|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2148/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Thanh tra tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
2148/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2148/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh
tại Tờ trình số 139/TTr-TTr ngày 04 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy
trình nội bộ (10) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra
tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh, các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, tqdat.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA THANH TRA TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
|
1
|
Quy trình Thực hiện việc kê khai
tài sản thu nhập
|
|
2
|
Quy trình Thủ tục công khai Bản kê
khai tài sản, thu nhập
|
|
3
|
Quy trình Thủ tục xác minh tài sản,
thu nhập
|
|
4
|
Quy trình Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
|
5
|
Quy trình Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
|
II
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
|
1
|
Quy trình Tiếp công dân
|
|
2
|
Quy trình Xử lý đơn
|
|
3
|
Quy trình Giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
|
4
|
Quy trình Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
|
5
|
Quy trình Giải quyết tố cáo
|
|
B. NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG THAM NHŨNG
1. Thủ tục kê
khai tài sản
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
1. Người có nghĩa vụ kê khai tài sản,
thu nhập phải kê khai trung thực, đầy đủ, rõ ràng, đúng thời hạn các thông
tin về số lượng, giá trị tài sản, thu nhập và những biến
động về tài sản, thu nhập phải kê khai và tự chịu trách nhiệm về những thông
tin đã kê khai.
2. Tài sản, thu nhập phải kê khai gồm
tài sản, thu nhập thuộc sở hữu hoặc quyền sử dụng của bản thân, của vợ hoặc
chồng và con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật) tại
thời điểm hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập.
3. Giá trị tài sản, thu nhập kê
khai được tính bằng tiền phải trả khi mua, khi nhận chuyển nhượng, xây dựng
hoặc giá trị ước tính khi được cho, tặng, thừa kế.
4. Việc kê khai, giải trình nguồn gốc
tài sản tăng, giảm thực hiện theo mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập (phụ lục
II) và Hướng dẫn kê khai tài sản, thu nhập (phụ lục III) ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP .
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển
khai thực hiện việc kê khai
|
01
|
|
3.2
|
Danh sách đối tượng phải kê khai
theo quy định
|
01
|
|
3.3
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
03
|
|
3.4
|
Sổ theo dõi việc giao, nhận Bản kê
khai
|
01
|
|
3.5
|
Danh sách những người đã kê khai,
báo cáo kết quả kê khai
|
01
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê
khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng
năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 3
của năm sau.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Xây dựng văn bản tổ chức triển khai
việc kê khai
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
|
B2
|
Ký duyệt ban hành văn bản tổ chức
triển khai việc kê khai
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
|
B3
|
Tiến hành triển khai việc kê khai:
. Lập danh sách người có nghĩa vụ
kê khai của cơ quan Thanh tra, trình Chánh Thanh tra tỉnh
phê duyệt; danh sách phải xác định rõ đối tượng thuộc cấp ủy quản lý, đối tượng
thuộc cấp trên quản lý, đối tượng thuộc cơ quan Thanh tra tỉnh quản lý;
. Gửi danh sách người có nghĩa vụ
kê khai đến các các phòng nghiệp vụ thuộc Thanh tra tỉnh;
. Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu
nhập (sau đây gọi là Bản kê khai), hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê
khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.
|
Văn
phòng
|
03ngày
|
|
B4
|
Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn
thành việc kê khai trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được mẫu bản kê
khai, nộp 01 bản về Văn và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê
khai, người có nghĩa vụ kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì
lý do khách quan thì việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm
quy định của cơ quan (với thời gian gần nhất)
|
Người
có nghĩa vụ kê khai
|
10
ngày
|
|
B5
|
Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi,
lưu, quản lý Bản kê khai như sau:
. Trong thời hạn 07 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê
khai; trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu cầu kê
khai lại, thời hạn kê khai lại là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu;
. Sao lục, gửi và lưu Bản kê khai
như sau: Gửi bản chính đến Ban tổ chức Đảng, 01 bản sao đến cơ quan Ủy ban kiểm
tra của cấp ủy Đảng quản lý người kê khai, nếu người đó là cán bộ thuộc diện
cấp ủy quản lý (theo phân cấp quản lý cán bộ). Gửi bản chính đến cơ quan tổ
chức cấp trên đối với người kê khai do cấp trên quản lý (hoặc gửi bản sao nếu
người đó thuộc cấp ủy quản lý). Gửi bản sao đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi
sẽ công khai Bản kê khai để thực hiện việc công khai theo quy định; sau khi
công khai, lưu bản này cùng hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tại cơ quan
mình.
|
Văn
phòng
|
10
ngày
|
|
B6
|
Lưu hồ sơ
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo thành phần
hồ sơ
|
|
|
Mẫu bản kê khai tài sản thu nhập
|
BM.QT.VP.01-01
|
|
Mẫu báo cáo kết quả minh bạch tài sản,
thu nhập
|
BM.QT.VP.01-02
|
HỒ SƠ
LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
1.
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
2.
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
3.
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
2. Thủ tục công
khai bản kê khai tài sản, thu nhập
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
1. Bản kê khai của Người có nghĩa vụ
kê khai phải công khai với toàn thể cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan,
tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc; trường hợp cơ quan, tổ chức,
đơn vị có quy mô lớn, phân tán thì công khai như quy định tại Điều 9, Điều 10
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP .
2. Bản kê khai của người ứng cử đại
biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân ngoài việc công khai tại nơi thường
xuyên làm việc còn phải công khai tại hội nghị cử tri theo quy định của Hội đồng
bầu cử.
3. Bản kê khai của người dự kiến được
bầu, phê chuẩn tại Quốc hội, Hội đồng nhân dân công khai với đại biểu Quốc hội,
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp theo quy định của Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Thường trực Hội đồng nhân dân.
