|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2185/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 21
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐBYT ngày 28/03/2024
của Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 136/TTr-SYT ngày 16/10/2024 về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 05 thủ tục hành
chính bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Y tế tham mưu UBND tỉnh
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục
hành chính đã được công bố sửa đổi tại Quyết định này theo quy định.
Bãi bỏ nội dung công bố đối với
thủ tục hành chính Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế đã được công bố tại Quyết định số
1592/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Bãi bỏ Quyết định số 284/QĐ-UBND
ngày 30/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC): - 150.000 đồng (trường hợp 1, 2); - 430.000 đồng (trường hợp
3, 4, 5, 6, 7, 8) (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
5
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp GPHĐ đối
với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Nghị định
96/2023/NĐ-CP ; - 05 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều
Điều 29 Nghị định 96/2023/NĐ-CP .
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
6
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ khi nhận được
đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
7
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều kiện
hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản
thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và
10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn
bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của
cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC):
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng;
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng
khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt,
Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000
đồng;
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do
lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
Trường hợp không phải thẩm định
thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Trường hợp phải thẩm định thực
tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực
hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định
hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc
khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-
BTC (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự
điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh)
- Trường hợp 1: 1.500.000
đồng;
- Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng.
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa,
Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng
hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận
lâm sàng: 4.300.000 đồng.
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật:
Không thu phí.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ;
|
11
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
12
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
14
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám
bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
16
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng[1]
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC)
- Trường hợp 1,2,12,15,16,17 là
150.000 đồng;
- Trường hợp 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 13, 14 là 430.000 đồng.
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
(Thu 70% mức phí này trong giai
đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.001086.000.00.00.H40
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ;
|
2
|
1.012259.000.00.00.H40
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
3
|
1.012265.000.00.00.H40
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
4
|
1.012269.000.00.00.H40
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
5
|
1.012270.000.00.00.H40
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
|
[1] Thay đổi tên từ thủ
tục “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01
tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng - Theo Quyết định số 159/Q-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế”.
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|