Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2210/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 22/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2210/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018 /NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căm cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 509/TTr-SNN ngày 08/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường, như sau:

1. Công bố danh mục 05 thủ tục hành chính, trong đó: 04 TTHC ban hành mới (02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp huyện); 01 TTHC cấp xã được sửa đổi, bổ sung (Có Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt đối với 05 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (liên thông UBND tỉnh), 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường , 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện, 01quy trình đối với 01 TTHC cấp xã (Có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính và 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:

1. Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục IV phần C) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

2. Bãi bỏ: 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục II, phần III) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. (Có phụ lục III kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện

15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện

12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

C

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

04 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận TN và TKQ cấp xã

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

TỔNG: 05 TTHC

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

1. Tên TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 16 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)

05 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến xét duyệt

01 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/2 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B9

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B10

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan văn bản)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

16 ngày

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỎ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Trả lời tính đầy đủ hồ sơ (trường hợp hồ sơ hợp lệ thì bỏ qua bước này)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được giao thụ lý

Ý kiến thẩm định

02 ngày

Lãnh đạo phòng duyệt nội dung

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

Lãnh đạo Sở duyệt

Công văn trả lời đối với hồ sơ không hợp lệ

1/4 ngày

B3

Thẩm định, xác nhận diện tích đất

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được giao thụ lý

Ý kiến thẩm định

05 ngày

Lãnh đạo phòng duyệt nội dung

Ý kiến thẩm định

01 ngày

Lãnh đạo Sở duyệt

Bản xác nhận diện tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)

1/2 ngày

B4

Xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được giao thụ lý

Ý kiến thẩm định

3,25 ngày

Lãnh đạo phòng duyệt nội dung

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở duyệt

Bản xác nhận diện tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)

1/2 ngày

B5

Lưu sổ bàn giao

Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ

Văn bản xác nhận diện tích; xác nhận số tiền phải nộp

1/4 ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La

Đính kèm kết quả

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

12 ngày

B - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Tên TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 16 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

Kèm theo scan hồ sơ

01 ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo văn bản)

07 ngày

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến xét duyệt

01 ngày

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ý kiến ký duyệt

03 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

01 ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

Đính kèm kết quả

(scan văn bản))

0 ngày

Tông thời gian thực hiện:

16 ngày

2. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyền trồng lúa trên địa bàn huyện

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Trả lời tính đầy đủ hồ sơ (trường hợp hồ sơ hợp lệ thì bỏ qua bước này)

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được giao thụ lý

Ý kiến thẩm định

02 ngày

Lãnh đạo phòng duyệt nội dung

Công văn trả lời đối với hồ sơ không hợp lệ

1/2 ngày

B3

Thẩm định, xác nhận diện tích đất

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

3/4 ngày

Chuyên viên được giao thụ lý

Ý kiến thẩm định

05 ngày

Lãnh đạo phòng phê duyệt

Bản xác nhận diện tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)

01 ngày

B4

Xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo Phòng Tài chính- kế hoạch

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên được giao thụ lý

Ý kiến thẩm định

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng phê duyệt

Bản xác định số tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa(Phụ lục số XIII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)

01 ngày

B5

Lưu sổ bàn giao

Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Văn bản xác nhận diện tích; xác nhận số tiền phải nộp

1/4 ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

Đính kèm kết quả

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

12 ngày

C - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (giảm 25%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ tại Ủy ban nhân dân xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo văn bản)

1,5 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã

Ý kiến ký duyệt

1 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên được phân công

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Ủy ban nhân dân xã

Đính kèm kết quả

(scan văn bản)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

04 ngày

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Nội dung quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình bị bãi bỏ

Ghi chú

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Công bố danh mục: số thứ tự 01 mục IV phần c ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

- Phê duyệt quy trình giải quyết: số thứ tự 01 mục II, phần III lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

TỔNG: 01 TTHC

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


653

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.211.135
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!