|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2023/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
03 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng
02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng
01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng
01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động
đối với các cán bộ công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22
tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn phương
pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành địa chính;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc
cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng chọn nhà thầu qua mạng
và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không
được hoàn trả;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,
khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
Thực hiện Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14
tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Ban hành Quy trình
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Thực hiện Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08
tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 30/6/2023 và Công văn số
1872/STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo), gồm
các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
a) Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá ban hành kèm theo
Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán,
thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này áp dụng cho các cơ
quan, tổ chức có liên quan thực hiện lập, thẩm định, sử dụng, quyết toán kinh
phí các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
cấp tỉnh (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) được quy định chi tiết tại
Phần I của Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) được quy định chi tiết
tại Phần II của Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này.
4. Định mức chung (Mục 5, Phần I, Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất).
a) Đối với cấp tỉnh: Định mức cho việc lập, điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích
trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị
hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1,
hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Khi lập dự toán đối với cấp tỉnh cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều
chỉnh K;
b) Đối với cấp huyện: Định mức cho việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức
này (Mtb) áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1
(diện tích trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1
(số đơn vị hành chính cấp xã trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế
Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô
thị Kđt=1. Khi lập dự toán đối với cấp huyện cần tính toán cụ thể
thông qua các hệ số điều chỉnh K.
c. Các hệ số điều chỉnh
Các hệ số điều chỉnh Kkt, Kds,
Ks, Khc, Kđt được tính cho cấp tỉnh và từng
đơn vị cấp huyện trên cơ sở căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống
kê nhà nước được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu (chi
phí ngoài Đơn giá) được xác định theo Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá
|
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu (%)
|
0,10
|
- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (%)
|
0,05
|
- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (%)
|
0,10
|
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (%)
|
0,05
|
a) Chi phí trên tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối
đa là 50.000.000 đồng; Chi phí trên áp dụng đối với trường hợp chủ đầu tư, bên
mời thầu trực tiếp thực hiện. Đối với trường hợp thuê tư vấn đấu thầu để thực
hiện các công việc nêu trên, việc xác định chi phí dựa trên các nội dung và phạm
vi công việc, thời gian thực hiện, năng lực kinh nghiệm của chuyên gia tư vấn
và các yếu tố khác.
b) Chi phí đăng tải thông báo mời thầu (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng (VAT)) là: 330.000 đồng được tính theo quy định tại Điều
24, Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp
dụng chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm
thực hiện hợp đồng không được hoàn trả.
7. Chi phí lập nhiệm vụ, kiểm tra nghiệm thu nhiệm
vụ (chi phí ngoài Đơn giá) được xác định theo Mục IV, Phụ lục 04, Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trực tiếp
(tỷ đồng)
|
≤ 5
|
10
|
15
|
20
|
Chi phí lập nhiệm vụ (%)
|
1,60
|
1,00
|
0,80
|
0,70
|
Kiểm tra nghiệm thu:
|
Chi phí trong
đơn giá
|
- Ngoại nghiệp (%)
|
5,00
|
- Nội nghiệp (%)
|
4,00
|
8. Chi phí công bố nhiệm vụ, Quản lý dự án đầu tư
(chi phí ngoài đơn giá) được xác định theo quy định tại Mục 2, Phần III, Thông
tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí
thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng (VAT)), như sau:
a) Đối với cấp tỉnh:
1. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 300
|
500
|
1.000
|
≥ 1.500
|
Chi phí công bố
|
6%
|
5%
|
4%
|
3%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
7%
|
6%
|
4,5%
|
3,5%
|
b) Đối với cấp huyện:
1. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 300
|
500
|
700
|
≥ 1000
|
Chi phí công bố
|
6%
|
5%
|
4%
|
3%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
6%
|
5%
|
4,5%
|
4,0%
|
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 200
|
300
|
400
|
≥ 500
|
Chi phí công bố
|
7%
|
6%
|
5%
|
4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
6,5%
|
6%
|
5,5%
|
5%
|
3. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 100
|
200
|
300
|
≥ 400
|
Chi phí công bố
|
7%
|
6%
|
5%
|
4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
7%
|
6,5%
|
6%
|
5,5%
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Khi Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi
phí nhân công và các chi phí cấu thành trong giá dịch vụ được điều chỉnh tương ứng