4. Bản kê khai của Người có nghĩa vụ
kê khai là đại diện phần vốn của Nhà nước, của doanh nghiệp nhà nước và giữ
chức danh từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên trong doanh nghiệp có vốn
góp của Nhà nước, doanh nghiệp nhà nước thì công khai tại cơ quan, doanh nghiệp
cử người đó làm đại diện.
5. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị quyết định phạm vi công khai, hình thức công khai (niêm yết hoặc công
bố tại cuộc họp) Bản kê khai của Người có nghĩa vụ kê khai đang công tác
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý. Việc tổ chức công khai và quyết
định phạm vi công khai phải đảm bảo theo quy định tại Điều 14 Nghị định số
78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Kế hoạch công khai
|
01
|
|
3.2
|
Danh sách và bản kê khai công khai
|
01
|
|
3.3
|
Biên bản công khai và kết thúc công
khai
|
01
|
|
3.4
|
Báo cáo kết quả công khai.
|
01
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi
hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số
08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan Thanh tra tỉnh
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Xây dựng kế hoạch công khai bản kê
khai
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
|
B2
|
Ký duyệt kế hoạch công khai bản kê
khai
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
|
B3
|
Phổ biến kế hoạch công khai bản kê
khai kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các phòng nghiệp vụ
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
|
B4
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch công
khai, xây dựng báo cáo việc thực hiện gửi về Văn phòng (Hình thức công khai:
niêm yết hoặc công khai tại cuộc họp).
|
Các
phòng nghiệp vụ
|
05
ngày
|
|
B5
|
Văn phòng tiến hành tổng hợp, báo
cáo tình hình thực hiện việc công khai tài sản, thu nhập của cơ quan
|
Văn
phòng
|
02
ngày
|
|
B6
|
Lưu hồ sơ
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
Sổ
theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
3. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
4.
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
5.
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
6.
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
3. Thủ tục xác
minh tài sản, thu nhập
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
1. Khi có tố cáo về việc không trung
thực trong kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai.
2. Khi xét thấy cần thêm thông tin
phục vụ cho việc bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm, kỷ luật đối với người
có nghĩa vụ kê khai.
3. Khi có căn cứ cho rằng việc giải
trình về nguồn gốc tài sản tăng thêm không hợp lý.
4. Khi có yêu cầu của cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền quy định tại Điều 12 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Quyết định xác minh; biên bản làm
việc; giải trình của người được xác minh; báo cáo kết quả xác minh.
|
01
|
|
3.2
|
Kết luận về sự minh bạch trong kê
khai tài sản, thu nhập.
|
01
|
|
3.3
|
Văn bản yêu cầu, kiến nghị của người
ban hành quyết định xác minh, người xác minh.
|
01
|
|
3.4
|
Kết quả đánh giá, giám định trong
quá trình xác minh (nếu có).
|
01
|
|
3.5
|
Các tài liệu khác có liên quan đến
việc xác minh.
|
01
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời
gian xử lý: 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp
thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Báo cáo kết quả xác minh tài sản,
thu nhập.
- Kết luận sự minh bạch trong kê
khai tài sản, thu nhập.
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Dự thảo Quyết định xác minh
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
|
B2
|
Ban hành Quyết định xác minh
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
|
B3
|
Tiến hành xác minh:
. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu có
liên quan đến nội dung xác minh.
. Làm việc trực tiếp với người được
xác minh.
. Xác minh tại chỗ đối với tài sản,
thu nhập được xác minh.
. Làm việc với cơ quan, tổ chức,
đơn vị quản lý, lưu trữ hồ sơ, tài liệu về tài sản, thu nhập được xác minh.
. Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá
nhân có chuyên môn - kỹ thuật về tài sản, thu nhập được xác minh để đánh giá,
giám định tài sản, thu nhập đó.
. Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan khác để phục vụ cho việc xác minh tài sản, thu nhập.
. Hoạt động khác cần thiết cho việc
xác minh tài sản, thu nhập.
|
Tổ
xác minh
|
5
ngày (phức tạp thì 10 ngày)
|
|
B4
|
Báo cáo kết quả xác minh tài sản,
thu nhập.
|
Tổ
xác minh
|
03
ngày (phức tạp thì 7 ngày)
|
|
B5
|
Kết luận về sự minh bạch trong kê
khai tài sản, thu nhập.
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
03
ngày (phức tạp thì 7 ngày)
|
|
B6
|
Công khai kết luận về sự minh bạch
trong kê khai tài sản thu nhập.
|
Văn
phòng
|
01
ngày (phức tạp thì 3 ngày)
|
|
B7
|
Lưu hồ sơ
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
Sổ
theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CÁC
BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
3. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
7.
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
8.
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
9.
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
4. Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ:
1. Cá nhân yêu cầu giải trình phải có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ hoặc thông qua người đại diện hợp pháp; cơ
quan, tổ chức yêu cầu giải trình phải thông qua người đại diện hợp pháp.
2. Nội dung yêu cầu giải trình liên
quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có
yêu cầu giải trình.
3. Nội dung yêu cầu giải trình thuộc
phạm vi trách nhiệm quản lý của cơ quan được yêu cầu.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Văn bản yêu cầu giải trình của cá
nhân, tổ chức
|
01
|
|
3.2
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến
yêu cầu giải trình.
|
|
01
(có bản chính đối chiếu)
|
3.3
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải
trình của cơ quan Thanh tra tỉnh
|
01
|
|
4
|
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: Thời hạn ra thông báo tiếp nhận
hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc Thông báo từ chối yêu cầu
giải trình của Thanh tra tỉnh.
