)
|
THỦ
TRƯỞNG(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ
chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có) hoặc nhu cầu hoạt động của tổ chức, cá nhân.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền
ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt
tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
2. Công bố mở,
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
2.1. Trình tự
thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân
gửi hồ sơ đề nghị Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc
vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng
hải (sau đây gọi là vùng 1), được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ
hiệu có màu sắc dễ quan sát tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Giải quyết TTHC:
- Cán bộ tiếp nhận
Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp
với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về phòng An toàn và
Quản lý giao thông.
- Phòng An toàn và
Quản lý giao thông phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ: Chậm nhất
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng An toàn và Quản lý
giao thông báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét công bố
mở vùng hoạt động; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo khách hàng bổ sung, làm lại
hoặc trả hồ sơ.
- Chậm nhất 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban
nhân dân tỉnh ra quyết định công bố; trường hợp không giải quyết phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
-
Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+
Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi chiều: từ 13
giờ 00 đến 17 giờ 00.
+ Thứ bảy: Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30.
2.2. Cách thức
thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường
Lê Lai- thành phố Huế) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
2.3 Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ:
- Hồ sơ công
bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng gồm:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu;
+ Sơ đồ vị
trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1
hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp
ranh với vùng 1;
+ Bản sao có chứng thực quyết định
phê duyệt dự án (nếu có);
+ Phương án bảo đảm an ninh, an toàn,
cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường;
+ Bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm
cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động không
có dự án đầu tư xây dựng gồm:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu;
+ Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối
với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc
sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1;
+ Phương án bảo đảm an ninh, an toàn,
cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (mỗi loại 01
bản).
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(trong
đó 05 ngày đối với Sở Giao thông vận tải; 05 ngày đối với UBND tỉnh).
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBND tỉnh, Sở Giao thông
vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định công bố.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Đơn đề nghị theo mẫu số 02 kèm theo Nghị định số 48/2019/NĐ-CP.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
Mẫu số 02
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-…………….(1)
|
…….(địa
danh), ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công bố vùng hoạt động vui chơi
giải trí dưới nước ………...(2)
Kính gửi:
………………………(3).............................
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số………../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng …..năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ
................................(4) ……………………………………………….
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng
hoạt động: ………………km (từ…………....đến………….);
b) Chiều rộng vùng
hoạt động: ………………...km (từ……………đến…….. );
c) Tọa độ các điểm
xác định vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia
VN-2000):……………………………………………………………
d) Thời gian bắt đầu
thực hiện khai thác .........................................................
đ) Các nội dung.......................................................................................................
………………………….
(5)............................ kính đề nghị ……………(3) …………...xem xét, công bố
vùng hoạt động …………………..(2) ………………………………………….
Xin trân trọng cảm
ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)
|
THỦ
TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ
chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công
bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu
có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu
và số lượng bản lưu (nếu cần).
3. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt
đông tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đề nghị đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không
thuộc vùng vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Giải quyết
TTHC:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành
chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: số hóa thành phần hồ
sơ và chuyển hồ sơ điện tử về phòng An toàn và Quản lý giao
thông.
- Phòng An toàn và Quản lý giao thông
phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ: Chậm nhất 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, kiểm tra thông tin và
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét công bố đóng vùng hoạt động.
- Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được báo cáo của Sở Giao
thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỈnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30;
Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17 giờ
00.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến
11 giờ 30.
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại Bộ phận Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(01 đường Lê Lai- thành phố Huế) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù
hợp khác.
3.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đề nghị theo mẫu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó 02 ngày đối với Sở Giao thông vận
tải; 02 ngày đối với UBND tỉnh).
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp tỉnh, Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp:
Không có.
3.7. Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công bố.
3.8. Phí, lệ
phí: Không có.
3.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị theo mẫu số 04 kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP.
3.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu
số 4
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /ĐĐN-
……………..(1)
|
…(địa danh), ngày tháng năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
…………………………………….(2)
Kính gửi:………………..(3)……………………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ …………..(4)...........................................................................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Lý do của việc đóng vùng hoạt động;
b) Địa danh;
c) Chiều dài vùng hoạt động ....................................................
km (từ ………đến………);
d) Chiều rộng vùng hoạt động .................................................. km (từ ……….đến………);
đ) Thời gian bắt đầu đóng vùng hoạt động:
........................................................................
e) Các nội dung khác
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
……….(5)………… kính
đề nghị ………...(3)……………. xem xét, công bố vùng hoạt động ……………(2)………………………………..
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,………..
(7)
|
THỦ
TRƯỞNG(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết
tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này
(4) Nêu: Quyết
định phê duyệt (nếu có), hoặc căn cứ vào nhu cầu....
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu
và số lượng bản lưu (nếu cần).