với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển
khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Lao động - Thương binh và xã hội, Cục Thuế tỉnh Bình Phước, Kho bạc Nhà nước
Bình Phước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm
2023 và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Như điều 4;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP, Phòng: KT, TH, NC;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ
119).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH
Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY
Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY
Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
PHẦN
I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QL
chung
|
Tổng cộng
|
Nhân công
|
Thiết bị
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Tổng cộng
|
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
Tổng số
|
3.500.750.095
|
116.649.564
|
99.884.225
|
244.835.100
|
3.962.118.984
|
605.865.098
|
4.567.984.082
|
-
|
Nội nghiệp
|
3.328.003.520
|
113.319.564
|
92.848.981
|
197.001.900
|
3.731.173.965
|
559.676.094
|
4.290.850.059
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
172.746.575
|
3.330.000
|
7.035.244
|
47.833.200
|
230.945.019
|
46.189.004
|
277.134.023
|
1
|
Bước 1
|
366.103.495
|
11.779.523
|
10.699.456
|
30.707.602
|
419.290.076
|
65.704.866
|
484.994.942
|
-
|
Nội nghiệp
|
324.036.070
|
10.969.334
|
8.987.781
|
19.069.784
|
363.062.969
|
54.459.445
|
417.522.414
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
42.067.425
|
810.189
|
1.711.675
|
11.637.818
|
56.227.107
|
11.245.421
|
67.472.528
|
2
|
Bước 2
|
405.479.475
|
13.926.536
|
12.055.077
|
30.500.572
|
461.961.660
|
71.020.073
|
532.981.733
|
-
|
Nội nghiệp
|
379.669.495
|
13.428.368
|
11.002.604
|
23.344.725
|
427.445.192
|
64.116.779
|
491.561.971
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
25.809.980
|
498.168
|
1.052.473
|
7.155.847
|
34.516.468
|
6.903.294
|
41.419.762
|
3
|
Bước 3
|
916.529.315
|
31.000.743
|
25.630.605
|
56.138.810
|
1.029.299.473
|
155.011.203
|
1.184.310.676
|
-
|
Nội nghiệp
|
907.311.465
|
30.822.921
|
25.254.923
|
53.584.517
|
1.016.973.826
|
152.546.074
|
1.169.519.900
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
9.217.850
|
177.822
|
375.682
|
2.554.293
|
12.325.647
|
2.465.129
|
14.790.776
|
4
|
Bước 4
|
1.474.795.675
|
48.713.012
|
41.975.785
|
104.820.709
|
1.670.305.181
|
256.076.655
|
1.926.381.836
|
-
|
Nội nghiệp
|
1.392.049.345
|
47.118.275
|
38.606.606
|
81.913.390
|
1.559.687.616
|
233.953.142
|
1.793.640.758
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
82.746.330
|
1.594.737
|
3.369.178
|
22.907.319
|
110.617.564
|
22.123.513
|
132.741.077
|
5
|
Bước 5
|
337.842.135
|
11.229.750
|
9.523.303
|
22.667.407
|
381.262.595
|
58.052.301
|
439.314.896
|
-
|
Nội nghiệp
|
324.937.145
|
10.980.666
|
8.997.066
|
19.089.484
|
364.004.361
|
54.600.654
|
418.605.015
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
12.904.990
|
249.084
|
526.236
|
3.577.923
|
17.258.233
|
3.451.647
|
20.709.880
|
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
Tổng số
|
1.855.396.930
|
62.962.879
|
71.907.065
|
232.289.927
|
2.222.556.801
|
341.750.328
|
2.564.307.129
|
-
|
Nội nghiệp
|
1.758.366.305
|
61.084.879
|
48.990.728
|
186.778.728
|
2.055.220.640
|
308.283.095
|
2.363.503.735
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
97.030.625
|
1.878.000
|
22.916.337
|
45.511.199
|
167.336.161
|
33.467.233
|
200.803.394
|
1
|
Bước 1
|
440.326.330
|
14.568.503
|
16.347.229
|
53.207.648
|
524.449.710
|
80.657.068
|
605.106.778
|
-
|
Nội nghiệp
|
415.846.635
|
14.159.475
|
11.356.051
|
43.295.309
|
484.657.470
|
72.698.620
|
557.356.090
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
24.479.695
|
409.028
|
4.991.178
|
9.912.339
|
39.792.240
|
7.958.448
|
47.750.688
|
2
|
Bước 2
|
1.245.187.990
|
42.831.047
|
49.791.967
|
159.645.433
|
1.497.456.437
|
230.504.694
|
1.727.961.131
|
-
|
Nội nghiệp
|
1.178.167.770
|
41.476.633
|
33.264.704
|
126.822.756
|
1.379.731.863
|
206.959.779
|
1.586.691.642
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
67.020.220
|
1.354.414
|
16.527.262
|
32.822.677
|
117.724.573
|
23.544.915
|
141.269.488
|
3
|
Bước 3
|
169.882.610
|
5.563.329
|
5.767.869
|
19.436.846
|
200.650.654
|
30.588.566
|
231.239.220
|
-
|
Nội nghiệp
|
164.351.900
|
5.448.771
|
4.369.973
|
16.660.663
|
190.831.307
|
28.624.696
|
219.456.003
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
5.530.710
|
114.558
|
1.397.897
|
2.776.183
|
9.819.348
|
1.963.870
|
11.783.218
|
Phụ
lục 1: LƯƠNG NGÀY
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Nội dung viết tắt
|
Viết tắt
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
Phụ cấp lưu động
|
Phụ cấp trách
nhiệm
|
BHXH, BHYT, BHTN,
BHTN, KPCĐ
|
Tổng cộng
(đồng/ tháng)
|
Lương ngày
(đồng/ ngày)
|
(1)
|
(2)=(1)*LCS
|
(3)=0,4*LCS
|
(4)=0,2*LCS
|
(5)= 23,5%*((1)
+(2)+(3)+(4)
|
(6)= (1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=(6)/26
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính viên hạng II bậc 2
|
ĐCVC2
|
4,74
|
8.532.000
|
|
298.000
|
2.075.050
|
10.905.050
|
419.425
|
2
|
Địa chính viên hạng III bậc 2
|
ĐCV2
|
2,67
|
4.806.000
|
|
|
1.129.410
|
5.935.410
|
228.285
|
3
|
Địa chính viên hạng III bậc 3
|
ĐCV3
|
3,00
|
5.400.000
|
|
|
1.269.000
|
6.669.000
|
256.500
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính viên hạng II bậc 2
|
ĐCVC2
|
4,74
|
8.532.000
|
596.000
|
298.000
|
2.215.110
|
11.641.110
|
447.735
|
2
|
Địa chính viên hạng III bậc 2
|
ĐCV2
|
2,67
|
4.806.000
|
596.000
|
|
1.269.470
|
6.671.470
|
256.595
|
3
|
Địa chính viên hạng III bậc 3
|
ĐCV3
|
3,00
|
5.400.000
|
596.000
|
|
1.409.060
|
7.405.060
|
284.810
|
- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.
