|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2141/QĐ-UBND 2019 Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
2141/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2141/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 02 tháng 08 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg
ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ
quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ
báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thái Bình gồm 11 chế độ báo cáo (có các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định thực hiện chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC
TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh).
STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung yêu cầu báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Phương
thức gửi, nhận báo cáo
|
Thời
hạn gửi báo cáo
|
Tần
suất thực hiện báo cáo
|
Thời
gian chốt số liệu báo cáo
|
Hướng
dẫn quy trình thực hiện mẫu/biểu
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Báo cáo tình hình hoạt động điểm
truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Tình hình hoạt động điểm truy cập
Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
UBND
cấp huyện
|
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi file điện tử qua Mạng Văn
phòng điện tử liên thông
|
Trước ngày 10/12
|
1 lần/năm
|
Ngày 01/12
|
Phụ lục II
(kèm theo)
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động của đài
truyền thanh cấp xã trên địa bàn
|
1. Công tác quản lý nhà nước đối với
đài truyền thanh cấp xã
2. Tình hình hoạt động và tuân thủ
pháp luật của đài truyền thanh cấp xã
|
Khoản 4 Điều 14 Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
UBND
cấp huyện
|
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi file điện tử qua Mạng Văn
phòng điện tử liên thông
|
Trước ngày 20/6 (đối với BC 6
tháng); trước 20/12 (đối với báo cáo năm)
|
2 lần/năm (6 tháng và năm)
|
Ngày 15/6 và 15/12
|
Không
|
3
|
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng
Mạng diện rộng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị
|
1. Công tác quản lý nhà nước.
2. Tỷ lệ máy tính kết nối Mạng diện
rộng tại cơ quan.
3. Sự cố của Mạng diện rộng và các
thiết bị kết nối Mạng diện rộng
|
Điểm e khoản 1 Điều 10 Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các
đơn vị tham gia sử dụng Mạng diện rộng
|
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng
điện tử liên thông
|
Trước ngày 01/12
|
1 lần/năm
|
Ngày 26/11
|
Không
|
4
|
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
trên địa bàn tỉnh
|
Các mặt về tình hình kinh tế xã hội
trên địa bàn tỉnh
|
Điều 47 Quyết định số 17/2013/QĐ- UBND
ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở,
ban, ngành, UBND cấp huyện, Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi file điện tử qua Mạng Văn
phòng điện tử liên thông
|
Trước ngày 18 hàng tháng, Sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện; trước ngày 20 hàng tháng, Cục Thống kê gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
12 lần/năm (tháng, quý, năm)
|
Ngày 15 của tháng, quý, năm báo cáo
|
Không
|
5
|
Báo cáo công tác quản lý các hoạt động
tôn giáo
|
Công tác quản lý hoạt động tôn giáo
|
Quyết định số 04/2014/QĐ- UBND ngày
18/4/2014 của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh (qua Ban Tôn giáo, Sở Nội
vụ)
|
Sở,
ban, ngành, UBND cấp huyện
|
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi file điện tử qua Mạng Văn
phòng điện tử liên thông
|
Trước ngày 25/5 (đối với BC 6
tháng); trước ngày 25/12 (đối với BC năm)
|
02 lần/năm
|
Ngày 20/5 (đối với BC 6 tháng) và
20/12 (đối với BC năm)
|
Không
|
6
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày
07/3/2017 của UBND tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Tháng 9 hàng năm
|
1 lần/năm
|
Tháng 9 hàng
năm
|
Phụ lục III
(kèm theo)
|
7
|
Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí
|
Tình hình sử dụng kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày
07/3/2017 của UBND tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chủ nhiệm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Tháng 9 hàng năm
|
1 lần/năm
|
Tháng 9 hàng năm
|
Phụ lục IV (kèm theo)
|
8
|
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
- Tình hình công tác quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập;
- Tình hình thực hiện phối hợp giữa
các cơ quan chức năng.
