|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 221/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất
lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ( chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây
dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
I. Lĩnh vực
hoạt động xây dựng
Quy
trình số 01
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Nhóm A
|
Nhóm B
|
Nhóm C
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm
tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả):
- Soạn thảo văn bản xin ý kiến
các đơn vị liên quan;
- Kiểm tra, xem xét, đánh giá
hồ sơ;
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan
nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết).
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
32 ngày
|
22 ngày
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
35 ngày
|
25 ngày
|
15 ngày
|
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Quy
trình số 02
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp I, cấp đặc biệt
|
Cấp II và cấp III
|
Công trình còn lại
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm
tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả):
- Soạn thảo văn bản xin ý kiến
các đơn vị liên quan;
- Kiểm tra, xem xét, đánh giá
hồ sơ;
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan
nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết).
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
37 ngày
|
23,5 ngày
|
13,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
35 ngày
|
26 ngày
|
16 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
- Cấp điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
Quy
trình số 03
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
12,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
4. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
Quy
trình số 04
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra thực địa
xây dựng công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
17,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
5. Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
- Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
- Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
Quy
trình số 05
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra thực địa
xây dựng công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
6. Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
- Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
Quy
trình số 06
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra thực địa
xây dựng công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
3,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
7. Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982)
- Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983)
- Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III (1.009986)
- Cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (1.009928)
Quy
trình số 07
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức họp đánh giá năng lực,
kinh nghiệm hoạt động xây dựng cá nhân;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
- Công chức phòng Quản lý xây
dựng
- Hội đồng xét cấp chứng chỉ
chỉ hành nghề HĐXD
|
12,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
8. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng) (1.009984)
Quy
trình số 08
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
In chứng chỉ ra phôi
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 ngày
|
9. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
(1.009985)
Quy
trình số 09
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
10. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước
ngoài (1.009987)
Quy
trình số 10
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
17,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
11. Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
- Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009991)
- Cấp gia hạn
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (1.009936)
Quy
trình số 11
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức họp đánh giá năng lực,
kinh nghiệm hoạt động xây dựng tổ chức
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
- Công chức phòng Quản lý xây
dựng
- Hội đồng xét cấp chứng chỉ
năng lực HĐXD
|
15,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
18 ngày
|
12. Quy trình
giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
(1.009989)
- Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
(1.009990)
Quy
trình số 12
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 ngày
|
II. Lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương (1.009794)
Quy
trình số 13
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Soạn thảo Kế hoạch kiểm tra
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực
tế công trình, lập Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo xem xét phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
14 ngày
|
2. Quy trình
giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cho
ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng
theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
(1.009791)
- Cho ý
kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh (1.009788)
Quy
trình số 14
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Xây dựng tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Kiểm tra, đánh giá hiện trạng
công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phòng Quản lý xây dựng
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
14 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh
vực hoạt động xây dựng
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
Quy
trình số 01
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Nhóm C)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm
tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả):
- Soạn thảo văn bản xin ý kiến
các đơn vị liên quan;
- Kiểm tra, xem xét, đánh giá
hồ sơ;
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan
nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết).
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
15 ngày
|
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Quy
trình số 02
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp I, cấp đặc biệt
|
Cấp II và cấp III
|
Công trình còn lại
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm
tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả):
- Soạn thảo văn bản xin ý kiến
các đơn vị liên quan;
- Kiểm tra, xem xét, đánh giá
hồ sơ;
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan
nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết).
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
37 ngày
|
23,5 ngày
|
13,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
35 ngày
|
26 ngày
|
16 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
Quy
trình số 03
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với công trình
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra thực địa
xây dựng công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
17,5 ngày
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
4. Quy
trình giải quyết thủ tục nhóm hành chính:
- Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
- Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
Quy
trình số 04
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với công trình
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra thực địa
xây dựng công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
12,5 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
15 ngày
|
12 ngày
|
5. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
Quy
trình số 05
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tổ chức kiểm tra thực địa
xây dựng công trình (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
15 ngày
|
6. Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
- Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
Quy
trình số 06
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
- Nộp lệ phí khi nhận kết quả
theo quy định.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
05 ngày
|
II.
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương (1.009794)
Quy
trình số 07
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ.
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Soạn thảo Kế hoạch kiểm tra
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực
tế công trình, lập Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên phòng Quản lý đô
thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị;
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Công chức UBND cấp huyện tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
14 ngày
|
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|