STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời
gian thụ lý (ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
|
Tiếp
nhận và giao trả
|
Chuyên
viên
|
LĐVP
|
LĐUB
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Bản chính: Bản kê khai tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số
41/2021/NĐ-CP) với các nội dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại
nguồn nước, điều kiện khai thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời
gian tính tiền, sản lượng khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền,
mức thu tiền cho từng mục đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng,
tổng tiền cấp quyền khai thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác và kèm
theo các tài liệu để chứng minh.
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản sao: Giấy phép khai thác, sử
dụng tài nguyên nước.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Bản chính: Bản kê khai tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số
41/2021/NĐ-CP) với
các nội dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn nước, điều kiện
khai thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian tính tiền, sản
lượng khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức thu tiền cho
từng mục đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng tiền cấp
quyền khai thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác
và kèm theo các tài liệu để chứng minh.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định cỏ chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Bản chính: Bản kê khai tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục
III kèm theo Nghị định số 41/2017/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản chính: Văn bản đề nghị điều
chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp phép hành nghề
khoan dưới đất (bản chính);
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc Bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép;
|
|
|
|
|
|
|
3. Bản sao có chứng thực hoặc Bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ
của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng
lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kĩ thuật;
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản khai kinh nghiệm chuyên môn
trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ
thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép;
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của
lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép :
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề án thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên hoặc Thiết kế
giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm;
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh nội dung giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo tình hình thực hiện các
quy định trong giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
3. Bản sao giấy phép đã được cấp.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định
có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
2. Sơ đồ khu vực và vị trí công
trình khai thác nước dưới đất;
|
|
|
|
|
|
|
3. Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình
có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên hoặc Báo cáo kết quả thi công giếng khai
thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác hoặc Báo cáo hiện trạng khai
thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động;
|
|
|
|
|
|
|
4. Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính từ thời điểm nộp hồ sơ;
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp
thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư, tổ chức, cá nhân);
|
|
|
|
|
|
|
6. Bản kê khai tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP đối với trường hợp phải nộp tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước);
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm
file điện tử
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước có chữ
ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
(đối với trường hợp phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước).
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Báo cáo hiện trạng khai thác,
sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh giấy
phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước
khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước;
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
|
|
|
|
|
|
5.4. Bản sao giấy phép đã được cấp;
|
|
|
|
|
|
|
5.5. Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số
41/2021/NĐ-CP đối với trường hợp phái nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước khi thực hiện gia hạn Giấy phép hoặc các trường hợp điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước quy định tại điểm a khoản 1
Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1
của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của
lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh
đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử (đối với trường hợp phải nộp tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước).
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề án khai thác, sử dụng nước
đối với trường hợp chưa có công trình khai thác hoặc Báo cáo hiện trạng khai
thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp đã có công
trình khai thác (nếu thuộc trường hợp quy định phải có
quy trình vận hành);
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
|
|
|
|
|
|
4. Sơ đồ vị trí công trình khai
thác nước;
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp
thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư, tổ chức, cá nhân);
|
|
|
|
|
|
|
6. Bản kê khai tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP đối với trường hợp phải nộp tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước);
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ
ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file
điện tử
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước có chữ
ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử (đối
với trường hợp phải nộp tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước).
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ ngày đêm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo hiện trạng khai thác, sử
dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô công
trình, phương thức, chế độ khai thác sử dụng nước, quy trình vận hành công
trình thì phải kèm theo đề án khai thác nước;
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản sao giấy phép đã được cấp;
|
|
|
|
|
|
|
5. Bản kê khai tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP)
đối với trường hợp phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước khi thực hiện gia hạn giấy phép hoặc các trường hợp điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 12 của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh
đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử (đối với trường hợp phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước).
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề án xả nước thải vào nguồn
nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước
thải đối với trường hợp chưa xả nước thải hoặc Báo cáo hiện trạng xả nước thải
kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối
với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước;
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; kết quả phân
tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với
trường hợp đang xả nước thải. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước
thải không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
|
|
|
|
|
|
4. Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại
diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân).