(1) : - Hệ số lương tính theo quy định tại Bảng
3, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Điều 9,
Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Liên Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ;
(2) : - Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ: 1.800.000 đồng
(3) : - Mục II, Thông tư số 06/2005/TT-BNV
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(4) : - Mục II, Thông tư số 05/2005/TT-BNV
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(5) : - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày
14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Nghị định số
191/2013/NĐ-CP .
Phụ
lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 24; Bảng số 28, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
(người/ nhóm)
|
Định mức (công nhóm/tỉnh TB)
|
Hệ số tỉnh
|
Đơn giá công nhóm
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I. Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
324.036.070
|
42.067.425
|
366.103.495
|
1
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu.
|
|
|
|
|
|
|
222.856.320
|
19.109.250
|
241.965.570
|
a
|
Điều tra, thu thập các
thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi
trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động
sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
4 (1ĐCVC2 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
64
|
|
1,00
|
1.160.710
|
|
74.285.440
|
|
74.285.440
|
b
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do
các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
39
|
|
1,00
|
1.160.710
|
|
45.267.690
|
|
45.267.690
|
c
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
33
|
15
|
1,00
|
1.160.710
|
1.273.950
|
38.303.430
|
19.109.250
|
57.412.680
|
d
|
Phân loại và đánh giá
các thông tin, tài liệu thu thập được.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
56
|
|
1,00
|
1.160.710
|
|
64.999.760
|
|
64.999.760
|
2
|
Điều tra, khảo
sát thực địa.
|
|
|
|
|
|
|
|
22.958.175
|
22.958.175
|
a
|
Xác định những nội dung
cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
1
|
1,00
|
|
1.530.545
|
|
1.530.545
|
1.530.545
|
b
|
Điều tra, khảo sát
thực địa.
|
5 (1ĐCVC2 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
11
|
1,00
|
|
1.530.545
|
|
16.835.995
|
16.835.995
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
3
|
1,00
|
|
1.530.545
|
|
4.591.635
|
4.591.635
|
3
|
Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
39
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
56.371.575
|
|
56.371.575
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
31
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
44.808.175
|
|
44.808.175
|
Bước 2
|
Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
379.669.495
|
25.809.980
|
405.479.475
|
1
|
Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
57.817.000
|
|
57.817.000
|
a
|
Phân tích đặc điểm
điều kiện tự nhiên.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
b
|
Phân tích đặc điểm
các nguồn tài nguyên.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
c
|
Phân tích hiện trạng
môi trường.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
d
|
Đánh giá chung.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
2
|
Phân tích, đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
47.699.025
|
|
47.699.025
|
a
|
Phân tích khái quát
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
13.008.825
|
|
13.008.825
|
b
|
Phân tích thực trạng
phát triển các ngành, lĩnh vực.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
8.672.550
|
|
8.672.550
|
c
|
Phân tích tình hình
dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
8.672.550
|
|
8.672.550
|
d
|
Phân tích thực trạng
phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
8.672.550
|
|
8.672.550
|
d
|
Đánh giá chung.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
8.672.550
|
|
8.672.550
|
3
|
Phân tích, đánh
giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
|
17.345.100
|
|
17.345.100
|
a
|
Nước biển dâng, xâm
nhập mặn.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
11
|
|
|
1.445.425
|
|
|
|
|
b
|
Hoang mạc hóa, xói
mòn, sạt lở đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
12
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
17.345.100
|
|
17.345.100
|
4
|
Lập bản đồ theo
các chuyên đề1; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
105
|
14
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
175.739.550
|
25.809.980
|
201.549.530
|
5
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề2; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
42
|
|
1,00
|
1.930.210
|
|
81.068.820
|
|
81.068.820
|
Bước 3
|
Phân tích, đánh giá
tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
907.311.465
|
9.217.850
|
916.529.315
|
1
|
Phân tích, đánh giá
tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
|
|
|
|
|
|
28.908.500
|
|
28.908.500
|
a
|
Tình hình thực hiện.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
7
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
10.117.975
|
|
10.117.975
|
b
|
Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
7
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
10.117.975
|
|
10.117,975
|
c
|
Bài học kinh nghiệm.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
8.672.550
|
|
8.672.550
|
2
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
57.817.000
|
|
57.817.000
|
a
|
Hiện trạng sử dụng
đất theo từng loại đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
b
|
Biến động sử dụng đất
theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
c
|
Phân tích, đánh giá
hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
d
|
Phân tích, đánh giá
những tồn tại và nguyên nhân.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
14.454.250
|
|
14.454.250
|
3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
|
|
|
|
|
|
54.926.150
|
|
54.926.150
|
a
|
Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
20
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
28.908.500
|
|
28.908.500
|
b
|
Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
13.008.825
|
|
13.008.825
|
c
|
Bài học kinh nghiệm.
