|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
27 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 năm 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP.Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết đinh số 2118/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số thứ tự
2, 3, 4, 5 Mục I, phần A ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày
11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh và Sở Khoa học và Công nghệ.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
Mã TTHC: 2.001143
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
Mã TTHC: 2.001137
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ.
|
3
|
Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Mã
TTHC: 1.002690
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ.
Mã
TTHC: 2.001643
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5 phần B ban hành kèm theo Quyết định số
2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ
thực hiện tại cấp tỉnh
1. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001143
1.1 Quy trình xem xét và thành Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
B2
|
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Công nghệ và Chuyên ngành
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
B4
|
Xem xét tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.2. Quy trình ra quyết định hỗ trợ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Công nghệ và Chuyên ngành
|
2,5 ngày
|
B2
|
Kiểm duyệt Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,5 ngày
|
B4
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,
xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét ký Quyết định phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Đóng dấu phát hành chuyển văn thư Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Số hoá Quyết định và lưu kho dữ liệu
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
2. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi
đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ. Mã TTHC: 2.001137
2.1
Quy trình xem xét và thành Hội đống tư vấn tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
B2
|
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Công nghệ và Chuyên ngành
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
B4
|
Xem xét tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.2. Quy trình ra quyết định hỗ trợ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Công nghệ và Chuyên ngành
|
2,5 ngày
|
B2
|
Kiểm duyệt Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,5 ngày
|
B4
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,
xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét ký Quyết định phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Đóng dấu phát hành chuyển văn thư Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Số hoá Quyết định và lưu kho dữ liệu
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
3. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Mã TTHC: 1.002690
3.1. Quy trình xem xét và thành Hội đống tư vấn
tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Không tính thời gian
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
B2
|
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Công nghệ và Chuyên ngành
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
B4
|
Xem xét tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.2. Quy trình ra quyết định hỗ trợ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Công nghệ và Chuyên ngành
|
2,5 ngày
|
B2
|
Kiểm duyệt Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,5 ngày
|
B4
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,
xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét ký Quyết định phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Đóng dấu phát hành chuyển văn thư Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Số hoá Quyết định và lưu kho dữ liệu
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
4. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ. Mã TTHC: 2.001643
4.1 Quy trình xem xét và thành Hội đống tư vấn
tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
B2
|
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Khoa học
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học
|
B4
|
Xem xét tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
Lãnh đạo Sở khoa học và Công nghệ
|
4.2. Quy trình ra quyết định hỗ trợ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ Khoa học và
công nghệ được hỗ trợ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Khoa học
|
2,5 ngày
|
B2
|
Kiểm duyệt Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở khoa học và Công nghệ
|
2,5 ngày
|
B4
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét ký Quyết định phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Đóng dấu phát hành chuyển văn thư Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Số hoá Quyết định và lưu kho dữ liệu
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|