|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 23
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng ( chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết
định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021; Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 và
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành có thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, theo phạm
vi chức năng quản lý nhà nước chỉ đạo rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực xây dựng; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công
trình xây dựng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định
trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓATRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG (22 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.009972)
|
- Cấp tỉnh: Sở Xây dựng; Sở
Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.
- Cấp huyện: UBND cấp huyện.
|
- Cấp tỉnh: Dự án nhóm A
không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Cấp huyện: Dự án nhóm C
không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Cấp huyện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Theo quy định của Thông tư số
28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản
lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; căn cứ pháp lý
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh
(1.009973)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 26 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với
công trình còn lại.
|
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Cấp huyện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Theo quy định của Thông tư số
27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống còn 26 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; quyết
từ 20 ngày xuống còn 16 ngày đối với công trình còn lại.
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (20 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
(1.011976)
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
- TTHC mới;
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
(1.011977)
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính.
|
- TTHC mới;
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009974)
|
Sở Xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy
định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; điều kiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; điều kiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý;
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009976)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009977)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:- Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
-Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009979)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp lại giấy phép xây dựng:
15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(1.009982)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; điều kiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009983)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; điều kiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(1.009984)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: trình tự
thực hiện; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
(1.009985)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thời hạn
giải quyết; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009986)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
(1.009987)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự
thực hiện, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày.
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
(1.009928)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự
thực hiện, thành phần hồ sơ, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ
pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(1.009988)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
1.000.000 đồng/ chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thành
phần hồ sơ, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày.
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
(1.009989)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
500.000 đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày.
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
(1.009990)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày.
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009991)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
500.000 đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày.
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
(1.009936)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
500.000 đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn
cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (03 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG (01 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
(1.009794)
|
- Sở Xây dựng; Sở Giao thông
vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Cấp huyện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- TTHC công bố tại Quyết định
số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Sửa tên TTHC;
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 20 ngày xuống 14 ngày.
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (02 TTHC)
|
1
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
(1.009791)
|
Sở Xây dựng
|
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
|
- TTHC công bố tại Quyết định
số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
(1.009788)
|
Sở Xây dựng
|
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
|
- TTHC công bố tại Quyết định
số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(06 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009994)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; điều kiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009995)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15 ngày đối với công trình và
12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; điều kiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày đối với công trình; từ 15 ngày xuống 12
ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009996)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009997)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15 ngày đối với công trình và
12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày đối với công trình; từ 15 ngày xuống 12
ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009998)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
05 ngày làm việc đối với công
trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Gia hạn cấp phép xây dựng:
15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009999)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
05 ngày làm việc đối với công
trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Cấp lại giấy phép xây dựng:
15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
31
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
25
|
TTHC
|
- Cấp huyện
|
06
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
28
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực
tuyến một phần
|
03
|
TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời
hạn giải quyết
|
21
|
TTHC
|
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|