|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2131/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính ngành Khoa học tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
2131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2131/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 28 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày
14/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 1047/TTr-SKHCN ngày 25/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng
các cơ quan, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (bc);
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, PKSTTHC(Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
|
1
|
2.002278.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
8
|
4
|
2
|
2.001525.000.00.00.H10
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
15
|
4
|
3
|
1.008377.000.00.00.H10
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân
có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
21
|
4
|
4
|
1.008379.000.00.00.H10
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh
khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
27
|
4
|
5
|
1.001786.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
34
|
4
|
6
|
1.001747.000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
47
|
4
|
7
|
1.001770.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
58
|
4
|
8
|
1.001716.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
61
|
4
|
9
|
1.001677.000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
70
|
4
|
10
|
1.001693.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
77
|
4
|
11
|
1.005360.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
81
|
4
|
12
|
2.000228.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
83
|
4
|
13
|
1.006427.000.00.00.H10
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
85
|
4
|
14
|
2.000079.000.00.00.H10
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
95
|
4
|
15
|
1.000393.000.00.00.H10
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
103
|
4
|
16
|
2.000058.000.00.00.H10
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
111
|
4
|
17
|
2.001148.000.00.00.H10
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
115
|
4
|
18
|
1.004473.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
117
|
4
|
19
|
1.004460.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
123
|
4
|
20
|
1.004467.000.00.00.H10
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
126
|
4
|
21
|
1.000142.000.00.00.H10
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
129
|
4
|
22
|
1.002935.000.00.00.H10
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
143
|
4
|
23
|
2.001164.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
145
|
4
|
24
|
2.001143.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian
của thị trường khoa học và công nghệ
|
148
|
4
|
25
|
2.001137.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
151
|
4
|
26
|
1.002690.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
154
|
4
|
27
|
2.001643.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
157
|
4
|
28
|
1.006842.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
162
|
4
|
29
|
2.002249.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
170
|
4
|
30
|
2.001179.000.00.00.H10
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
179
|
4
|
31
|
1.001565.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
185
|
4
|
32
|
2.000461.000.00.00.H10
|
Xem xét kéo dài thời gian công tác
khi đủ
tuổi
nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
323
|
4
|
33
|
2.001248.000.00.00.H10
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
325
|
4
|
II. Lĩnh vực Sở hữu
trí tuệ
|
34
|
1.003542.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
330
|
4
|
35
|
2.001483.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
334
|
4
|
III. Lĩnh vực năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
36
|
2.000086.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
337
|
4
|
37
|
2.000081.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
347
|
4
|
38
|
1.000184.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
350
|
4
|
39
|
2.000069.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
353
|
4
|
40
|
2.002254.000.00.00.H10
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
356
|
4
|
41
|
2.000065.000.00.00.H10
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
359
|
4
|
42
|
2.002131.000.00.00.H10
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
361
|
4
|
IV. Lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
43
|
1.001392.000.00.00.H10
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh).
|
363
|
4
|
44
|
2.000212.000.00.00.H10
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
365
|
4
|
45
|
1.000449.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
368
|
4
|
46
|
1.000438.000.00.00.H10
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
371
|
4
|
47
|
2.001209.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
374
|
4
|
48
|
2.001207.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
377
|
4
|
49
|
2.001268.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
383
|
4
|
50
|
2.001277.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
386
|
4
|
51
|
2.001259.000.00.00.H10
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
392
|
4
|
52
|
1.006851.000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa.
|
398
|
4
|
53
|
2.002231.000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
407
|
4
|
54
|
2.002232.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
415
|
4
|
55
|
2.001269.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
419
|
4
|
55
|
2.002253
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
424
|
4
|
57
|
2.001208.000.00.00.H10
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
428
|
4
|
58
|
2.0011.00.000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
436
|
4
|
59
|
2.001501.000.00.00.H10
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
445
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
1. Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2131/QĐ-UBND ngày 28/08/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|