|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2164/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
2164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2164/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 501/TTr-SNV ngày 09 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 134 thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp
huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể:
- 87 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
- 31 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 15 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính đặc
thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 2648/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/
Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2164/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực
Tổ chức - Biên chế
|
1
|
1.009352
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề
án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
2
|
1.009914
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
3
|
1.009354
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số
lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
4
|
1.009355
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
5
|
1.009339
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề
án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
6
|
1.009340
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
15
|
7
|
1.009331
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
17
|
8
|
1.009332
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
18
|
9
|
1.009333
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
19
|
10
|
1.009319
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
11
|
1.009320
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
22
|
12
|
1.009321
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
24
|
II. Lĩnh vực
Công tác thanh niên
|
1
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
26
|
2
|
1.003999
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
28
|
3
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
30
|
III. Lĩnh vực
Công chức, viên chức
|
1
|
1.005394
|
Thủ tục
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
32
|
2
|
1.005393
|
Thủ tục tiếp
nhận vào làm viên chức
|
40
|
3
|
1.005392
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức
|
54
|
4
|
1.005388
|
Thủ tục thi
tuyển viên chức
|
74
|
5
|
2.002157
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
94
|
6
|
1.005385
|
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công
chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
104
|
7
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
111
|
8
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
120
|
IV. Lĩnh vực
Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội
|
129
|
2
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập Hội
|
133
|
3
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
148
|
4
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
|
151
|
5
|
2.001678
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
157
|
6
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
159
|
7
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
162
|
8
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
164
|
9
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
167
|
10
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
188
|
11
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
190
|
12
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
192
|
13
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
195
|
14
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
196
|
15
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
199
|
16
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
206
|
17
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)
|
209
|
V. Lĩnh vực Thi
đua - khen thưởng
|
1
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh
|
212
|
2
|
2.000934
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
217
|
3
|
1.000924
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
221
|
4
|
2.000287
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
224
|
5
|
2.000437
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
228
|
6
|
1.000898
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
233
|
7
|
2.000422
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đột xuất
|
238
|
8
|
1.000681
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
241
|
9
|
2.000418
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh cho gia đình
|
244
|
VI. Lĩnh vực
Tôn giáo Chính phủ
|
1
|
1.001807
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
246
|
2
|
1.001797
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
248
|
3
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
250
|
4
|
1.001843
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
255
|
5
|
1.001832
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
257
|
6
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
259
|
7
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
263
|
8
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
265
|
9
|
1.001818
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
269
|
10
|
2.000713
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
271
|
11
|
1.001854
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án
tích
|
274
|
12
|
1.001550
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
276
|
13
|
1.001610
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
280
|
14
|
1.001604
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
282
|
15
|
1.000766
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
284
|
16
|
1.001589
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
288
|
17
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
290
|
18
|
2.000264
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
292
|
19
|
2.000456
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
294
|
20
|
1.000788
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của Hiến chương của tổ chức
|
296
|
21
|
1.000654
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
298
|
22
|
1.000587
|
Thủ tục thông báo về người bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
300
|
23
|
1.000604
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
302
|
24
|
1.001642
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
304
|
25
|
1.001640
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33
và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
306
|
26
|
1.001637
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
308
|
27
|
1.001628
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
310
|
28
|
1.001626
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
312
|
29
|
1.001624
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
314
|
30
|
1.000780
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
317
|
31
|
1.000638
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
319
|
32
|
1.000535
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
320
|
33
|
1.000517
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
322
|
34
|
1.000415
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
324
|
35
|
2.002167
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
326
|
VII. Lĩnh vực
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
1
|
1.010194
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
327
|
2
|
1.010195
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
331
|
3
|
1.010196
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
336
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực
Tổ chức - Biên chế
|
1
|
1.009334
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
342
|
2
|
1.009335
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
344
|
3
|
1.009336
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
345
|
4
|
1.009322
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
346
|
5
|
1.009323
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
348
|
6
|
1.009324
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
350
|
II. Lĩnh vực
Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
352
|
2
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội
|
355
|
3
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
359
|
4
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
|
362
|
5
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội
|
368
|
6
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
371
|
7
|
2.002100
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
374
|
8
|
1.005358
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe
|
376
|
9
|
1.005201
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí
cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe
|
378
|
III. Lĩnh vực
Thi đua - khen thưởng
|
1
|
2.000414
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính
trị
|
380
|
2
|
2.000402
|
Thủ tục tặng
danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
384
|
3
|
2.000356
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
388
|
4
|
1.000843
|
Thủ tục tặng
danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
|
390
|
5
|
2.000385
|
Thủ tục tặng
danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
391
|
6
|
2.000374
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên
đề
|
392
|
7
|
1.000804
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
393
|
8
|
2.000364
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
394
|
IV. Lĩnh vực
Tôn giáo Chính phủ
|
1
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
396
|
2
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
397
|
3
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
400
|
4
|
1.001220
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
402
|
5
|
1.001212
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
404
|
6
|
1.001204
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
406
|
7
|
1.001199
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
408
|
8
|
1.001180
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
410
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực
Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
1.000775
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
413
|
2
|
2.000346
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
414
|
3
|
2.000337
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
415
|
4
|
1.000748
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
416
|
5
|
2.000305
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
418
|
II. Lĩnh vực
Tôn giáo chính phủ
|
1
|
2.000509
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
419
|
2
|
1.001028
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
421
|
3
|
1.001055
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
423
|
4
|
1.001078
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
427
|
5
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
429
|
6
|
1.001090
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
431
|
7
|
1.001098
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
433
|
8
|
1.001109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
435
|
9
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
437
|
10
|
1.001167
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
438
|
D. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thu hút các chuyên
gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề.
|
Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND , ngày
31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách thu hút, chế độ
hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
440
|
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|