|
5(1ĐCVC2,4 ĐCV3)
|
9
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
13.008.825
|
|
13.008.825
|
4
|
Phân tích, đánh
giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
38
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
54.926.150
|
|
54.926.150
|
5
|
Đánh giá những mặt
được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ
trước.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
38
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
54.926.150
|
|
54.926.150
|
6
|
Lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1,00
|
1.445.425
|
|
13.008.825
|
|
13.008.825
|
7
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà
soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản
đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
|
642.798.690
|
9.217.850
|
652.016.540
|
a
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; Thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)3; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
294
|
|
1,00
|
1.930.210
|
|
567.481.740
|
|
567.481.740
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết
quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội
thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
45
|
5
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
75.316.950
|
9.217.850
|
84.534.800
|
Bước 4
|
Xây dựng kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.392.049.345
|
82.746.330
|
1.474.795.675
|
1
|
Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
32
|
|
1,00
|
1.930.210
|
|
61.766.720
|
|
61.766.720
|
2
|
Xác định diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm.
|
|
|
|
|
|
|
40.405.970
|
|
40.405.970
|
a
|
Xác định diện tích
các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên
địa bàn tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
b
|
Xác định diện tích các
loại đất do cấp tỉnh xác định.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
3
|
Xác định diện
tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch
tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành
chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
22
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
40.405.970
|
|
40.405.970
|
4
|
Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b,
c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
5
|
Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến
từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
6
|
Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và
Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định
vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất
thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
|
|
|
|
|
|
58.772.320
|
20.064.950
|
78.837.270
|
a
|
Xác định quy mô, địa
điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và
Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
10
|
1,00
|
1.836.635
|
2.006.495
|
38.569.335
|
20.064.950
|
58.634.285
|
b
|
Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
7
|
Dự kiến các nguồn
thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
6(2ĐCVC, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
8
|
Xây dựng các giải
pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
37.676.430
|
|
37.676.430
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất và bảo vệ môi trường.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
9
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
18.838.215
|
|
18.838.215
|
b
|
Giải pháp về nguồn lực
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
10.465.675
|
|
10.465.675
|
c
|
Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7(2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
4
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
8.372.540
|
|
8.372.540
|
9
|
Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm:
bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao
thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm
nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; Thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau
hội thảo.
|
|
|
|
|
|
|
426.796.050
|
62.681.380
|
489.477.430
|
a
|
Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
45
|
6
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
75.316.950
|
11.061.420
|
86.378.370
|
b
|
Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất theo các chuyên đề4; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội
thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
210
|
28
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
351.479.100
|
51.619.960
|
403.099.060
|
10
|
Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
24
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
50.235.240
|
|
50.235.240
|
11
|
Xây dựng báo cáo
chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)5; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
294
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
615.381.690
|
|
615.381.690
|
Bước 5
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
324.937.145
|
12.904.990
|
337.842.135
|
1
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
90
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
188.382.150
|
|
188.382.150
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
31.397.025
|
|
31.397.025
|
3
|
Hoàn thiện bản đồ
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
7
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
25.105.650
|
12.904.990
|
38.010.640
|
4
|
Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
30
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
62.794.050
|
|
62.794.050
|
5
|
Dự thảo các văn
bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
8
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
16.745.080
|
|
16.745.080
|
6
|
Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất.
|
1 (1ĐCV2)
|
2
|
|
1,00
|
256.595
|
|
513.190
|
|
513.190
|
Tổng cộng
|
3.328.003.520
|
172.746.575
|
3.500.750.095
|
II. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập
bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
415.846.635
|
24.479.695
|
440.326.330
|
1
|
Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa.
|
|
|
|
|
|
|
94.017.510
|
24.479.695
|
118.497.205
|
a
|
Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất,
biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
36
|
|
1,00
|
1.160.710
|
|
41.785.560
|
|
41.785.560
|
b
|
Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất
do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
34
|
|
1,00
|
1.160.710
|
|
39.464.140
|
|
39.464.140
|
c
|
Điều tra, thu thập bổ
sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp
huyện xác định.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
6
|
1,00
|
1.160.710
|
1.273.950
|
12.767.810
|
7.643.700
|
20.411.510
|
d
|
Điều tra, khảo sát
thực địa bổ sung thông tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
11
|
1,00
|
1.160.710
|
1.530.545
|
|
16.835.995
|
16.835.995
|
2
|
Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các
thông tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
23
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
28.848.555
|
|
28.848.555
|
3
|
Phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc
sử dụng đất.
|
|
|
|
1,00
|
|
|
32.611.410
|
|
32.611.410
|
a
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
7
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
8.779.995
|
|
8.779.995
|
b
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
13
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
16.305.705
|
|
16.305.705
|
c
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
7.525.710
|
|
7.525.710
|
4
|
Phân tích, đánh
giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
|
|
1,00
|
|
|
20.068.560
|
|
20.068.560
|
a
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có
liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
8
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
10.034.280
|
|
10.034.280
|
b
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
8
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
10.034.280
|
|
10.034.280
|
5
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
12.542.850
|
|
12.542.850
|
6
|
Phân tích, đánh
giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
12.542.850
|
|
12.542.850
|
7
|
Đánh giá những mặt
được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1,00
|
1.254.285
|
|
12.542.850
|
|
12.542.850
|
8
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông)6;
chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
105
|
|
1,00
|
1.930.210
|
|
202.672.050
|
|
202.672.050
|
Bước 2
|
Xây dựng điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1.178.167.770
|
67.020.220
|
1.245.187.990
|
1
|
Xác định diện tích
các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất 5 năm.