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản
yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Thanh tra tỉnh
|
Cơ
quan, tổ chức
|
01
ngày
|
|
B2
|
Công chức thực hiện việc tiếp nhận
yêu cầu giải trình vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp nhiều người
đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì hướng dẫn người yêu cầu giải trình cử
đại diện để trình bày nội dung yêu cầu. Người đại diện phải là
người có yêu cầu giải trình. Việc cử người đại diện được thực hiện như sau:
. Trường hợp có từ 05 đến 10 người
yêu cầu giải trình thì cử 01 hoặc 02 người đại diện.
. Trường hợp có từ 10 người yêu cầu
giải trình trở lên thì có thể cử thêm người đại diện, nhưng không quá 05 người.
|
Công
chức thuộc Thanh tra tỉnh được giao nhiệm vụ tiếp nhận
giải trình
|
01
ngày
|
Mẫu
văn bản cử người đại diện giải trình
|
B3
|
Ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải
trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do.
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
02
ngày
|
- Mẫu Thông báo tiếp nhận việc giải
trình.
- Mẫu Thông báo từ chối yêu cầu giải
trình
|
B4
|
Lưu hồ sơ
|
Văn
phòng
|
01
ngày
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo thành phần
hồ sơ
|
|
|
Mẫu văn bản cử người đại diện giải
trình
|
BM.QT.VP.04-01
|
|
Mẫu Thông báo tiếp nhận việc giải
trình
|
BM.QT.VP.04-02
|
|
Mẫu Thông báo từ chối yêu cầu giải
trình
|
BM.QT.VP.04-03
|
3. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
10.
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
11.
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
12.
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
5. Thủ tục thực
hiện việc giải trình
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
1. Nội dung yêu cầu giải trình liên
quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có
yêu cầu giải trình.
2. Nội dung, yêu cầu giải trình thuộc
phạm vi trách nhiệm quản lý của cơ quan được yêu cầu
3. Nội dung giải trình không thuộc
một trong các trường hợp sau đây:
a) Nội dung thông tin liên quan đến
bí mật nhà nước;
b) Những nội dung liên quan đến việc
chỉ đạo, tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong nội bộ cơ quan nhà nước;
trong chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính cấp trên với cơ quan hành
chính cấp dưới;
c) Nội dung thông tin thuộc bí mật
đời tư;
d) Nội dung thông tin thuộc bí mật
kinh doanh;
đ) Các nội dung đã được giải trình
hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền thụ lý giải quyết;
e) Các yêu cầu giải trình sau 90
ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận được hoặc biết được quyết định,
hành vi của cơ quan nhà nước tác động trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của
mình.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Văn bản yêu cầu giải trình hoặc bản
ghi lời yêu cầu giải trình
|
01
|
|
3.2
|
Văn bản cử người đại diện (nếu có)
|
01
|
|
3.3
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội
dung việc giải trình
|
|
01
|
3.4
|
Báo cáo thu thập, xác minh thông
tin, tài liệu
|
01
|
|
3.5
|
Văn bản giải trình
|
01
|
|
3.6
|
Các tài liệu khác có liên quan
|
|
01
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải
trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải
trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ
ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giải trình của cơ quan Thanh tra tỉnh
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận các thông tin, tài liệu
liên quan đến nội dung yêu cầu giải trình
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu Giấy biên nhận về việc tiếp nhận
thông tin, tài liệu
|
B1
|
Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải
trình
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
|
B2
|
Ban hành Quyết định giao nhiệm vụ
thu thập, xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình.
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu Quyết định giao nhiệm vụ thu thập,
xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình
|
B3
|
Tiến hành thu thập, xác minh thông
tin có liên quan đến yêu cầu giải trình và xây dựng báo cáo kết quả thu thập,
xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình
|
Công chức được giao thực hiện nhiệm
vụ thu thập, xác minh thông tin liên quan đến yêu cầu giải trình
|
05 ngày
|
Mẫu Báo cáo kết quả Thu thập, xác
minh thông tin liên quan đến yêu cầu giải trình.
|
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu
giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung
làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.
|
Công chức thuộc Thanh tra tỉnh được
giao thực hiện nhiệm vụ thu thập, xác minh thông tin liên quan đến nội dung
giải trình
|
03 ngày
|
Mẫu Biên bản về việc thực hiện việc
giải trình
|
B4
|
Ban hành văn bản giải trình với các
nội dung sau đây: Tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải
trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp
lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể theo từng yêu cầu.
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
02 ngày
|
Mẫu văn bản giải trình
|
B5
|
Gửi văn bản giải trình đến người
yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản
giải trình theo quy định của pháp luật.
|
Văn phòng
|
01 ngày
|
|
B6
|
Lưu hồ sơ
|
Văn phòng
|
01
|
Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo thành phần
hồ sơ
|
|
|
Mẫu Giấy biên nhận về việc tiếp nhận
thông tin, tài liệu
|
BM.QT.VP.05-01
|
|
Mẫu Quyết định giao nhiệm vụ thu thập,
xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình
|
BM.QT.VP.05-02
|
|
Mẫu Báo cáo kết quả Thu thập, xác
minh thông tin liên quan đến yêu cầu giải trình
|
BM.QT.VP.05-03
|
|
Mẫu Biên bản về việc thực hiện việc
giải trình
|
BM.QT.VP.05-04
|
|
Mẫu văn bản giải trình
|
BM.QT.VP.05-05
|
3. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
13.
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
14.
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
15.
