|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
27 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 20/12/2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 152/TTr-STP ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu
lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023.
Điều 2. Trung tâm Phục vụ
Hành chính công - Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng Công báo Danh mục văn
bản bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
đến hết ngày 20/12/2023.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam (BTP);
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Ban, TT;
- Lưu: VT, DN42.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY
20/12/2023
(kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Số, Ký hiệu
|
Thời gian ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Lý do hết hiệu
lực
|
I. NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
36/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng
công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa
Lư
|
Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND
|
2
|
07/2019/NQ-HĐND
|
05/7/2019
|
Quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh bổ sung khoản 7 Điều 5; sửa đổi khoản 1 Điều 8; sửa đổi khoản 1 Điều
9
|
3
|
22/2019/NQ-HĐND
|
16/12/2019
|
Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án
chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực
hiện trong giai đoạn 2016-2020 đối với dự án đầu tư xây dựng cao tốc Bắc -
Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
4
|
03/2020/NQ-HĐND
|
13/7/2020
|
Điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ
đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với
danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực
hiện trong giai đoạn 2016-2020 đối với dự án đầu tư xây dựng cao tốc Bắc -
Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
5
|
08/2021/NQ-HĐND
|
02/7/2021
|
Điều chỉnh, bổ sung và hủy danh mục các dự án
chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020
có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND
ngày 16/12/2019 và Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
6
|
18/2021/NQ-HĐND
|
07/12/2021
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục
đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 có thay đổi
so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày
16/12/2019, Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
|
7
|
08/2022/NQ-HĐND
|
12/7/2022
|
Ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh bổ sung các danh mục
|
8
|
09/2022/NQ-HĐND
|
12/7/2022
|
Quy định về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà
nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 và Phụ lục kèm theo
|
9
|
10/2022/NQ-HĐND
|
12/7/2022
|
Quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách cấp huyện thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung về giai đoạn triển khai, sửa đổi
khoản 2 Điều 10, bổ sung khoản 3 Điều 10
|
10
|
15/2022/NQ-HĐND
|
12/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
“Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước”
|
Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 6 Chương II
|
11
|
17/2022/NQ-HĐND
|
09/11/2022
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục
đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 có thay đổi
so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày
16/12/2019, Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020, Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 và Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực
hiện trong giai đoạn 2016-2020 đối với dự án đầu tư xây dựng cao tốc Bắc -
Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông)- Chơn Thành (Bình Phước)
|
12
|
03/2023/NQ-HĐND
|
17/01/2023
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công
tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 6; bổ sung khoản 7 Điều 12; bổ sung khoản 3 Điều
16; sửa đổi khoản 1 Điều 18
|
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
05/2021/QĐ-UBND
|
23/3/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của
UBND tỉnh sửa đổi nội dung tại số thứ tự 21, 22 mục I Phần A; thứ tự 1 mục I
Phần B; bổ sung nội dung tại số thứ tự 30, 31, 32 mục I Phần A
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ ĐẾN NGÀY
20/12/2023
(kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Số, Ký hiệu
|
Thời gian ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Lý do hết hiệu
lực
|
I. NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
05/2003/NQ-HĐ
|
09/01/2003
|
Thông qua Đề án Quỹ tên đường đô thị tỉnh Bình
Phước
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
2
|
14/2004/NQ-HĐND
|
21/7/2004
|
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt
|
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
3
|
17/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung mục 1 Nghị quyết số
14/2004/NĐ-HĐND ngày 21/7/2004 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
4
|
11/2012/NQ-HĐND
|
06/8/2012
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
5
|
02/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
6
|
15/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác
hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
7
|
41/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
8
|
01/2019/NQ-HĐND
|
05/7/2019
|
Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính
sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở
thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn,
ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
9
|
29/2020/NQ-HĐND
|
10/12/2020
|
Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người
cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập; tại gia đình và cộng
đồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
10
|
31/2020/NQ-HĐND
|
10/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số
lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công
tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố ban hành kèm theo Nghị quyết
số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
11
|
23/2021/NQ-HĐND
|
07/12/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non
và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2021 -
2022
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
12
|
24/2022/NQ-HĐND
|
09/12/2022
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm
2023, hủy danh mục cái dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
13
|
04/2023/NQ-HĐND
|
12/7/2023
|
Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi
đất năm 2023 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh thay thế
|
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
62/2011/QĐ-UBND
|
18/11/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Vườn
Quốc gia Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
2
|
23/2013/QĐ-UBND
|
08/5/2013
|
Quy định, trình tự, thủ tục, giải quyết hồ sơ
theo cơ chế “Một cửa liên thông” trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu
được thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
3
|
31/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
4
|
10/2016/QĐ-UBND
|
01/3/2016
|
Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND
tỉnh thay thế
|
5
|
16/2016/QĐ-UBND
|
07/4/2016
|
Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong các khu
công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
6
|
52/2016/QĐ-UBND
|
23/11/2016
|
Quy định các nội dung và định mức xây dựng dự
toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
7
|
44/2017/QĐ-UBND
|
26/10/2017
|
Quy định bố trí các ngành nghề, dự án sản xuất
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
8
|
33/2018/QĐ-UBND
|
21/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
9
|
36/2018/QĐ-UBND
|
22/10/2018
|
Quyết định này Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
10
|
41/2018/QĐ-UBND
|
01/11/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
11
|
42/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
12
|
43/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
13
|
46/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
14
|
48/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
15
|
01/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
16
|
02/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/01 /2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
17
|
03/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
18
|
04/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
19
|
05/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
20
|
06/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
21
|
08/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
22
|
09/2019/QĐ-UBND
|
18/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
23
|
11/2019/QĐ-UBND
|
31/01/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sớ Tư pháp tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
24
|
14/2020/QĐ-UBND
|
03/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
25
|
32/2020/QĐ-UBND
|
14/12/2020
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
26
|
08/2022/QĐ-UBND
|
09/5/2022
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023
519
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|