|
|
|
|
1,00
|
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
a
|
Xác định diện tích
các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên
địa bàn tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
9.183.175
|
|
9.183.175
|
b
|
Xác định diện tích
các loại đất do cấp tỉnh xác định.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
11.019.810
|
|
11.019.810
|
2
|
Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
18
|
|
1,00
|
1.930.210
|
|
34.743.780
|
|
34.743.780
|
3
|
Xác định diện
tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch
tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
11.019.810
|
|
11.019.810
|
4
|
Xác định diện tích
các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d
và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
20.202.985
|
|
20.202.985
|
5
|
Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
9.183.175
|
|
9.183.175
|
6
|
Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
|
|
|
1,00
|
|
|
20.202.985
|
8.025.980
|
28.228.965
|
a
|
Xác định quy mô, địa
điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và
Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
4
|
1,00
|
1.836.635
|
2.006.495
|
11.019.810
|
8.025.980
|
19.045.790
|
b
|
Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
9.183.175
|
|
9.183.175
|
7
|
Dự kiến các nguồn
thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2
|
|
1,00
|
1.836.635
|
|
3.673.270
|
|
3.673.270
|
8
|
Xây dựng các giải
pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
|
|
|
1,00
|
|
|
20.931.350
|
|
20.931.350
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất và bảo vệ môi trường.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
12.558.810
|
|
12.558.810
|
b
|
Giải pháp về nguồn
lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
4.186.270
|
|
4.186.270
|
c
|
Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
4.186.270
|
|
4.186.270
|
9
|
Lập bản đồ điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng;
đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế;
đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản
xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh
sửa bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
1,00
|
|
|
393.321.850
|
58.994.240
|
452.316.090
|
a
|
Lập bản đồ điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
25
|
4
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
41.842.750
|
7.374.280
|
49.217.030
|
b
|
Lập bản đồ điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề7; chỉnh sửa bản đồ chuyên
đề sau hội thảo
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
210
|
28
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
351.479.100
|
51.619.960
|
403.099.060
|
10
|
Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
14
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
29.303.890
|
|
29.303.890
|
11
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)8; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
294
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
615.381.690
|
|
615.381.690
|
Bước 3
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1,00
|
|
|
164.351.900
|
5.530.710
|
169.882.610
|
1
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
45
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
94.191.075
|
|
94.191.075
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
8
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
16.745.080
|
|
16.745.080
|
3
|
Hoàn thiện bản đồ
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
8
|
3
|
1,00
|
1.673.710
|
1.843.570
|
13.389.680
|
5.530.710
|
18.920.390
|
4
|
Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
31.397.025
|
|
31.397.025
|
5
|
Dự thảo các văn
bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
4
|
|
1,00
|
2.093.135
|
|
8.372.540
|
|
8.372.540
|
6
|
Nhân sao hồ sơ, tài
liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
1 (1ĐCV2)
|
1
|
|
1,00
|
256.500
|
|
256.500
|
|
256.500
|
Tổng cộng
|
1.758.366.305
|
97.030.625
|
1.855.396.930
|
1. Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 07 bản
đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân vùng khí hậu; Bản đồ tài nguyên nước;
Bản đồ tài nguyên rừng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp
và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi). Khi số bản đồ chuyên đề
thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
2. Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02
báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo
chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Trường hợp, Lập kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
đồng thời cùng quy hoạch tỉnh (không quá 12 tháng) thì xác định số lượng bản đồ
chuyên đề và báo cáo chuyên đề được kế thừa. Định mức tại khoản 4, khoản 5, Bước
2 chỉ tính cho các sản phẩm không được kế thừa.
3. Định mức tại điểm a, khoản 7, Bước 3 được tính
cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
4. Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 4 được tính
cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
5. Định mức tại khoản 11, Bước 4 được tính cho 14
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
6. Định mức tại khoản 8, bước 1 được tính cho 05
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
7. Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 14 bản
đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội
suy.