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm
file điện tử
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo hiện trạng xả nước thải
và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh
quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành thì phải có đề
án xả nước thải;
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả phân tích chất lượng
nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không
quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản sao giấy phép đã được cấp.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản sao giấy
phép đã được cấp;
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảng tổng hợp các công trình
khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng
giấy phép đã được cấp;
|
|
|
|
|
|
|
4. Đối với trường hợp đề nghị gia
hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì
ngoài những tài liệu quy định ở trên, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao
gồm:
+ Bản sao có chứng thực hoặc Bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về
kỹ thuật; trường hợp chỉ có Bản sao chụp thì phải
kèm bản chính để đối chiếu;
+ Bản khai kinh nghiệm chuyên môn
trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ
thuật;
Đối với trường hợp đề nghị điều
chỉnh nội dung giấy phép, ngoài những tài liệu quy định ở trên, hồ sơ đề nghị
điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm giấy tờ, tài liệu chứng minh việc
thay đổi địa chỉ thường trú (đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức hoặc địa chỉ thường trú của cá nhân hộ gia đình hành nghề) hoặc
các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực đáp ứng quy mô hành nghề (đối với
trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề);
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả
hồ sơ của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt;
kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép;
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị cấp lại giấy phép.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị cấp lại giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có
chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm
file điện tử
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân
dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Văn bản lấy ý kiến;
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy mô, phương án chuyển nước;
|
|
|
|
|
|
|
3. Phương án xây dựng công trình và
các thông tin, số liệu, tài liệu liên quan.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị phê duyệt phương
án;
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương án cắm mốc giới;
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có
chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác tài nguyên nước
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước;
|
|
|
|
|
|
|
2. Hợp đồng chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước;
|
|
|
|
|
|
|
3. Báo cáo kết quả khai thác tài
nguyên nước và việc thực hiện các nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển
nhượng quyền khai thác tài nguyên nước;
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản sao (chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận
chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp bên nhận chuyển
nhượng là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có Bản sao (chứng thực) quyết định
thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt;
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
a) Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản:
1. Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản; Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt;
2. Bản sao có
chứng thực hoặc Bản sao kèm bản chính để đối chiếu của Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác
khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò; báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; Quyết định chủ trương đầu tư (đối với
trường hợp nhà đầu tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài); các
văn bản chứng minh về vốn chủ sở hữu theo quy định như sau:
* Đối với doanh nghiệp mới thành
lập gồm một trong các văn bản sau:
- Biên bản góp vốn của các cổ đông
sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của các thành viên sáng lập đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên;
điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký
thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
- Quyết định giao vốn của chủ
sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà
chủ sở hữu là một tổ chức.
* Đối với doanh nghiệp đang hoạt
động quy định như sau:
- Đối với doanh nghiệp thành lập
trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: Nộp Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
- Đối với doanh nghiệp thành lập
trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản,
Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp Bản sao Báo cáo tài
chính của năm gần nhất.
* Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã gồm một trong các văn bản sau:
- Vốn điều lệ của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành viên hợp tác xã, hợp tác xã thành
viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định
và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo
quy định của Luật hợp tác xã;
- Vốn hoạt động của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành viên, hợp tác xã thành viên, vốn
huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; các
khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong nước và
nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy
định.
Trường hợp đề nghị khai thác quặng
phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Đối với hồ sơ đề nghị điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản:
+ Bản chính: Đơn đề nghị điều chỉnh
nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản; Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ
lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp
khai thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt; Báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê
duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; báo cáo kết quả khai thác khoáng
sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung
Giấy phép khai thác khoáng sản và các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh
của cơ quan có thẩm quyền.
+ Bản chính hoặc Bản sao có chứng
thực hoặc Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Thuyết minh báo cáo, các
bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng
cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; các văn bản, tài liệu liên
quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng
sản.
- Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:
+ Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó thể
hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công trình; phương
án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm theo phương án cải tạo, phục
hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
+ Bản chính hoặc Bản sao có chứng
thực hoặc Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, văn bản quyết định chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng công trình (nếu có); Quyết định phê duyệt dự án xây dựng công
trình của cơ quan có thẩm quyền; bản đồ quy hoạch tổng
thể khu vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quyết định phê
duyệt trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích xây dựng công trình của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có); Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết
định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng
sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
(đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình:
+ Bản chính: Bản đăng ký khu vực,
công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản;
+ Bản chính hoặc Bản sao có chứng
thực hoặc Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Bản vẽ quy hoạch tổng thể
khu vực xây dựng dự án và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền; Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với thủ tục đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch:
+ Bản chính: Đơn đề nghị thu hồi
cát, sỏi, kèm theo bản vẽ vị trí, phạm vi khu vực dự án nạo vét, khơi thông
luồng; bản đăng ký khối lượng, kế hoạch, phương pháp, thiết bị dùng để thu
hồi cát, sỏi;
+ Bản chính hoặc Bản sao có chứng
thực hoặc Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Kế hoạch, thời gian thực
hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch và quyết định phê duyệt dự án của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền; báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; hợp đồng thuê bến bãi chứa cát (nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
21
|
Thủ tục Chấp thuận tiến hành
khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để
lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file
điện tử
|
|
|
|
|
|
22
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản Cam kết thực hiện dự án (bản
chính)
|
|
|
|
|
|
|
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
4. Văn bản giới thiệu năng lực,
kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; giới thiệu năng
lực tài chính và khả năng huy động tài chính (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt;
kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
23
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản Cam kết thực hiện dự án (bản
chính)
|
|
|
|
|
|
|
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
4. Văn bản giới thiệu năng lực,
kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; giới thiệu năng
lực tài chính và khả năng huy động tài chính (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả
hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
24
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Bản tự kê khai thông tin tính
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục II của Nghị định số 203/2013/NĐ-CP .
