|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2143/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2143/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
22 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 630/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế của lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế: 25 thủ tục hành chính. Nội dung thủ tục
hành chính được công bố Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có phụ
lục đính kèm).
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục “Đăng ký khai thác
nước dưới đất” tại Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị giải quyết, niêm yết công
khai thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp
nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân theo quy định; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật nội dung thủ tục hành chính, gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận
được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, TTPVHCC. (02b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
A1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt chấp thuận tạm dừng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền trả lại giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Trong thời hạn 14 ngày, kể từ
ngày nhận được tờ khai đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương hoặc Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 21 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 42 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
cấp phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1: 150.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò dưới 200m³/ngày đêm);
- Mức phí 2: 500.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 200m³/ngày đêm đến dưới 500m³/ngày đêm);
- Mức phí 3: 1.000.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 500m³/ngày đêm đến dưới 1.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 1.800.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 1.000m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày
đêm.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 35 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức 1: 75.000đ (Hồ sơ có lưu
lượng thăm dò dưới 200m³/ngày đêm);
- Mức 2: 250.000đ (Hồ sơ có lưu
lượng thăm dò từ 200m³/ngày đêm đến dưới 500m³/ngày đêm);
- Mức 3: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu
lượng thăm dò từ 500m³/ngày đêm đến dưới 1.000m³/ngày đêm;
- Mức 4: 900.000 đ (Hồ sơ có lưu
lượng thăm dò từ 1.000m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 42 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
cấp phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1: 150.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò dưới 200m³/ngày đêm);
- Mức phí 2: 500.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 200m³/ngày đêm đến dưới 500m³/ngày đêm);
- Mức phí 3: 1.000.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 500m³/ngày đêm đến dưới 1.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 1.800.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 1.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m³/ngày đêm.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 35 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức 1: 75.000đ (Hồ sơ có lưu
lượng dưới 200m³/ngày đêm);
- Mức 2: 250.000đ (Hồ sơ có lưu
lượng từ 200m³/ngày đêm đến dưới 500m³/ngày đêm);
- Mức 3: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu
lượng từ 500m³/ngày đêm đến dưới 1.000m³/ngày đêm;
- Mức 4: 900.000 đ (Hồ sơ có lưu
lượng từ 1.000m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 21 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
cấp phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đ.
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 14 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đ.
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định nhiệm xem xét, kiểm tra và trình cơ
quan nhà nước cấp lại giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ sơ: 150.000 đ.
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 21 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Trong thời hạn 45 ngày khi nộp
cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
- Trong thời hạn 38 ngày khi nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên
nước
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
Trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
11
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
|
- Trong thời hạn 14 ngày ngày
kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký;
- Trong thời hạn 28 ngày đối với
trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương hoặc Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
A3. Danh mục Thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm.
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 42 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định nhiệm xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà
nước cấp phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1: 200.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có
lưu lượng không vượt quá 0,1m³/giây; cho phát điện với công suất không vượt
quá 50Kw);
- Mức phí 2: 600.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây);
- Mức phí 3: 1.500.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1,0m³/giây; cho
phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 2.000Kw; cho mục đích khác với lưu
lượng từ 3.000m³/ngày đêm đến dưới 20.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 2.500.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1,0m³/giây; cho
phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày
đêm.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 35 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
Gia hạn, điều chỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1: 100.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có
lưu lượng không vượt quá 0,1m³/giây; cho phát điện với công suất không vượt
quá 50Kw);
- Mức phí 2: 300.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây);
- Mức phí 3: 750.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1,0m³/giây; cho phát
điện với công suất từ 200Kw đến dưới 2.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000m³/ngày đêm đến dưới 20.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 1.250.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1,0m³/giây; cho
phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 2.000Kw; cho mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
trả lại giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 14 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định xem xét, kiểm tra và trình cơ quan nhà nước
cấp lại giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
* Đối với Giấy phép
thăm dò nước dưới đất:
- Mức phí 1: 50.000 đ (Hồ sơ có
lưu lượng thăm dò dưới 200m³/ngày đêm);
- Mức phí 2: 167.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 200m³/ngày đêm đến dưới 500m³/ngày đêm);
- Mức phí 3: 334.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 500m³/ngày đêm đến dưới 1.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 600.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 1.000m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm).
* Đối với Giấy phép khai
thác nước dưới đất:
- Mức phí 1: 50.000 đ (Hồ sơ có
lưu lượng thăm dò dưới 200m³/ngày đêm);
- Mức phí 2: 167.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 200m³/ngày đêm đến dưới 500m³/ngày đêm);
- Mức phí 3: 334.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 500m³/ngày đêm đến dưới 1.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 600.000 đ (Hồ sơ
có lưu lượng thăm dò từ 1.000m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm).
* Đối với giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển:
- Mức phí 1: 67.000 đ (Hồ sơ có
lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu
lượng không vượt quá 0,1m³/giây; cho phát điện với công suất không vượt quá
50Kw);
- Mức phí 2: 200.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây);
- Mức phí 3: 500.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1,0m³/giây; cho phát
điện với công suất từ 200Kw đến dưới 2.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000m³/ngày đêm đến dưới 20.000m³/ngày đêm);
- Mức phí 4: 834.000 đ (Hồ sơ
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1,0m³/giây; cho phát
điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 42 ngày, kể từ
ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên
quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m³/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 56 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị lấy ý kiến của tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do
chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
B1. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày
nhận được tờ khai
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây trở lên;
công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan,
giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất
thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m³/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong thời hạn 42 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị lấy ý kiến
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2143/QĐ-UBND ngày 22/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|