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
II. LĨNH VỰC: KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
1. Thủ tục tiếp
công dân
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
1.1
|
- Có Giấy tờ tùy thân
|
1.2
|
Có khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh liên quan đến quyền và lợi ích của cá nhân, của cơ quan, tổ chức,...
|
1.3
|
Không phải là những trường quy định
tại Điều 9, Luật Tiếp công dân
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
- Đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị,
đơn phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh (có chữ ký, điểm chỉ của công dân);
|
01
|
|
3.2
|
- Các thông tin tài liệu, bằng chứng
do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
|
|
01
(kèm theo bản chính để đối chiếu)
|
4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5
|
Thời hạn xử lý: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Trả lời trực tiếp/hướng dẫn/chuyển
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
B1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân của
công dân.
Nếu rơi vào Điều 9, Luật Tiếp công
dân thì từ chối việc tiếp công dân
|
Công chức tiếp công dân (phòng
Thanh tra Xét khiếu tố)
|
01 ngày
|
- Mẫu Thông báo từ chối tiếp công
dân
|
B2
|
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin tài liệu:
Khi người khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh có đơn trình bày nội dung rõ ràng, đầy đủ thì người tiếp công
dân cần xác định nội dung vụ việc, yêu cầu của công dân để xử lý cho phù hợp.
Nếu nội dung đơn khiếu nại tố cáo,
kiến nghị, phản ánh không rõ ràng, chưa đầy đủ thì người tiếp công dân đề nghị
công dân viết lại đơn hoặc viết bổ sung vào đơn những nội dung chưa rõ, còn
thiếu.
Trường hợp không có đơn khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân viết
đơn theo quy định của pháp luật.
Nếu công dân trình bày trực tiếp
thì người tiếp công dân ghi chép đầy đủ, trung thực, chính xác nội dung khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân trình bày; nội dung nào chưa rõ
thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề
nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. Trường hợp nhiều người
đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về cùng một nội dung thì người tiếp
công dân hướng dẫn họ cử người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh; người tiếp công dân ghi lại nội dung bằng văn bản.
Trường hợp đơn có nhiều nội dung
khác nhau thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân tách riêng từng nội dung
để gửi đến đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
Người tiếp công dân tiếp nhận các
thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến việc khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh do công dân cung cấp (nếu có) và phải viết, giao giấy biên nhận
các tài liệu đã tiếp nhận cho công dân.
|
Công chức tiếp công dân
|
01 ngày
|
|
B3
|
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân:
|
Công chức tiếp công dân
|
05 ngày
|
|
- Việc phân loại, xử lý khiếu nại,
tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền thụ lý, giải quyết
được thực hiện như sau:
+ Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và đủ điều kiện thụ lý thì công chức
tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời lập
phiếu đề xuất trình Chánh Thanh tra tỉnh ký văn bản thụ lý.
|
- Mẫu phiếu đề xuất thụ lý đơn
|
+ Trường hợp khiếu nại, tố cáo không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thì hướng dẫn người khiếu nại,
tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để khiếu nại, tố cáo.
|
- Mẫu hướng dẫn người khiếu nại,
người tố cáo.
|
- Việc phân loại, chuyển nội dung
kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền thụ lý,
giải quyết được thực hiện như sau:
+ Trường hợp kiến nghị, phản ánh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thì người tiếp công dân báo
cáo người có thẩm quyền để nghiên cứu, xem xét, giải quyết hoặc phân công bộ
phận nghiên cứu, xem xét, giải quyết.
|
- Mẫu chuyển đơn
|
+ Trường hợp kiến nghị, phản ánh
không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thì người tiếp công dân
chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản
ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem
xét, giải quyết.
|
- Mẫu chuyển đơn kiến nghị, phản
ánh.
|
B4
|
Trả kết quả tiếp công dân
|
Công chức tiếp công dân
|
01 ngày
|
|
B5
|
Ghi thông tin vào Sổ Tiếp công dân
|
Công chức tiếp công dân
|
01 ngày
|
Mẫu sổ Tiếp công dân
|
B6
|
Ghi vào sổ theo dõi hồ sơ TTHC
|
Công chức tiếp công dân
|
01 ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ có sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu 04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo thành phần
hồ sơ
|
|
|
Thông báo về việc từ chối tiếp công
dân
|
BM.QT.XKT.06-01
|
|
Giấy biên nhận thông tin, tài liệu,
bằng chứng
|
BM.QT.XKT.06-02
|
|
Phiếu đề xuất thụ lý đơn
|
BM.QT.XKT.06-03
|
|
Phiếu hẹn thời gian, địa điểm tiếp
công dân
|
BM.QT.XKT.06-04
|
|
Văn bản hướng dẫn người khiếu nại
|
BM.QT.XKT.06-05
|
|
Sổ tiếp công dân
|
BM.QT.XKT.06-06
|
|
Đơn yêu cầu bảo vệ người tố cáo và người
thân thích của người tố cáo
|
BM.QT.XKT.06-07
|
|
Văn bản hướng dẫn người tố cáo
|
BM.QT.XKT.06-08
|
|
Văn bản đôn đốc giải quyết tố cáo của
công dân
|
BM.QT.XKT.06-09
|
|
Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản
ánh
|
BM.QT.XKT.06-10
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
16.
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
17.
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
18.