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản sao Giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
3. Báo cáo nộp thuế tài nguyên hàng
năm; các chứng từ, tài liệu hợp pháp chứng minh trữ lượng khoáng sản đã khai
thác tính đến hết ngày 30/6/2011. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề án thăm dò khoáng sản (bản
chính)
|
|
|
|
|
|
|
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
4. Quyết định thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh tại Việt Nam trong trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài
(Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
5. Kế hoạch bảo vệ môi trường được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại
(Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
6. Văn bản xác nhận trúng đấu giá
trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
7. Các văn bản chứng minh về vốn
chủ sở hữu theo quy định (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đề nghị thăm dò quặng
phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị
gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã
thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo;
bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sau khi đã trả lại 30% diện tích khu vực
thăm dò trước đó), (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản thực hiện nghĩa vụ
liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
27
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức, cá nhân nhận
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; các văn bản chứng minh việc tổ chức,
cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các điểm b, c, d và
e khoản 2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 Luật khoáng sản. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file
điện tử
|
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản; Giấy phép thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực
hiện đến thời điểm đề nghị trả lại; bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế
hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo trong trường hợp trả lại một phần diện
tích khu vực thăm dò. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản thực hiện nghĩa vụ
liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị trả lại. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị
phê duyệt trữ lượng khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò
khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các
phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; tài liệu luận giải chi
tiêu tính trữ lượng hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng
sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công
trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân; báo cáo kết quả
giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề án thăm dò khoáng sản đã được
thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản; Giấy phép khai thác khoáng sản
trong trường hợp thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong khu vực được
phép khai thác. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
3. Dữ liệu của tài liệu báo cáo kết
quả thăm dò ghi trên đĩa CD (01 bộ).
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; dự án đầu tư khai thác
khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Quyết định phê duyệt trữ
lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản xác nhận trúng
đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có
kết quả thăm dò; báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền; Quyết định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu tư trong
nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài); các văn bản
chứng minh vốn chủ sở hữu theo quy định tại Điều 9 Nghị định số
158/2016/NĐ-CP. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
3. Trường hợp đề nghị khai thác
quặng phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị
gia hạn; báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia
hạn; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật
khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
32
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản; hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm
theo bàn kê giá trị tài sản chuyển nhượng; bản đồ khu vực khai thác khoáng
sản; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng; báo
cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ và g khoản 2 Điều 55 Luật
khoáng sản tính đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức, cá nhân chuyển
nhượng; (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
3. Giấy đăng ký hoạt động kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức, cá nhân nhận
chuyển nhượng; Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng là
doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài) (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
33
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại; Giấy phép
khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác khoáng sản tính đến
thời điểm đề nghị trả lại; đề án đóng cửa mỏ hoặc đề án đóng cửa một phần khu vực khai thác, trong trường hợp
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác. (bản chính).
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật
khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt;
kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản; bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản; dự án
đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo đánh giá tác động môi
trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo
văn bản xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
35
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản
tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 69 Luật khoáng sản tính đến thời điểm
đề nghị gia hạn. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh cho cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
36
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản; Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo
kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả
lại giấy phép; đề án đóng cửa mỏ.
(bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Các văn bản chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 69 Luật khoáng sản tính đến thời điểm
đề nghị trả lại. (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ
của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
37
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản; đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; bản đồ hiện trạng khu vực
khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ; bản đồ khu vực đóng
cửa mỏ khoáng sản báo cáo tình hình thực hiện phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đến thời điểm đóng cửa mỏ. (bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
2. Giấy phép khai thác khoáng sản; phương
án cải tạo, phục hồi môi trường, kèm theo quyết định phê duyệt;
các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c,
đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file
điện tử
|
|
|
|
|
|