|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2146/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 16
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số
2321/QĐ-UBND ngày 21/11/2023; số 1407/QĐ-UBND ngày 03/7/2024; số 1054/QĐ-UBND
ngày 17/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 3673/TTr-SNN ngày 11/10/2024 về việc phê
duyệt nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng, quản lý hoạt động xây dựng, lâm nghiệp, thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm
Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 11/7/2023, gồm: Quy trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng; quy trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với quy trình nội bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đã được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/02/2021.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LÂM
NGHIỆP, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 2146/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa
phương
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
2
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
3
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở / thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương
- Mã số TTHC:
1.009794.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
thu phí lệ phí (nếu có), gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/
tổ chức;
- Phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định chuyển trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đến Phòng Quản lý xây dựng
công trình.
- Hồ sơ gồm:
+ Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng;
+ Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình xây dựng.
|
01 ngày
|
- Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VIa ban hành
kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
- Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình xây dựng theo phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số
06/2021/NĐ-CP .
|
Bước 2
|
Phòng QLXDCT
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Thực hiện kiểm tra các điều
kiện nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào khai thác, sử dụng:
+ Kiểm tra hồ sơ hoàn thành
công trình theo Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo phụ lục
VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
+ Kiểm tra hiện trường thi
công xây dựng công trình.
- Trong quá trình kiểm tra,
cơ quan có thẩm quyền được quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan
giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối
chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công
trình (nếu cần thiết).
- Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra,
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng, chuyển lãnh đạo phòng xem xét thẩm duyệt.
|
16 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
theo phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh
đạo Sở ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
01 ngày
|
Thông báo kết quả kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo
phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
Văn thư
|
Văn thư Sở đóng dấu, trả kết
quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
2. Thủ tục
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
- Mã số TTHC: 1.009972.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Dự
án nhóm B: 25 ngày; Dự án nhóm C: 15 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
thu phí lệ phí (nếu có), gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định chuyển trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đến Phòng Quản lý xây dựng
công trình.
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ;
- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả
thi
- Các tài liệu văn bản pháp
lý theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
01 ngày
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi theo mẫu
|
Bước 2
|
Phòng QLXDCT
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy
đủ theo quy định) thì tiến hành thẩm định.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu hoàn
thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.
Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, chuyển lãnh đạo phòng xét duyệt
nội dung thẩm định.
|
Dự án nhóm B: 19,5 ngày;
Dự án nhóm C: 10,5 ngày.
|
Dự thảo Văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt nội dung thẩm định
hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xét duyệt văn bản thẩm định,
ký duyệt
|
Dự án nhóm B: 02 ngày;
Dự án nhóm C: 01 ngày
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm
định
|
Văn thư
|
Văn thư Sở đóng dấu, trả kết
quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
- Mã số TTHC:
1.009973.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Công trình cấp II, III: 30 ngày. Công trình cấp IV: 20 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/
kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu
phí lệ phí (nếu có), gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định chuyển trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đến Phòng Quản lý xây dựng
công trình. Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả
thi
- Các tài liệu văn bản pháp
lý theo quy định tại khoản 3 Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
01 ngày
|
Tờ trình thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP
|
Bước 2
|
Phòng QLXDCT
|
Trưởng phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên trực tiếp thực hiện thẩm định.
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy
đủ theo quy định) thì tiến hành thẩm định.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu hoàn
thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.
Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, chuyển lãnh đạo phòng xét duyệt
nội dung thẩm định.
|
- Đối với công trình cấp II,
III: 24,5 ngày;
- Đối với công trình cấp IV:
14,5 ngày.
|
Dự thảo văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt nội dung thẩm định
hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xét duyệt văn bản thẩm định,
ký duyệt
|
02 ngày
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm
định
|
Văn thư
|
Văn thư Sở đóng dấu, trả kết quả
cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT & HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
4. Thủ tục
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
- Mã số TTHC:
1.007918.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng Quản lý bảo vệ và phát triển rừng để
xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
+ Thuyết minh thiết kế bao gồm
dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý bảo vệ và phát triển rừng
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
12 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tham mưu tổ chức thẩm định, báo cáo kết quả thẩm định, chuyển lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, Báo cáo lãnh đạo chi
cục
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo chi cục
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định
|
01 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi kết cho
Chi cục Kiểm lâm.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa: thông báo
kết quả thẩm định đến chủ đầu tư và kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC.