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu
tại Thanh tra tỉnh
|
|
2. Thủ tục xử
lý đơn
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Có đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn
kiến nghị, đơn phản ánh đủ điều kiện xử lý theo quy định tại điểm a, Khoản 2,
Điều 6, Thông tư số 07/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ. Đơn đủ điều kiện
xử lý là đơn đáp ứng các yêu cầu sau đây:
. Đơn dùng chữ viết là tiếng Việt
và được người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh ghi rõ ngày,
tháng, năm viết đơn; họ, tên, địa chỉ, chữ ký hoặc điểm chỉ của người viết
đơn;
. Đơn khiếu nại phải ghi rõ tên, địa
chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu
nại và yêu cầu của người khiếu nại;
. Đơn tố cáo phải ghi rõ nội dung tố
cáo; cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị tố cáo, hành vi vi phạm pháp luật bị
tố cáo;
. Đơn kiến nghị, phản ánh phải ghi
rõ nội dung kiến nghị, phản ánh;
. Đơn chưa được cơ quan, tổ chức,
đơn vị tiếp nhận đơn xử lý theo quy định của pháp luật hoặc đã được xử lý
nhưng người khiếu nại, người tố cáo được quyền khiếu nại, tố cáo tiếp theo
quy định của pháp luật.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến
nghị, đơn phản ánh
|
01
|
|
3.2
|
Các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu
có)
|
|
01
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời hạn xử lý: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, đơn tố
cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Hướng dẫn/chuyển đơn/lưu
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
B1
|
Nhận đơn
|
Công chức tiếp công dân - xử lý đơn
(Phòng Thanh tra Xét khiếu tố)
|
01 ngày
|
|
B2
|
Phân loại đơn và xử lý đơn
|
Công chức tiếp công dân - xử lý đơn
(Phòng Thanh tra Xét khiếu tố)
|
07 ngày
|
|
- Nếu đơn thuộc thẩm quyền thì đề
xuất thụ lý đơn:
+ Đơn Khiếu nại thuộc thẩm quyền
nhưng không đủ điều kiện thụ lý thì ban hành Thông báo không thụ lý.
+ Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền nhưng
không đủ điều kiện thụ lý thì thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do
không thụ lý tố cáo.
|
- Mẫu phiếu đề xuất thụ lý đơn.
+ Mẫu Thông báo về việc khiếu nại không
đủ điều kiện thụ lý giải quyết.
|
- Nếu đơn không thuộc thẩm quyền
(công dân đến trực tiếp) thì hướng dẫn công dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm
quyền.
|
- Mẫu hướng dẫn.
|
- Nếu đơn không thuộc thẩm quyền
(đơn nhận qua đường bưu điện) thì:
+ Chuyển đơn đến cơ quan có thẩm
quyền.
|
+ Mẫu trả lại đơn chuyển không đúng
thẩm quyền; Mẫu chuyển đơn tố cáo; Mẫu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh.
|
+ Phiếu trả lại đơn và hướng dẫn.
|
+ Mẫu trả lại đơn và hướng dẫn.
|
B3
|
Ghi vào sổ thực hiện TTHC
|
Công chức tiếp công dân - xử lý đơn
(Phòng Thanh tra Xét khiếu tố)
|
02 ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ (có sẵn)
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
I
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo thành phần
hồ sơ
|
|
|
Phiếu đề xuất thụ lý đơn
|
BM.QT.XKT.07-01
|
|
Thông báo về việc khiếu nại không đủ
điều kiện thụ lý giải quyết
|
BM.QT.XKT.07-02
|
|
Văn bản trả lại đơn và hướng dẫn
khiếu nại
|
BM.QT.XKT.07-03
|
|
Văn bản về việc trả lại đơn chuyển
không đúng thẩm
|
BM.QT.XKT.07-04
|
|
Văn bản chuyển
đơn tố cáo
|
BM.QT.XKT.07-05
|
|
Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản
ánh
|
BM.QT.XKT.07-06
|
|
Văn bản hướng dẫn
đơn có nhiều nội dung khác nhau thuộc nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
BM.QT.XKT.07-07
|
HỒ SƠ
LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
1
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
3
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
3. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
- Đơn khiếu nại
- Thông báo thụ lý giải quyết khiếu
nại
- Văn bản phân công, giao việc của Chánh
Thanh tra tỉnh (giao các phòng nghiệp vụ thực hiện) và của Chủ tịch UBND tỉnh
(Giao Chánh Thanh tra tỉnh thực hiện)
1. Người khiếu nại phải là người có
quyền, lợi ích hợp pháp chịu tác động trực tiếp bởi quyết
định hành chính, hành vi hành chính mà mình khiếu nại.
2. Người khiếu nại phải là người có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật; trong trường hợp
thông qua người đại diện để thực hiện việc khiếu nại thì người đại diện phải
theo quy định tại Điều 12, Điều 16 Luật Khiếu nại.
3. Người khiếu nại phải làm đơn khiếu
nại và gửi đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong thời hạn, thời hiệu
theo quy định của Luật Khiếu nại.
4. Việc khiếu nại chưa có quyết định
giải quyết lần hai.
5. Việc khiếu nại chưa được toà án
thụ lý để giải quyết.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại
|
01
|
|
3.2
|
Giấy ủy quyền khiếu nại (trong trường
hợp người khiếu nại ủy quyền); giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của việc ủy
quyền
|
01
|
|
3.3
|
Các giấy tờ, bằng chứng, tài liệu
liên quan do người khiếu nại cung cấp
|
01
|
|
3.4
|
Các tài liệu khác có liên quan
|
|
01
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý:
- TQ Chánh Thanh tra tỉnh: Không
quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- TQ Chủ tịch UBND tỉnh: Không quá
23 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 38 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu,
vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 38 ngày,
kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 53 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- TQ của Chánh Thanh tra tỉnh: Quyết
định giải quyết khiếu nại lần đầu/quyết định tạm đình chỉ
- TQ của Chủ tịch UBND tỉnh: Báo
cáo kết quả xác minh của Thanh tra tỉnh
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Tiếp
nhận từ VP UBND tỉnh Quyết định giao nhiệm vụ xác minh và Thông báo việc thụ
lý giải quyết khiếu nại
|
- Văn thư
|
01 ngày
|
|
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh:
Dự thảo Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại và Quyết định giao nhiệm vụ
xác minh
|
- Phòng Thanh tra Xét khiếu tố
|
- Mẫu thông báo việc thụ lý giải
quyết khiếu nại
- Mẫu quyết định giao nhiệm vụ xác
minh
|
B2
|
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh:
Giao và nhận Quyết định giao nhiệm vụ xác minh và Thông báo việc thụ lý giải
quyết khiếu nại.