8. Định mức tại khoản 11, Bước 2 được tính cho 14
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
Phụ
lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 26; Bảng số 30, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH
một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
(ca/tỉnh TB)
|
Hệ số tỉnh
|
Giá dụng cụ
(đồng)
|
Đơn giá
(đồng/ ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Tổng cộng
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
4.647
|
|
1,0
|
2.050.000
|
821
|
3.815.187
|
|
3.815.187
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
4.647
|
|
1,0
|
890.000
|
357
|
1.658.979
|
|
1.658.979
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
6.971
|
|
1,0
|
3.600.000
|
1.442
|
10.052.182
|
|
10.052.182
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
6.971
|
|
1,0
|
890.000
|
357
|
2.488.647
|
|
2.488.647
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
6.971
|
|
1,0
|
250.000
|
801
|
5.583.771
|
|
5.583.771
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
1,0
|
780.000
|
2.500
|
16.400
|
|
16.400
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
1,0
|
3.100.000
|
9.936
|
65.180
|
|
65.180
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
1.162
|
|
1,0
|
550.000
|
353
|
410.186
|
|
410.186
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
1,0
|
300.000
|
192
|
371.712
|
|
371.712
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
1,0
|
380.000
|
244
|
472.384
|
|
472.384
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
6.971
|
|
1,0
|
128.000
|
82
|
571.622
|
|
571.622
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
12
|
|
555
|
1,0
|
570.000
|
1.827
|
|
1.013.985
|
1.013.985
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
278
|
1,0
|
380.000
|
1.218
|
|
338.604
|
338.604
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
555
|
1,0
|
820.000
|
1.314
|
|
729.270
|
729.270
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
1,0
|
1.350.000
|
865
|
1.674.640
|
|
1.674.640
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
1,0
|
7.200.000
|
4.615
|
8.934.640
|
|
8.934.640
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cát
|
60
|
6.971
|
|
1,0
|
1.400.000
|
897
|
6.252.987
|
|
6.252.987
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
645
|
|
1,0
|
15.700.000
|
10.064
|
6.491.280
|
|
6.491.280
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
387
|
|
1,0
|
2.800.000
|
1.795
|
694.665
|
|
694.665
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
1,0
|
2.800.000
|
1.795
|
3.475.120
|
|
3.475.120
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
968
|
|
1,0
|
1.650.000
|
1.058
|
1.024.144
|
|
1.024.144
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
35
|
1,0
|
89.700.000
|
57.500
|
|
2.012.500
|
2.012.500
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
|
35
|
1,0
|
12.500.000
|
8.013
|
|
280.455
|
280.455
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
|
17,5
|
1,0
|
158.000
|
506
|
|
8.855
|
8.855
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
|
140
|
1,0
|
4.800.000
|
15.385
|
|
2.153.900
|
2.153.900
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
17,5
|
1,0
|
14.500.000
|
9.295
|
|
162.663
|
162.663
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
1.936
|
|
1,0
|
550.000
|
588
|
1.138.368
|
|
1.138.368
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
17.826
|
|
1,0
|
1.864,44
|
1.864,44
|
33.235.507
|
|
33.235.507
|
29
|
Dụng cụ có giá trị
thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
|
|
4.421.380
|
335.012
|
4.756.392
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
92.848.981
|
7.035.244
|
99.884.225
|
Bước 1
|
|
|
9,68%
|
24,33%
|
|
|
|
8.987.781
|
1.711.675
|
10.699.456
|
Bước 2
|
|
|
11,85%
|
14,96%
|
|
|
|
11.002.604
|
1.052.473
|
12.055.077
|
Bước 3
|
|
|
27,20%
|
5,34%
|
|
|
|
25.254.923
|
375.682
|
25.630.605
|
Bước 4
|
|
|
41,58%
|
47,89%
|
|
|
|
38.606.606
|
3.369.178
|
41.975.785
|
Bước 5
|
|
|
9,69%
|
7,48%
|
|
|
|
8.997.066
|
526.236
|
9.523.303
|
II. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.450
|
|
1,0
|
2.050.000
|
821
|
2.011.450
|
|
2.011.450
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.450
|
|
1,0
|
890.000
|
357
|
874.650
|
|
874.650
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
3.675
|
|
1,0
|
3.600.000
|
1.442
|
5.299.350
|
|
5.299.350
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
3.675
|
|
1,0
|
890.000
|
357
|
1.311.975
|
|
1.311.975
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
3.675
|
|
1,0
|
250.000
|
801
|
2.943.675
|
|
2.943.675
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
1,0
|
780.000
|
2.500
|
16.400
|
|
16.400
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
1,0
|
3.100.000
|
9.936
|
65.180
|
|
65.180
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
613
|
|
1,0
|
550.000
|
353
|
216.389
|
|
216.389
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
1,0
|
300.000
|
192
|
196.032
|
|
196.032
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
1,0
|
380.000
|
244
|
249.124
|
|
249.124
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
3.675
|
|
1,0
|
128.000
|
82
|
301.350
|
|
301.350
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
12
|
|
313
|
1,0
|
570.000
|
1.827
|
|
571.851
|
571.851
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
157
|
1,0
|
380.000
|
1.218
|
|
191.226
|
191.226
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
313
|
1,0
|
820.000
|
1.314
|
|
411.282
|
411.282
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
1,0
|
1.350.000
|
865
|
883.165
|
|
883.165
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
