ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 217/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
23 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 05/TTr-SXD ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố
Hải Phòng. (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng tổ chức xây dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ thực hiện
các thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố)
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí/lệ
phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Trực
tiếp
|
DVC
TT
|
Dịch
vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Sở Xây dựng
|
1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.013239
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm A không quá 35
ngày,
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày,
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
Sở
Xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.013234
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh:
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối
với công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối
với công trình còn lại.
|
Sở
Xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
|
|
3
|
1.013236
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.013238
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.013230
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.013231
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
7
|
1.013233
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
8
|
1.013235
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
9
|
1.013237
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ
(thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ
điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày
kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
Sở
Xây dựng
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch theo quy định
của Bộ Xây dựng.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
10
|
1.013217
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
150.000 đồng/chứng chỉ (trường
hợp cấp lại do lỗi sai của cơ quan cấp không thu lệ phí)
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
11
|
1.013219
|
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
|
|
12
|
1.013220
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
13
|
1.013221
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng
|
- 05 ngày đối với trường
hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác
|
Sở
Xây dựng
|
150.000 đồng/chứng chỉ (trường
hợp cấp lại do lỗi sai của cơ quan cấp không thu lệ phí)
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
14
|
1.013222
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
15
|
1.013224
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.013239
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm A không quá 35
ngày,
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày,
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
BQL
Khu kinh tế
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.013234
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh:
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối
với công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối
với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối
với công trình còn lại.
|
BQL
Khu kinh tế
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
|
|
3
|
1.013236
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.013238
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.013230
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.013231
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
7
|
1.013233
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng sổ 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
8
|
1.013235
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
9
|
1.013225
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
10
|
1.013229
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
i
|
11
|
1.013232
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
12
|
1.013226
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
13
|
1.013227
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
14
|
1.013228
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.013225
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.013229
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
3
|
1.013232
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.013226
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.013227
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.013228
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|