|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2164/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
11 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng
11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1882/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục
I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính tại thứ tự số 24, 25, 26,
27 mục III, Phụ lục I, Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua
BCCI
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP TỈNH (04 TTHC)
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (04
TTHC)
|
1
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ,
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện
tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện
tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ.
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện
tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
4
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt
động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện
tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04
TTHC)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001143).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản
lý Chuyên ngành) để xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV)
phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét.
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng
Quản lý Chuyên ngành:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản
lý Chuyên ngành thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem
xét.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng
QLCN thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn
thư.
|
01 ngày
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo
VP.UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
2. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001137).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản
lý Chuyên ngành) để xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV)
phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét.
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng
Quản lý Chuyên ngành:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản
lý Chuyên ngành thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem
xét.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng
QLCN thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn
thư.
|
01 ngày
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo
VP.UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
3. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ (Mã TTHC: 1.002690).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản
lý Chuyên ngành) để xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV)
phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét.
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng
Quản lý Chuyên ngành:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản
lý Chuyên ngành thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem
xét.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu
kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo
VP.UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
4. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt
động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Mã TTHC: 2.001643).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Trong giờ hành
chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết
quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản
lý Chuyên ngành) để xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV)
phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét.
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng
Quản lý Chuyên ngành: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản
lý Chuyên ngành thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở
xem xét.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng
QLCN thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn
thư.
|
01 ngày
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo
VP.UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình
lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|