1,0
|
7.200.000
|
4.615
|
4.711.915
|
|
4.711.915
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
60
|
3.675
|
|
1,0
|
1.400.000
|
897
|
3.296.475
|
|
3.296.475
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
340
|
|
1,0
|
15.700.000
|
10.064
|
3.421.760
|
|
3.421.760
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
204
|
|
1,0
|
2.800.000
|
1.795
|
366.180
|
|
366.180
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
1,0
|
2.800.000
|
1.795
|
1.832.695
|
|
1.832.695
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
510
|
|
1,0
|
1.650.000
|
1.058
|
539.580
|
|
539.580
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
156,5
|
1,0
|
89.700.000
|
57.500
|
|
8.998.750
|
8.998.750
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
|
156,5
|
1,0
|
12.500.000
|
8.013
|
|
1.254.035
|
1.254.035
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
|
78,25
|
1,0
|
158.000
|
506
|
|
39.595
|
39.595
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
|
626
|
1,0
|
4.800.000
|
15.385
|
|
9.631.010
|
9.631.010
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
78,25
|
1,0
|
14.500.000
|
9.295
|
|
727.334
|
727.334
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
1.021
|
|
1,0
|
550.000
|
588
|
600.348
|
|
600.348
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
9.397
|
|
1,0
|
1.864,44
|
1.864,44
|
17.520.143
|
|
17.520.143
|
29
|
Dụng cụ có giá trị
thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
|
|
2.332.892
|
1.091.254
|
3.424.146
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
48.990.728
|
22.916.337
|
71.907.065
|
Bước 1
|
|
|
23,18%
|
21,78%
|
|
|
|
11.356.051
|
4.991.178
|
16.347.229
|
Bước 2
|
|
|
67,90%
|
72,12%
|
|
|
|
33.264.704
|
16.527.262
|
49.791.967
|
Bước 3
|
|
|
8,92%
|
6,10%
|
|
|
|
4.369.973
|
1.397.897
|
5.767.869
|
Phụ
lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 25; Bảng số 29, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH
một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Công suất (Kw/h)
|
Định mức
(ca/tỉnh TB)
|
Hệ số tỉnh
|
Giá thiết bị
(đồng)
|
Thời hạn sử dụng
(năm)
|
Đơn giá
(đồng/ ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Tổng cộng
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
1,4
|
|
1,00
|
280.000.000
|
5
|
112.000
|
156.800
|
|
156.800
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
1,4
|
|
1,00
|
90.000.000
|
5
|
36.000
|
50.400
|
|
50.400
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1
|
|
1,00
|
19.500.000
|
5
|
7.800
|
7.800
|
|
7.800
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
3
|
|
1,00
|
7.000.000
|
5
|
2.800
|
8.400
|
|
8.400
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
2
|
|
1,00
|
8.500.000
|
5
|
3.400
|
6.800
|
|
6.800
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1
|
|
1,00
|
60.000.000
|
5
|
24.000
|
24.000
|
|
24.000
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
14,6
|
|
1,00
|
40.000.000
|
5
|
16.000
|
233.600
|
|
233.600
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
5.594
|
|
1,00
|
13.500.000
|
5
|
5.400
|
30.207.600
|
|
30.207.600
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
2.295
|
|
1,00
|
15.000.000
|
5
|
6.000
|
13.770.000
|
|
13.770.000
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
645
|
|
1,00
|
15.000.000
|
8
|
3.750
|
2.418.750
|
|
2.418.750
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
6,6
|
|
1,00
|
23.000.000
|
5
|
9.200
|
60.720
|
|
60.720
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
277,5
|
1,00
|
15.000.000
|
5
|
12.000
|
|
3.330.000
|
3.330.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
14
|
|
1,00
|
95.000.000
|
8
|
23.750
|
332.500
|
|
332.500
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
35.422
|
|
1,00
|
1.864,44
|
|
1.864,44
|
66.042.194
|
|
66.042.194
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.319.564
|
3.330.000
|
116.649.564
|
Bước 1
|
|
|
|
9,68%
|
24,33%
|
|
|
|
|
10.969.334
|
810.189
|
11.779.523
|
Bước 2
|
|
|
|
11,85%
|
14,96%
|
|
|
|
|
13.428.368
|
498.168
|
13.926.536
|
Bước 3
|
|
|
|
27,20%
|
5,34%
|
|
|
|
|
30.822.921
|
177.822
|
31.000.743
|
Bước 4
|
|
|
|
41,58%
|
47,89%
|
|
|
|
|
47.118.275
|
1.594.737
|
48.713.012
|
Bước 5
|
|
|
|
9,69%
|
7,48%
|
|
|
|
|
10.980.666
|
249.084
|
11.229.750
|
II. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
1,38
|
|
1,00
|
280.000.000
|
5
|
112.000
|
154.560
|
|
154.560
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
1,38
|
|
1,00
|
90.000.000
|
5
|
36.000
|
49.680
|
|
49.680
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1,40
|
|
1,00
|
19.500.000
|
5
|
7.800
|
10.920
|
|
10.920
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
2,92
|
|
1,00
|
7.000.000
|
5
|
2.800
|
8.176
|
|
8.176
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1,56
|
|
1,00
|
8.500.000
|
5
|
3.400
|
5.304
|
|
5.304
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
0,93
|
|
1,00
|
60.000.000
|
5
|
24.000
|
22.320
|
|
22.320
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
10,83
|
|
1,00
|
40.000.000
|
5
|
16.000
|
173.280
|
|
173.280
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
2.800
|
|
1,00
|
13.500.000
|
5
|
5.400
|
15.120.000
|
|
15.120.000
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
1.458
|
|
1,00
|
15.000.000
|
5
|
6.000
|
8.748.000
|
|
8.748.000
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
340
|
|
1,00
|
15.000.000
|
8
|
3.750
|
1.275.000
|
|
1.275.000
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
6,56
|
|
1,00
|
23.000.000
|
5
|
9.200
|
60.352
|
|
60.352
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
156,5
|