|
Điều 18 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính, Bộ Nội vụ, UBND tỉnh
|
Sở
KH và ĐT, Thanh tra tỉnh; các sở, ngành thực hiện chức năng quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp; UBND cấp huyện khi có yêu cầu
|
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
|
Tháng 01 hàng năm
|
1 lần/năm
|
Ngày 31/12 của năm báo cáo
|
Không
|
9
|
Báo cáo tình hình giá cả thị trường
và công tác quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
Tình hình biến động giá một số loại
vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015
|
Sở Tài chính
|
UBND
cấp huyện
|
Qua hòm thư điện tử
|
Trước ngày 05 tháng tiếp theo của kỳ
báo cáo
|
12 lần/năm (tháng, quý, năm)
|
Ngày cuối cùng của tháng/ quý/năm
|
Không
|
10
|
Báo cáo quyết toán ngân sách địa
phương
|
Tình hình quyết toán ngân sách địa
phương
|
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày
15/12/2016 của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
UBND
cấp huyện
|
- Gửi trực tiếp;
- Gửi quan dịch vụ bưu chính
|
Chậm nhất là ngày 05/8 của năm sau
năm báo cáo
|
1 lần/năm
|
Từ ngày 01/01 đến 31/12 của năm báo
cáo
|
Không
|
11
|
“Báo cáo công tác đảm bảo trật tự
an toàn giao thông, trong kiểm soát trọng tải phương tiện, quản lý hành lang
an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình”
|
Công tác đảm bảo trật tự an toàn
giao thông, trong kiểm soát trọng tải phương tiện, quản lý hành lang an toàn
giao thông
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
24/9/2018 của UBND tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở,
ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện
|
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Ban ATGT.
Sở GTVT
|
4 lần/năm (quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm)
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Ban
ATGT. Sở GTVT
|
Không
|
PHỤ LỤC II
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC ĐIỂM TRUY CẬP INTERNET CÔNG CỘNG VÀ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN
TỬ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Bình).
UBND
HUYỆN/THÀNH PHỐ
………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng ….. năm 20…..
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
Của
các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng (năm 20.....)
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông.
Ủy ban nhân dân
các huyện/thành phố …………….báo cáo công tác quản lý và tình hình hoạt động của
các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn từ /
/20/ đến hết ngày / /20 như sau:
1. Công tác quản
lý nhà nước
a) Các hoạt động
chính (phổ biến pháp luật, cấp và thu hồi giấy phép, thanh kiểm tra, các hoạt động
khác).
b) Các văn bản huyện,
thành phố mới ban hành (kèm theo bản copy hoặc đường link).
c) Số lượng các giấy
chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cấp mới,
thu hồi.
2. Tình hình hoạt
động và tuân thủ pháp luật của các điểm truy nhập Internet công cộng không cung
cấp trò chơi điện tử và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
3. Số lượng các điểm
truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử tính đến
ngày / /20...
STT
|
Loại
điểm
|
Số
lượng
|
1
|
Đại lý Internet
|
|
2
|
Điểm cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp Internet
|
|
3
|
Điểm truy nhập Internet công cộng tại
nhà hàng, khách sạn, sân bay, quán café và các điểm công cộng khác
|
|
Tổng
số
|
|
4. Số lượng các điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng tính đến ngày / /20...
STT
|
Loại
điểm
|
Số
lượng
|
1
|
Đại lý Internet
|
|
2
|
Điểm cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp Internet
|
|
3
|
Điểm truy nhập Internet công cộng tại
nhà hàng, khách sạn, sân bay, quán café và các điểm công cộng khác
|
|
4
|
Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng không kết nối Internet
|
|
Tổng
số
|
|
5. Khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề
xuất.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Bình).
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…………, ngày ……. tháng …….. năm20 ….
|
BÁO
CÁO
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ: Sở Khoa học
và Công nghệ
2. Đơn vị quản lý kinh phí:
……………………………..
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:
………………………..