|
- Văn thư
- Phòng Thanh tra XKT
|
01 ngày
|
|
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh:
Xem và ký Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại và Quyết định giao nhiệm
vụ xác minh
|
- Chánh Thanh tra tỉnh
|
B3
|
Phân công Tổ xác minh
|
Phòng Thanh tra xét khiếu tố
|
01 ngày
|
|
B4
|
Ban hành quyết định xác minh nội
dung khiếu nại:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
- Mẫu quyết định xác minh nội dung
khiếu nại.
|
B5
|
Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
Tổ trưởng Tổ xác minh
|
02 ngày
|
- Mẫu kế hoạch xác minh
|
B 6
|
Phê duyệt kế hoạch xác minh:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
|
B7
|
Gửi, công bố công khai quyết định
xác minh nội dung khiếu nại
|
Tổ trưởng Tổ xác minh
|
01 ngày
|
|
B8
|
Tiến hành xác minh:
|
Thành viên Tổ xác minh
|
11 ngày (vụ việc phức tạp; vùng
sâu, vùng xa, biên giới hải đảo 26 ngày. Vụ việc phức tạp và ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 41 ngày)
|
|
- Làm việc với người khiếu nại, người
bị khiếu nại, cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan và thu thập
thông tin, tài liệu, bằng chứng.
|
- Mẫu biên bản làm việc
|
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị,
cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng.
|
- Mẫu văn bản cung cấp thông tin,
tài liệu bằng chứng
|
- Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu
bằng chứng do người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, Luật sư,
Trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại và người bị khiếu nại.
|
- Mẫu văn bản tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng
|
- Xác minh thực tế.
- Trưng cầu giám định.
- Trong trường hợp kết quả xác minh
khác với thông tin, tài liệu, bằng chứng do người khiếu nại, người bị khiếu nại
cung cấp thì cán bộ, thanh tra viên được giao nhiệm vụ xác minh/Tổ xác minh phải tổ chức làm việc với người khiếu nại, người bị khiếu nại.
|
- Mẫu văn bản trưng cầu Giám định
|
- Tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (nếu xét thấy việc thi hành quyết định hành
chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục).
|
- Mẫu quyết định tạm đình chỉ việc
thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại
|
B9
|
Xây dựng báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại
|
Tổ trưởng Tổ
xác minh
|
03 ngày
|
- Mẫu báo cáo kết quả xác
minh
|
B10
|
Chuyển hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh
(thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Tổ trưởng Tổ xác minh giao Văn thư
|
01 ngày
|
|
B11
|
Tham khảo ý kiến tư vấn trong việc
giải quyết khiếu nại:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
02 ngày
|
- Mẫu quyết định thành lập Hội đồng
tư vấn
|
B12
|
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của
người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau) (thẩm
quyền Chánh Thanh tra tỉnh):
- Người giải quyết khiếu nại tổ chức
đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ
liên quan, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại,
yêu cầu của người khiếu nại và hướng giải quyết khiếu nại; việc đối thoại phải
tiến hành công khai, dân chủ.
- Người giải quyết khiếu nại có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản với người khiếu nại, người bị khiếu nại,
người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức có liên quan biết thời
gian, địa điểm, nội dung việc đối thoại.
- Khi đối thoại, người giải quyết
khiếu nại phải nêu rõ nội dung cần đối thoại, kết quả xác minh nội dung khiếu
nại; người tham gia đối thoại có quyền trình bày ý kiến, đưa ra chứng cứ liên
quan đến khiếu nại và yêu cầu của mình.
- Việc đối thoại phải được lập
thành biên bản; biên bản phải ghi rõ ý kiến của những người tham gia, kết quả
đối thoại, có chữ ký hoặc điểm chỉ của người tham gia;
trường hợp người tham gia đối thoại không ký, điểm chỉ xác nhận thì phải ghi
rõ lý do; biên bản này được lưu vào hồ sơ vụ việc khiếu nại.
- Kết quả đối thoại là một trong
các căn cứ để giải quyết khiếu nại.
