ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2158/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
BIỂU DIỄN VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL
ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục
10 thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm
theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL; Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL và Quyết định số
2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại
địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm các thủ tục số 102, 103, 104,
109, 116, 117, 118 và 119 thuộc lĩnh vực lữ hành được công bố tại Quyết định số
611/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Riêng thủ tục số 01 thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và thủ tục số 01
thuộc lĩnh vực du lịch được công bố kèm theo Quyết định này có hiệu lực đến hết
ngày 31 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục K.S
TTHC);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P.KSTTHC; ,
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
BIỂU DIỄN VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau
đây viết tắt là Sở VHTTDL;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau
đây viết tắt là VPUBND.
I. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Hỗ trợ viên
chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 - 1.010088
a) Thời hạn giải quyết
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được Danh sách theo đề nghị của đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổng hợp, thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong 02 ngày làm việc, kề từ ngày
nhận được Danh sách của Sớ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cân bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
Chuyên
viên
|
09
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
VPUBND
|
Văn
phòng Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo VPUBND
|
Bộ
phận Một cửa VPUBND
|
01
giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh
đạo VPUBND phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
16
giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02
giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VPUBND phụ trách
|
01
giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sồ, chuyển Sở VHTTDL,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VPUBND
|
01
giờ
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC DU LỊCH
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Hỗ trợ hướng
dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 - 1.010087
a) Thời hạn giải quyết
- Trong 02 ngày làm việc kề từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, lập
danh sách đề nghị hỗ trợ trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
- Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận dược đủ hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ, đồng thời
chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực
hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2012.
- Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2019.
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và
người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử (32 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
Chuyên
viên
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến
VPUBND
|
Văn
phòng Sở VHTTDL
|
01
giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL, chuyển
Lãnh đạo VPUBND
|
Bộ
phận Một cửa VPUBND
|
01
giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo
- Văn xã
|
Lãnh
đạo VPUBND phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyến Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
15
giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02
giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VPUBND phụ trách
|
01
giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở VHTTDL,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VPUBND
|
01
giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2. Cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001628
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi:
3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trướng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
Chuyên
viên
|
06
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở VHTTDL
|
1/2
ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001616
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 750.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi:
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19
tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tinh Tiền Giang.
4. Cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001622
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 1.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư sô 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi:
2.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
5. Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm - 1.001440
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày cỏ
kết quả kiểm tra.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 100.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 200.000
đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, tiên thông
và điện tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sồ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cân bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
Chuyên
viên
|
06
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở VHTTDL
|
1 /2
ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
6. Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế - 1.004628
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 650.000
đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-B VHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
7. Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa - 1.004623
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kề từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
8. Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 1.001432
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 650.000
đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
Chuyên
viên
|
06
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào số và chuyền hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở VHTTDL
|
1/2
ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tình
|
Giờ
hành chính
|
9. Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch - 1.004614
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa:
+ Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
+ Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm:
+ Từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021: 100.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
+ Từ ngày 01/01/2022 trở đi: 200.000
đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt
chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sồ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cản bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
Chuyên
viên
|
06
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
01
ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở VHTTDL
|
1/2
ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|