1.
|
Tên nhiệm vụ:
|
2.
|
Ngày báo cáo
|
|
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
|
.../..../20...
|
Mã số: …………………………………………………………………
|
3.
|
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ:
Tên tổ chức:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………
|
4.
|
Thời gian thực hiện: ………
tháng từ ……../ ……./20
đến ... /..../20....
|
5.
|
Tổng kinh phí thực hiện: ……………………triệu đồng
Kinh phí từ NSNN: …………………………….triệu
đồng
Kinh phí từ nguồn khác:
…………………….triệu đồng
|
6.
|
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
- Khoán từng phần:
□
- Khoán đến sản phẩm cuối cùng:
□
|
7.
|
Tình hình thực hiện các nội
dung, công việc chính tính từ ngày .../.../20... đến kỳ báo cáo (theo nội dung và tiến độ ghi trong Thuyết minh)
|
TT
|
Nội
dung thực hiện theo thuyết minh
|
Thời
gian thực hiện
|
Đánh
giá về mức chất lượng nội dung nghiên cứu
|
Ghi
chú
|
Theo
Thuyết minh
|
Kết
quả thực hiện*
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với mô hình trình diễn cần
lưu ý thông tin về địa điểm, thời gian, giống, quy mô triển khai; đối với hội
thảo, tập huấn lưu ý các thông tin số lượng học viên, nội dung, địa điểm, thời
gian tổ chức.
8.
|
Số lượng sản phẩm (cộng lũy kế)
sản phẩm khoa học và công nghệ (Kết quả KH&CN theo Thuyết minh) cụ thể
hoàn thành đến ngày báo cáo.
|
TT
|
Tên
sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Mức
chất lượng
|
Ghi
chú
|
Theo
Thuyết minh
|
Thực
hiện
|
Theo
Thuyết minh
|
Thực
hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt
được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo: Đánh giá các điểm chính về: số lượng,
chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (tình hình phối hợp thực
hiện,..)
|
a/ Về số lượng:
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
b/ Về chất lượng:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
c/ Về tiến độ thực hiện
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
d/ Về các nội dung khác
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
10.
|
Tình hình sử dụng kinh phí tính
đến ngày báo cáo, cụ thể:
|
10.1. Nguồn từ ngân sách Nhà
nước:
|
………… triệu đồng
|
10.1.1. Tổng kinh phí được cấp từ đầu
đến đến hết kỳ báo cáo:
Trong đó:
|
………… triệu đồng
|
+ Trước kỳ báo cáo:
+ Trong kỳ báo cáo:
|
………… triệu đồng
………… triệu đồng
|
10.1.2. Kinh phí đã chi cho các nội
dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
|
………… triệu đồng
|
Trong đó:
+ Phần kinh phí được giao khoán:
+ Kinh phí không giao khoán:
|
………… triệu đồng
………… triệu đồng
|
10.1.3. Kinh phí đã ứng chi cho các
nội dung, công việc đang triển khai:
|
………… triệu đồng
|
10.1.4. Kinh phí chưa sử dụng:
|
………… triệu đồng
|
10.1.5. Kinh phí đã được đơn vị quản
lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:
|
|
Trong đó:
+ Phần kinh phí được giao khoán:
+ Kinh phí không giao khoán:
|
………… triệu đồng
………… triệu đồng
|
10.1.6. Kinh phí đề nghị xác nhận
quyết toán trong kỳ báo cáo:
|
………… triệu đồng
|
10.2. Nguồn khác:
|
|
10.2.1. Kinh phí đã chi cho các nội
dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
|
………… triệu đồng
|
10.2.2. Kinh phí đã ứng chi cho các
nội dung, công việc đang triển khai:
|
………… triệu đồng
|
10.2.3. Kinh phí đã được đơn vị quản
lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:
|
………… triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
|
Những vấn đề tồn tại cần giải
quyết
|
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
12.
|
Dự kiến những công việc cần triển
khai tiếp trong kỳ tới
|
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
13
|
Kiến nghị
|
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ
trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng
dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Bình)
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày ……. tháng …….. năm20 ….
|
BÁO
CÁO
TÌNH
HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
(Phục
vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
................................................
2. Đơn vị quản lý kinh phí:
…………………………………..
3. Đơn vị quản lý chuyên
môn:……………………………..