- Sổ theo dõi TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc
|
IV. LĨNH VỰC
THỦY SẢN
5. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- Mã số TTHC:
1.003650.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5.1. Trường hợp đối với tàu
cá đóng mới
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực đến Phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính Giấy chứng nhận
xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT;
c) Bản chính văn bản chấp thuận
đóng mới đối với tàu cá;
d) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT và Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT.
- Dự thảo công văn trả lời
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, báo cáo lãnh đạo để thông báo cho người dân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi
cục kết quả thẩm định hồ sơ, trình ký cấp GCN đăng ký tàu cá.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét cấp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- GCN đăng ký tàu cá và Sổ
danh bạ thuyền viên/công văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (Trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư để
lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
5.2. Trường hợp đối với tàu
cá cải hoán
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến đến Phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12
mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận
cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
e) Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký cũ;
g) Văn bản chấp thuận cải
hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT
- Dự thảo công văn trả lời
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, báo cáo lãnh đạo để thông báo cho người dân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi
cục kết quả thẩm định hồ sơ, trình ký cấp GCN đăng ký tàu cá.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét cấp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- GCN đăng ký tàu cá và Sổ
danh bạ thuyền viên/công văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (Trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư để
lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
5.3. Trường hợp đối với tàu
cá được mua bán, tặng cho
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến đến Phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo
Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12
mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển
nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn bản chấp thuận mua,
bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản chính Giấy chứng nhận
xóa đăng ký.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT và Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT.
- Dự thảo công văn trả lời
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, báo cáo lãnh đạo để thông báo cho người dân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi
cục kết quả thẩm định hồ sơ, trình ký cấp GCN đăng ký tàu cá.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét cấp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- GCN đăng ký tàu cá và Sổ danh
bạ thuyền viên/công văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư để
lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
5.4. Trường hợp đối với tàu cá
nhập khẩu
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến đến Phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12
mét trở lên).
đ) Bản sao có chứng thực văn
bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản chính Giấy chứng nhận
xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá
đã qua sử dụng;
g) Bản sao có chứng thực Tờ
khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản sao có chứng thực Biên
lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT
Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
- Dự thảo công văn thông báo.
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, báo cáo lãnh đạo để thông báo cho người dân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết
quả thẩm định hồ sơ, trình ký cấp GCN đăng ký tàu cá.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét cấp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- GCN đăng ký tàu cá và Sổ
danh bạ thuyền viên/ Công văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư để
lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
5.5. Trường hợp đối với tàu
cá thuộc diện thuê trần
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến đến Phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật
của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận
xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá
đã qua sử dụng;
e) Bản chụp có chứng thực Tờ
khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản sao có chứng thực Biên
lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
h) Bản chính văn bản chấp thuận
cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
i) Bản chính hợp đồng thuê
tàu trần.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT
Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
- Dự thảo công văn trả lời
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, báo cáo lãnh đạo để thông báo cho người dân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết quả
thẩm định hồ sơ, trình ký cấp GCN đăng ký tàu cá.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét cấp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- GCN đăng ký tàu cá và Sổ
danh bạ thuyền viên/ công văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm vào
văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư để
lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
5.6. Trường hợp Hồ sơ đối với
tàu cá đã được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng
mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại
khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã
được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT). Thời gian tiếp nhận
hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024.
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến đến Phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá có
xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú
theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ;
b) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên;
c) Bản chính Thông báo nộp lệ
phí trước bạ của tàu;
d) Ảnh màu (9cm x 12cm chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
đ) Giấy tờ mua bán theo quy định
của pháp luật (nếu có);
e) Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho) (nếu có);
g) Bản chính giấy chứng nhận xoá
đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (nếu có);
h) Các giấy tờ hợp pháp khác
(nếu có).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
- Dự thảo công văn trả lời
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, báo cáo lãnh đạo để thông báo cho người dân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Bước 3
|
Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết
quả thẩm định hồ sơ, trình ký cấp GCN đăng ký tàu cá.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét cấp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- GCN đăng ký tàu cá và Sổ
danh bạ thuyền viên/công văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (Trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng Khai thác Thủy sản và Kiểm ngư để
lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hoạt động xây dựng, lâm nghiệp, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2146/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hoạt động xây dựng, lâm nghiệp, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|