|
Chánh Thanh trả tỉnh
|
01 ngày
|
- Mẫu biên bản đối thoại
|
B13
|
Dự thảo quyết định về việc giải quyết
khiếu nại lần đầu (thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh)
|
Tổ trưởng Tổ xác minh
|
02 ngày
|
Mẫu quyết định về việc giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
B14
|
Xem xét, ký
ban hành (Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh)
|
Ký nháy của lãnh đạo phòng nghiệp vụ,
ký ban hành của Chánh Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
|
B15
|
Đóng dấu, gửi, công bố quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Chánh Thanh tra tỉnh (Giao Văn thư
thực hiện)
|
01 ngày
|
- Gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
- Lưu hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết
TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo thành phần
hồ sơ
|
|
|
Thông báo việc thụ lý giải quyết
khiếu nại
|
BM.QT.XKT.08-01
|
|
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh
khiếu nại
|
BM.QT.XKT.08-02
|
|
Quyết định xác minh nội dung khiếu
nại
|
BM.QT.XKT.08-03
|
|
Kế hoạch xác minh
|
BM.QT.XKT.08-04
|
|
Biên bản làm việc
|
BM.QT.XKT.08-05
|
|
Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin,
tài liệu, bằng chứng
|
BM.QT.XKT.08-06
|
|
Giấy biên nhận về việc tiếp nhận
thông tin, tài liệu, bằng chứng
|
BM.QT.XKT.08-07
|
|
Văn bản về việc trưng cầu giám định
|
BM.QT.XKT.08-08
|
|
Quyết định tạm đình chỉ quyết định
hành chính bị khiếu nại
|
BM.QT.XKT.08-09
|
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại
|
BM.QT.XKT.08-10
|
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
giải quyết khiếu nại
|
BM.QT.XKT.08-11
|
|
Biên bản đối thoại (nếu yêu cầu của
người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác nhau)
|
BM.QT.XKT.08-12
|
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
BM.QT.XKT.08-13
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
1
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
3
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
4. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
- Đơn khiếu nại
- Thông báo thụ lý giải quyết khiếu
nại
- Văn bản phân công, giao việc của Chủ
tịch UBND tỉnh (giao Chánh Thanh tra tỉnh thực hiện)
- Việc khiếu nại đã có quyết định
giải quyết khiếu nại lần đầu
- Việc khiếu nại không thuộc một
trong các trường hợp quy định tại Điều 11 Luật Khiếu nại
|
2
|
Cách thực thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại
|
01
|
|
|
Giấy ủy quyền khiếu nại (trong trường
hợp người khiếu nại ủy quyền); giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của việc ủy
quyền
|
01
|
|
|
Các giấy tờ, bằng chứng, tài liệu
liên quan do người khiếu nại cung cấp
|
01
|
|
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
01
(để đối chiếu)
|
01
|
|
Các tài liệu khác có liên quan
|
|
01
|
4
|
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời hạn xử lý:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Không quá 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn
giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn,
nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh:
Không quá 37 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 52 ngày, kể từ ngày
thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải
quyết khiếu nại không quá 52 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp
thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 62
ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Thẩm quyền của Chánh Thanh tra tỉnh:
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai/quyết định tạm đình chỉ
- Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh:
Báo cáo kết quả xác minh của Thanh tra tỉnh
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận từ VP UBND tỉnh Quyết định
giao nhiệm vụ xác minh và Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Văn
thư
|
01
ngày
|
|
B2
|
Giao Hồ sơ cho phòng nghiệp vụ
|
Văn
thư
|
01
ngày
|
|
B3
|
Phân công người tham mưu thực hiện
|
Trưởng
phòng Thanh tra XKT
|
01
ngày
|
|
B4
|
Ban hành quyết định xác minh nội
dung khiếu nại
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
- Mẫu quyết định xác minh nội dung
khiếu nại.
|
B5
|
Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
02
ngày
|
- Mẫu kế hoạch xác minh
|
B6
|
Phê duyệt kế hoạch xác minh
|
Chánh
Thanh tra tỉnh
|
02
ngày
|
|
B7
|
Gửi, công bố công khai quyết định
xác minh nội dung khiếu nại
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
01
ngày
|
|
B8
|
Tiến hành xác minh:
|
Thành
viên Tổ xác minh
|
25 ngày
(vụ việc phức tạp; vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn 40 ngày; vụ việc phức tạp
và ở vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 50 ngày)
|
|
- Làm việc với người khiếu nại, người
bị khiếu nại, cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan và thu thập
thông tin, tài liệu, bằng chứng.
|
- Mẫu biên bản làm việc
|
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị,
cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng.
|
- Mẫu văn bản cung cấp thông tin,
tài liệu bằng chứng
|
- Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu
bằng chứng do người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, Luật sư,
Trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại và người bị khiếu nại.
|
- Mẫu văn bản tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng
|
- Xác minh thực tế.
- Trưng cầu giám định.
- Trong trường hợp kết quả xác minh
khác với thông tin, tài liệu, bằng chứng do người khiếu nại, người bị khiếu nại
cung cấp thì cán bộ, thanh tra viên được giao nhiệm vụ xác minh/Tổ xác minh
phải tổ chức làm việc với người khiếu nại, người bị khiếu nại.
|
- Mẫu văn bản trưng cầu Giám định
|
- Tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (nếu xét thấy việc thi hành quyết định hành
chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục).
|
- Mẫu quyết định tạm đình chỉ việc thi
hành quyết định hành chính bị khiếu nại
|
B9
|
Xây dựng báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
03
ngày
|
- Mẫu báo cáo kết quả xác minh
|
B10
|
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
01
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu
mẫu đính kèm
|
1
|
Các
biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các
biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ
|
|
|
Quyết định xác minh nội dung khiếu
nại
|
BM.QT.XKT.09-01
|
|
Kế hoạch xác minh
|
BM.QT.XKT.09-02
|
|
Biên bản làm việc
|
BM.QT.XKT.09-03
|
|
Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin,
tài liệu, bằng chứng
|
BM.QT.XKT.09-04
|
|
Giấy biên nhận về việc tiếp nhận
thông tin, tài liệu, bằng chứng
|
BM.QT.XKT.09-05
|
|
Văn bản về việc trưng cầu giám định
|
BM.QT.XKT.09-06
|
|
Quyết định tạm đình chỉ quyết định
hành chính bị khiếu nại
|
BM.QT.XKT.09-07
|
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại
|
BM.QT.XKT.09-08
|
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
giải quyết khiếu nại
|
BM.QT.XKT.09-09
|
|
Biên bản đối thoại (bắt buộc)
|
BM.QT.XKT.09-10
|
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
BM.QT.XKT.09-11
|
HỒ SƠ
LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
1
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
3
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
5. Thủ tục giải
quyết tố cáo
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Theo quy định tại khoản 1 điều 29
Luật Tố cáo 2018: Người giải quyết tố cáo ra quyết định thụ lý tố cáo khi có
đủ các điều kiện sau:
a) Tố cáo được thực hiện theo quy định
tại Điều 23 của Luật Tố cáo;
b) Người tố cáo có đủ năng lực hành
vi dân sự; trường hợp không có đủ năng lực hành vi dân sự thì phải có người đại
diện theo quy định của pháp luật;
c) Vụ việc thuộc thẩm quyền giải
quyết tố cáo của cơ quan, tổ chức, cá nhân tiếp nhận tố cáo;
d) Nội dung tố cáo có cơ sở để xác
định người vi phạm, hành vi vi phạm pháp luật.