1.
|
Tên nhiệm vụ:
|
2.
|
Ngày
báo cáo
|
|
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Mã số: ……………………………………………………………
|
|
…./ …./20...
|
3.
|
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ:
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………
|
4.
|
Thời gian thực hiện: …………tháng, từ …../….. /20……
đến ......./ ……/20......
|
5.
|
Tổng kinh phí thực hiện: ……………………..triệu đồng
Kinh phí từ NSNN: ……………………………..triệu
đồng
Kinh phí từ nguồn khác:
………..……………..triệu đồng
|
6.
|
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
|
- Khoán từng phần:
|
□
|
- Khoán đến sản phẩm cuối cùng:
|
□
|
7.
|
Tình hình sử dụng kinh phí
|
7.1. Tình hình sử dụng kinh
phí đến ngày báo cáo
|
|
7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà
nước: ………………………….
|
…………..triệu đồng
|
a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến
đến hết kỳ báo cáo:
|
…………..triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Trước kỳ báo cáo:
|
…………..triệu đồng
|
+ Trong kỳ báo cáo:
|
…………..triệu đồng
|
b) Kinh phí đã chi cho các nội
dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: ……………………………………………………………..
|
…………..triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Phần kinh phí được giao khoán:
|
…………..triệu đồng
|
+ Kinh phí không giao khoán:
|
…………..triệu đồng
|
c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội
dung, công việc đang triển khai: ...
|
…………..triệu đồng
|
d) Kinh phí chưa sử dụng:
……………………………………………
|
…………..triệu đồng
|
e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý
kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:
|
…………..triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Phần kinh phí được giao khoán:
|
…………..triệu đồng
|
+ Kinh phí không giao khoán:
|
…………..triệu đồng
|
g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết
toán trong kỳ báo cáo:
|
…………..triệu đồng
|
7.1.2. Nguồn khác:
………………………………………………..
|
…………..triệu đồng
|
a) Kinh phí đã chi cho các nội
dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
|
…………..triệu đồng
|
b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội
dung, công việc đang triển khai:...
|
…………..triệu đồng
|
c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý
kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo: …………………………………………………..
|
…………..triệu đồng
|
7.2. Tình hình sử dụng kinh
phí theo các nội dung công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo
|
STT
|
Nội
dung và công việc đã thực hiện
|
Kinh
phí đã chi
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Ngân
sách NN
|
Nguồn
khác
|
Khoán
|
Không
khoán
|
7.2.1.
|
Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn
thành 100% công việc)*
|
|
|
|
|
|
7.2.2.
|
Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn
thành công việc a và b)
|
|
|
|
|
|
Tên công việc a:*
|
|
|
|
|
|
Tên công việc b:*
|
|
|
|
|
|
7.2.3.
|
Tên nội dung 3: (ví dụ đã hoàn
thành công việc a)
|
|
|
|
|
|
Tên công việc a:*
|
|
|
|
|
|
7.2.4.
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
…
|
Mua sắm tài sản, thiết bị:
|
|
|
|
|
|
…
|
Phụ cấp Chủ nhiệm:
|
|
|
|
|
|
…
|
In ấn tài liệu
|
|
|
|
|
|
…
|
Quản lý
|
|
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
7.3. Tình hình sử dụng kinh
phí mua sắm tài sản, trang thiết bị
7.3.1. Trong kỳ báo cáo:
|
STT
|
Tên
tài sản
|
Nước
sản xuất
|
Tháng/
năm đưa vào sử dụng
|
Số
hiệu tài sản
|
Đơn
vị (cái, chiếc)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá tài sản
(VN
đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2. Lũy kế từ khi thực hiện
nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo:
|
STT
|
Tên
tài sản
|
Nước
sản xuất
|
Tháng/
năm đưa vào sử dụng
|
Số
hiệu tài sản
|
Đơn
vị (cái, chiếc)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá tài sản (VN đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết
|
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
9
|
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới
|
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
10
|
Kiến nghị
|
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ
trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn
thành bao gồm toàn hộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu,
công tác phí...
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2141/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.053
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|