|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2146/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp Ủy ban huyện Đồng Nai
Số hiệu:
|
2146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2146/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 25 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết số 2762/QĐ-BNN ngày
22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa
học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND
ngày 02/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
1820/TTr-SNN ngày 06 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa
đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 16 thủ tục hành
chính:
- Cấp tỉnh: Ban hành mới 10 thủ tục (thuộc
các lĩnh vực: Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thủy lợi; Khoa học công nghệ và Môi
trường)
- Cấp huyện: Ban hành mới 02 thủ tục (thuộc
lĩnh vực Nông nghiệp; Lâm nghiệp)
- Cấp xã: Ban hành mới 04 thủ tục (thuộc
lĩnh vực Nông nghiệp; phòng, chống thiên
tai)
2. Sửa đổi 03 thủ tục hành chính
cấp tỉnh: Thủ tục số 37, 38 - Mục II. Lĩnh vực Kiểm
lâm; thủ tục số 69 - Mục IV. Lĩnh vực Thủy lợi đã được ban hành tại Quyết định
số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh: Bãi bỏ 10 thủ tục (thủ
tục số 19, 26, 27, 34, 35, 40, 53, 54, 87 đã được ban hành tại Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai và thủ tục số 11 đã được ban hành tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới;
được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai).
- Cấp huyện: Bãi bỏ 03 thủ tục (thủ
tục số 01, 02, 21 đã được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai).
(Danh mục và nội dung đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn
bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định
số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 và Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm
tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của
đơn vị, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã dược công bố lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử
của các thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi
làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập
nhật nội dung đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, điều chỉnh
nội dung đối với những thủ tục
hành chính được sửa đổi; gỡ bỏ những
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Phần mềm Một của điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND cấp xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1.
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
I.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
|
2.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
|
3.
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
II.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
4.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
5.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
|
6.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
|
7.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
8.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
III.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
9.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và
Môi trường
|
|
10.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
|
2.
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1.
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
(Tên cũ: Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng)
|
|
2.
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
(Tên cũ Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
phòng hộ)
|
|
II.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
3.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh)
|
|
3.
|
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
I.
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
2.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư)
|
3.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của thủ tướng chính phủ đối với khu
rừng thuộc UBND cấp tỉnh quản lý
|
4.
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
II.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
5.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải
lý)
|
6.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
7.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
III.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
IV.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
9.
|
Tiếp nhận công bố hợp quy lĩnh vực
chăn nuôi - thú y
|
V.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới
|
|
I.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp huyện)
|
|
II.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
2.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
|
|
I.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và Thủy sản
|
|
1.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản)
|
|
II.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
3.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư)
|
|
C. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
|
|
I.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp xã)
|
|
II.
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
|
2.
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
3.
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
|
4.
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
|
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2146/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
1.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|