4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
4.1. Trình tự thực hiện:
a)
Nộp hồ sơ TTHC:
-
Tổ chức/cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Đăng ký phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
b)
Giải quyết thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận
Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp
với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận
tải và phương tiện.
- Phòng Quản lý vận
tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ
cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc
trả hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ
đăng ký đầy đủ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Quản lý vận tải và phương
tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện;
trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
-
Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+
Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi chiều: từ 13
giờ 00 đến 17 giờ 00.
+
Thứ bảy: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30.
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết
quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác.
4.3 Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ:
- Giấy tờ phải nộp,
gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện
theo Mẫu;
+ 02 ảnh màu có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện
ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ
phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
- Giấy tờ phải
xuất trình, gồm bản chính các loại sau:
+ Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện
nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy
tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc
giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với
cá nhân nước ngoài.
(Trường hợp chủ phương tiện đồng thời
là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa
chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy
định của pháp luật, khi thực hiện đăng
ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thưc hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
4.8. Phí, lệ phí, giá: Không có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị theo mẫu số 9 kèm theo Nghị định số 48/2019/NĐ-CP .
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương
tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu số
9
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI
CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện
đăng ký lần đầu)
Kính gửi:
……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân
đăng ký: …………….đại diện cho các đồng sở hữu ……….
- Trụ sở chính:
(1)………………………………………………………………..
- Điện thoại:……………….Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp
đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:……………………..
Ký hiệu thiết kế: ………………………
Công dụng:
………………………………………………………………………
Năm và nơi
đóng:……………………………………………………………….
Cấp tàu: …………… Vật
liệu vỏ: …………………………………………….
Chiều dài thiết kế:
…………………… m Chiều dài lớn nhất: ….…………… m
Chiều rộng thiết kế:
…………………. m Chiều rộng lớn nhất: …….………. m
Chiều cao mạn:
……………………… m Chiều chìm: …………….………… m
Mạn khô:
…………………………… m Trọng tải toàn phần: ……….……tấn
Số người được phép
chở: ………… người Sức khéo, đẩy: ………………... tấn
Máy chính (số lượng,
kiểu, nước sản xuất, công suất): ..........................................
Máy phụ (nếu
có)………………………………………………………………….
Giấy phép nhập khẩu
số (nếu có):...... ngày …….. tháng ……… năm 20…….
Do cơ quan
……………………………………………………………cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường số:………….......do cơ quan
………………..............................................…cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …..
ngày ….. tháng …. năm
20….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản sử dụng phương tiện.
|
…, ngày … tháng … năm ….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa
chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với
trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ
khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức,
phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
5.1. Trình tự
thực hiện:
a) Nộp hồ sơ
TTHC:
-
Tổ chức/cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề
nghị cấp Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp cần
chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương
khác, chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới
và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
- Cơ quan đăng ký
nơi chủ phương tiện đề nghị đăng ký phương tiện, căn cứ cơ sở dữ liệu của
phương tiện để cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới
cho chủ phương tiện với các nội dung thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cũ.
b) Giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục
hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: số
hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương
tiện.
- Phòng Quản lý vận tải và
phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để thông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định:
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó, tiêu hủy theo
quy định đối với các trường hợp thay đổi tên phương tiện,
thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện.
+ Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Quản lý vận tải
và phương tiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cần
chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương
khác, chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới
và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. Cơ quan
đăng ký nơi chủ phương tiện đề nghị đăng ký phương tiện, căn cứ cơ sở dữ liệu của
phương tiện để cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới
cho chủ phương tiện với các nội dung thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cũ.
- Bộ phận TNTKQ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
- Thời gian
nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến
thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17
giờ 00.
+ Thứ bảy: Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30.
5.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận
kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế) hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
5.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp thay đổi tên phương tiện:
+ Đơn
đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn
hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật:
+ Đơn
đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); xuất trình Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối
với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp thay đổi chủ sở hữu
phương tiện:
+ Đơn
đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); xuất trình giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu phương tiện theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 của Nghị định 48/2019/NĐ-CP , Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp cần chuyển đăng ký
phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác, chủ phương tiện
nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
5.4. Thời hạn giảỉ quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ
phương tiện.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối
hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
5.8. Phí, lệ phí, giá: Không có.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Đơn đề nghị theo mẫu số 10 kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP .
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
Mẫu số 10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện đăng ký
lại)
Kính gửi:
………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký: đại diện cho các đồng sở hữu
- Trụ sở chính: (1)
- Điện thoại: Email:
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện
với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: Số đăng ký:
do cấp ngày tháng năm có đặc điểm như
sau:
Ký hiệu thiết kế: Cấp tàu:
Công dụng: Vật liệu vỏ:
Năm và nơi
đóng:
Chiều dài thiết kế: m Chiều dài lớn
nhất: m
Chiều rộng thiết kế: m Chiều rộng lớn
nhất: m
Chiều cao mạn:
m Chiều chìm: m
Mạn khô: m Trọng tải toàn phần: tấn
Số người được phép chở: người Sức kéo
đẩy: tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất):
Máy phụ (nếu có):
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện với
lý do
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và
chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về
quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
…….., ngày … tháng …. năm ….
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức,
phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức/cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ
phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: số hóa thành phần hồ sơ
và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận
tải và phương tiện.
- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện
phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo
khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện;
trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp Giấy
chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, Phòng Quản lý vận
tải và phương tiện thu lại và tiêu hủy Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị hư hỏng theo quy định. Nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện mới có nội dung được giữ nguyên
như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã cấp đó.
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
bị mất, các nội dung tại Giấy chứng nhận cấp lại được giữ nguyên như Giấy chứng nhận đã cấp trước đó.
+ Cơ quan đăng
ký phương tiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại
chúng và trên cổng thông tin điện tử
của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến
thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30.
6.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
6.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp bị mất
Giấy chứng nhận đăng ký: đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu trong đó nêu rõ lý do và
chịu trách nhiệm về tính trung thực nội dung khai báo.
- Trường hợp
Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: đơn đề nghị đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng phương tiện theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã
được cấp trước đó.
b) Số lượng hồ sơ:
01 (một) bộ.
6.4. Thời
hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ
phương tiện.
6.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
6.7. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện.
6.8.
Phí, lệ phí, giá: Không có.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị
theo mẫu số 11 kèm theo Nghị định
số 48/2019/NĐ-CP.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
6.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi:
……………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………..đại diện cho các đồng sở hữu……………………………
- Trụ sở chính: ………………………… (1)..............................................................................
- Điện thoại: ……………………………………… Email:
..........................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ...................................................
Số đăng ký: .....................................
do ……. cấp ngày …..
tháng …. năm …. có
đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: ..............................................
Cấp tàu: ....................................................
Công dụng: .....................................................
Vật liệu vỏ: ...............................................
Năm và nơi đóng: .............................................................................................................
Chiều dài thiết kế .............................................
m Chiều dài lớn nhất: ................................. m
Chiều rộng thiết kế
.......................................... m Chiều rộng lớn nhất:
.............................. m
Chiều cao mạn: ...............................................
m Chiều chìm: ...........................................
m
Mạn khô: ........................................................
m Trọng tải toàn phần: ...............................
tấn
Số người được phép chở: .............................. người Sức kéo đẩy:
.................................. tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất): .......................................................
Máy phụ (nếu có): .............................................................................................................
Lý do xin cấp lại: ...............................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự
thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình./.
|
…….., ngày ……
tháng …… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương,
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức,
phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức/cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề
nghị Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành
chính; cán bộ bộ phận HC- TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện
tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.
- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện
phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Cơ quan đăng ký phương tiện thông
báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng
thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng ký phương tiện.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến
thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
+ Thứ bày: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến
11 giờ 30.
7.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường
Lê Lai- thành phố Huế) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
7.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đề nghị xóa đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
7.7. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký
phương tiện.
7.8.
Phí, lệ phí, giá: Không có.
7.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị theo mẫu số 12 kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP.
7.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
có.
7.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu số 12
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: …………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………..đại diện cho các đồng sở hữu……………………………
- Trụ sở chính: ………………………… (1)..............................................................................
- Điện thoại: ……………………………………… Email:
..........................................................
Đề nghị cơ quan
xóa đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: Số đăng ký:
Công dụng: ……………………………………. Ký hiệu thiết kế: ..............................................
Năm và nơi đóng: .............................................................................................................
Cấp tàu: ..........................................................
Vật liệu vỏ: ...............................................
Chiều dài thiết kế: ............................................
m Chiều dài lớn nhất: ................................. m
Chiều rộng thiết kế: .........................................
m Chiều rộng lớn nhất: .............................. m
Chiều cao mạn: ...............................................
m Chiều chìm: ...........................................
m
Mạn khô: ........................................................
m Trọng tải toàn phần: ...............................
tấn
Số người được phép chở: .............................. người Sức kéo đẩy:
.................................. tấn
Máy chính (số lượng,
kiểu, nước sản xuất, công suất):
.......................................................
Máy phụ (nếu có): .............................................................................................................
Nay đề nghị ………………………. xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký: ...........................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
…….., ngày …… tháng
…… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú
tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức,
phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.