|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2152/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 03 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 danh mục và nội dung quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách
nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung được công bố tại
Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung
tâm Hành chính công niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo
quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện
tử và triển khai việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia
theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05
ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Thủ trưởng các đơn vị:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và
Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên CN&XDCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 03 /11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ TTHC ĐƯỢC THAY THẾ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Số ngày cắt giảm
TTHC
|
I
|
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN
TẠI CẤP TỈNH
|
1
|
1.009972
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối
Hoa, TP Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây
dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh.
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng , Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp
và PTNT; Trưởng ban quản lý các KCN tỉnh
|
Dự
án nhóm A không quá 35 ngày.
Dự
án nhóm B không quá 25 ngày.
Dự
án nhóm C không quá 15 ngày.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
2
|
1.009973
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng , Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp
và PTNT; Trưởng ban quản lý các KCN tỉnh
|
-
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-
Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
3
|
1.009974
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám
đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II).
|
15
ngày làm việc
|
500.000
đồng (theo quy định của HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
4
|
1.009975
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám
đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II).
|
15
ngày làm việc
|
500.000
đồng (theo quy định của HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
5
|
1.009976
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám
đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II).
|
15
ngày làm việc
|
500.000
đồng (theo quy định của HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
6
|
1.009977
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám
đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II).
|
15
ngày làm việc
|
500.000
đồng (theo quy định của HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
7
|
1.009978
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn);
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám
đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II).
|
05
ngày làm việc
|
250.000
đồng (theo quy định của HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
8
|
1.009979
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám
đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II).
|
05
ngày làm việc
|
250.000
đồng (theo quy định của HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
9
|
1.009982
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
300.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
10
|
1.009983
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
300.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
11
|
1.009984
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
05
ngày làm việc
|
150.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày)
|
12
|
1.009985
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
05
ngày làm việc
|
0 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày)
|
13
|
1.009986
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
150.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày)
|
14
|
1.009987
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước
ngoài
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
300.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 25 ngày)
|
15
|
1.009928
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
150.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày)
|
16
|
1.009988
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
1.000.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày)
|
17
|
1.009989
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
05
ngày làm việc
|
500.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày)
|
18
|
1.009990
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông
tin)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: *-9https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
05
ngày làm việc
|
0 đồng
(theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày)
|
19
|
1.009991
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
14
ngày làm việc
|
500.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày)
|
20
|
1.009936
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
10
ngày
|
500.000
đồng (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
II
|
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
|
1
|
1.009994
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
20
ngày đối với công trình
15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
500.000
đồng đối với công trình
75.000
đồng đối với nhà ở riêng lẻ
(theo
quy định HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
2
|
1.009995
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
20
ngày đối với công trình
15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
500.000
đồng đối với công trình
75.000
đồng đối với nhà ở riêng lẻ
(theo
quy định HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
3
|
1.009996
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
20
ngày
Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền phải thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn
theo quy định
|
500.000
đồng đối với công trình
75.000
đồng đối với nhà ở riêng lẻ
(theo
quy định HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
4
|
1.009997
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
20
ngày đối với công trình
15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
500.000
đồng đối với công trình
75.000
đồng đối với nhà ở riêng lẻ
(theo
quy định HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
5
|
1.009998
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
250.000
đồng đối với công trình
15.000
đồng đối với nhà ở riêng lẻ
(theo
quy định HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
6
|
1.009999
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
250.000
đồng đối với công trình
15.000
đồng đối với nhà ở riêng lẻ
(theo
quy định HĐND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Số ngày cắt giảm
TTHC
|
1
|
1.009980
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm
C
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
10
ngày làm việc
|
2.000.000
đồng
(theo
quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian thực hiện theo quy định
(Thời
gian theo quy định 20 ngày)
|
2
|
1.009981
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự
án nhóm B, nhóm C
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Xây dựng
|
10
ngày làm việc
|
2.000.000
đồng
(theo
quy định của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đã
giảm thời gian thực hiện theo quy định
(Thời
gian theo quy định 20 ngày)
|
PHẦN B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ
I. DANH MỤC TTHC
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
9
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
10
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
12
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
13
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
14
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
15
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
16
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
17
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
18
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
19
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
21
|
1.009980
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
22
|
1.009981
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
32,5
ngày đối với dự án nhóm A
22,5
ngày đối với dự án nhóm B
12,5
ngày đối với dự án nhóm C
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
35 ngày đối với dự án nhóm A, 25 ngày đối với dự án nhóm
B, 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2. Thủ tục: Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
Cấp
I, cấp đặc biệt: 37,5 ngày
Cấp
II, cấp III: 27,5 ngày
Các
công trình còn lại: 17,5 ngày
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 30 ngày đối
với công trình cấp II, cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
3. 04 thủ tục về
cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
a) Trường hợp là công trình cấp
II:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo giấy phép hoặc văn bản
thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
12,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
b) Trường hợp là công trình cấp đặc
biệt, cấp I:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
07
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
4. 02 thủ tục về
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
a) Trường hợp là công trình cấp
II:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo giấy phép hoặc văn bản
thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
2,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
b) Trường hợp là công trình cấp đặc
biệt, cấp I:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
1,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5. 05 thủ tục về
cấp mới, cấp điều chỉnh hạng, cấp điều chỉnh bổ sung, cấp chuyển đổi, cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề. Bao gồm:
- Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
- Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
09
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
6. 02 thủ tục về cấp
lại chứng chỉ hành nghề, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Tra cứu dữ liệu
- Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự thảo Chứng chỉ, in ấn
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
3,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
- Văn
bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
7. 03 thủ tục về
cấp mới, cấp điều chỉnh bổ sung nội dung, cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng. Bao gồm:
- Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
09
ngày làm việc
|
- Các
biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Quyết
định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
9
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày cấp chứng chỉ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm
đăng tải thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng
thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để
tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được thông tin của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng
chỉ cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thực hiện tích hợp trên
trang Thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.
|
Chuyên
viên được phân công
|
|
Thông
tin được tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
8. 02 thủ tục về
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Tra cứu dữ liệu
- Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự thảo Chứng chỉ, in ấn
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
3,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
9. 02 thủ tục về
giấy phép cho nhà thầu nước ngoài, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
hoạt động
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
8,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
- Quyết
định cấp giấy phép hoạt động
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. 03 thủ tục về
cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17
ngày (đối với công trình)
12
ngày (đối với nhà ở riêng lẻ)
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy phép
xây dựng (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày đối với công trình/ 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2. Thủ tục: Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân
công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17
ngày
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy phép
xây dựng (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3. 02 thủ tục về
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
2,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt)
Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2152/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|