Trường hợp tố cáo xuất phát từ vụ
việc khiếu nại đã được giải quyết đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo quy
định của pháp luật nhưng người khiếu nại không đồng ý mà chuyển sang tố cáo
người đã giải quyết khiếu nại thì chỉ thụ lý tố cáo khi người tố cáo cung cấp
được thông tin, tài liệu, chứng cứ để xác định người giải quyết khiếu nại có
hành vi vi phạm pháp luật.
|
2
|
Cách thực thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích;
+ Thực hiện qua dịch vụ công trực
tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.1
|
+ Đơn tố cáo hoặc văn bản ghi nội
dung tố cáo;
|
01
|
|
3.2
|
+ Các tài liệu liên quan.
|
01
|
01
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp
thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với
vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần
không quá 30 ngày.
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh:
Không quá 22 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với
vụ việc phức tạp không quá 52 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp không
quá 82 ngày.
|
6
|
Lệ phí:
Không
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh:
Kết luận nội dung tố cáo
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh:
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Thanh tra tỉnh
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Tiếp
nhận Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo việc thụ lý tố cáo, Thông báo nội
dung tố cáo từ Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến.
|
- Văn thư
|
01
ngày
|
|
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh:
Dự thảo và trình ký Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo việc thụ lý tố cáo,
Thông báo nội dung tố cáo
|
- Phòng Thanh tra Xét khiếu tố
- Chánh Thanh tra tỉnh
|
- Mẫu quyết định thụ lý tố cáo
- Mẫu Thông báo việc thụ lý tố cáo
- Thông báo nội dung tố cáo
|
B2
|
Phân công người xác minh/Tổ xác
minh
|
Phòng Thanh tra Xét khiếu tố
|
01 ngày
|
|
B3
|
Ký quyết định thành lập Tổ xác minh
nội dung tố cáo:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
- Mẫu quyết định thành lập Tổ xác
minh nội dung tố cáo
|
B4
|
Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
Tổ trưởng Tổ xác minh
|
01
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt kế hoạch xác minh nội
dung tố cáo:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
|
B6
|
Gửi, công bố công khai Quyết định
thành lập Tổ xác minh
|
Tổ trưởng Tổ xác minh
|
01
ngày
|
|
B7
|
Tiến hành xác minh:
|
Thành viên Tổ xác minh
|
13
ngày (nếu vụ việc phức tạp thì 43 ngày; đặc biệt phức tạp
thì 73 ngày)
|
|
- Làm việc trực tiếp với người tố
cáo
|
- Mẫu biên bản làm việc
|
- Làm việc trực tiếp với người bị tố
cáo
|
- Mẫu trưng cầu giám định
|
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị,
cá nhân cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố
cáo
|
- Mẫu quyết định gia hạn giải quyết
tố cáo
|
- Xác minh thực tế
- Trưng cầu giám định
|
- Mẫu đơn rút tố cáo
- Mẫu biên bản ghi nhận việc rút tố
cáo
|
B8
|
Xây dựng báo cáo kết quả xác minh nội
dung tố cáo
|
Tổ trưởng Tổ xác minh
|
03
ngày
|
- Mẫu báo cáo kết quả xác minh tố
cáo
|
B9
|
Ban hành Báo cáo kết quả xác minh nội
dung tố cáo:
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh
- Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Chánh Thanh tra
- Trưởng Phòng Thanh tra XKT
- Chánh Thanh tra tinh
|
02
ngày
|
- Mẫu báo cáo kết quả xác minh tố
cáo
|
B10
|
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Tổ trưởng Tổ xác minh - Văn thư
|
01
ngày
|
|
B11
|
Dự thảo kết luận nội dung tố cáo
(thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh)
|
Phòng Thanh tra XKT
|
01
ngày
|
|
B12
|
Xem xét và phê duyệt Kết luận nội
dung tố cáo (thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh)
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
02
ngày
|
Mẫu kết luận nội dung tố cáo
|
B13
|
Xử lý kết kết luận nội dung tố cáo
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
|
B14
|
Công khai kết luận nội dung tố cáo,
quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
01
ngày
|
|
B15
|
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận văn thư lưu trữ của cơ quan
|
01
ngày
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1
|
Các
biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Mẫu
01
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Mẫu
02
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
03
|
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
Mẫu
04
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu
05
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Mẫu
06
|
2
|
Các
biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ
|
|
|
Quyết định gia hạn giải quyết tố
cáo
|
BM.QT.XKT.10-01
|
|
Đơn rút tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-02
|
|
Biên bản ghi nhận việc rút tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-03
|
|
Quyết định thụ lý tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-04
|
|
Thông báo việc thụ lý tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-05
|
|
Thông báo nội dung tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-06
|
|
Quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác
minh nội dung tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-07
|
|
Biên bản
|
BM.QT.XKT.10-08
|
|
Văn bản trưng cầu giám định
|
BM.QT.XKT.10-09
|
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố
cáo của Đoàn (Tổ) xác minh tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-10
|
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố
cáo cơ quan được giao xác minh tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-11
|
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
BM.QT.XKT.10-12
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu
|
|
1
|
Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu
có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào
|
|
3
|
Kết quả giải quyết
|
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh
|
|
Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2148/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|