1,00
|
15.000.000
|
5
|
12.000
|
|
1.878.000
|
1.878.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
3,82
|
|
1,00
|
95.000.000
|
8
|
23.750
|
90.725
|
|
90.725
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
18.969
|
|
1,00
|
1.864,44
|
|
1.864,44
|
35.366.562
|
|
35.366.562
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.084.879
|
1.878.000
|
62.962.879
|
Bước 1
|
|
|
|
23,18%
|
21,78%
|
|
|
|
|
14.159.475
|
409.028
|
14.568.503
|
Bước 2
|
|
|
|
67,90%
|
72,12%
|
|
|
|
|
41.476.633
|
1.354.414
|
42.831.047
|
Bước 3
|
|
|
|
8,92%
|
6,10%
|
|
|
|
|
5.448.771
|
114.558
|
5.563.329
|
Phụ
lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 27; Bảng số 31, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một
thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho tỉnh TB)
|
Hệ số tỉnh
|
Giá vật liệu
(đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I. Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
180.663.480
|
30.618.000
|
211.281.480
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
40
|
|
1,00
|
24.000
|
960.000
|
|
960.000
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
79
|
|
1,00
|
310.000
|
24.490.000
|
|
24.490.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
14
|
30
|
1,00
|
115.000
|
1.610.000
|
3.450.000
|
5.060.000
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
|
60
|
1,00
|
50.000
|
|
3.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
176
|
|
1,00
|
8.333
|
1.466.667
|
|
1.466.667
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
3,36
|
|
1,00
|
850.000
|
2.856.000
|
|
2.856.000
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
12,5
|
|
1,00
|
250.000
|
3.125.000
|
|
3.125.000
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
5,6
|
|
1,00
|
1.300.000
|
7.280.000
|
|
7.280.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2,24
|
|
1,00
|
7.700.000
|
17.248.000
|
|
17.248.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2,34
|
|
1,00
|
3.500.000
|
8.190.000
|
|
8.190.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
0,78
|
|
1,00
|
5.900.000
|
4.602.000
|
|
4.602.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1,87
|
|
1,00
|
4.800.000
|
8.976.000
|
|
8.976.000
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
0,75
|
|
1,00
|
6.500.000
|
4.875.000
|
|
4.875.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
8
|
|
1,00
|
2.500.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
32,5
|
|
1,00
|
1.800.000
|
58.500.000
|
|
58.500.000
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
176
|
1,00
|
215.000
|
|
37.840.000
|
37.840.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
11,2
|
|
1,00
|
156.000
|
1.747.200
|
|
1.747.200
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
166,2
|
|
1,00
|
83.000
|
13.794.600
|
|
13.794.600
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
11,69
|
|
1,00
|
230.000
|
2.688.700
|
|
2.688.700
|
20
|
Vật liệu có giá trị
thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
|
14.592.733
|
3.543.200
|
18.135.933
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
197.001.900
|
47.833.200
|
244.835.100
|
Bước 1
|
9,68%
|
24,33%
|
|
|
19.069.784
|
11.637.818
|
30.707.602
|
Bước 2
|
11,85%
|
14,96%
|
|
|
23.344.725
|
7.155.847
|
30.500.572
|
Bước 3
|
27,20%
|
5,34%
|
|
|
53.584.517
|
2.554.293
|
56.138.810
|
Bước 4
|
41,58%
|
47,89%
|
|
|
81.913.390
|
22.907.319
|
104.820.709
|
Bước 5
|
9,69%
|
7,48%
|
|
|
19.089.484
|
3.577.923
|
22.667.407
|
II. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
29
|
|
1,00
|
24.000
|
696.000
|
|
696.000
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
79
|
|
1,00
|
310.000
|
24.490.000
|
|
24.490.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
14
|
20
|
1,00
|
115.000
|
1.610.000
|
2.300.000
|
3.910.000
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
|
40
|
1,00
|
50.000
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
176
|
|
1,00
|
8.333
|
1.466.667
|
|
1.466.667
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
3,36
|
|
1,00
|
850.000
|
2.856.000
|
|
2.856.000
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
10,5
|
|
1,00
|
250.000
|
2.625.000
|
|
2.625.000
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
5,6
|
|
1,00
|
1.300.000
|
7.280.000
|
|
7.280.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2,24
|
|
1,00
|
7.700.000
|
17.248.000
|
|
17.248.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2,89
|
|
1,00
|
3.500.000
|
10.115.000
|
|
10.115.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
0,96
|
|
1,00
|
5.900.000
|
5.664.000
|
|
5.664.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1,87
|
|
1,00
|
4.800.000
|
8.976.000
|
|
8.976.000
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
0,75
|
|
1,00
|
6.500.000
|
4.875.000
|
|
4.875.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
8
|
|
1,00
|
2.500.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
27,5
|
|
1,00
|
1.800.000
|
49.500.000
|
|
49.500.000
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
176
|
1,00
|
215.000
|
|
37.840.000
|
37.840.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
11,2
|
|
1,00
|
156.000
|
1.747.200
|
|
1.747.200
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
142,2
|
|
1,00
|
83.000
|
11.802.600
|
|
11.802.600
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
8,66
|
|
1,00
|
230.000
|
1.991.800
|
|
1.991.800
|
20
|
Vật liệu có giá trị
thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
|
13.835.461
|
3.371.200
|
17.206.661
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
186.778.728
|
45.511.200
|
232.289.928
|
Bước 1
|
23,18%
|
21,78%
|
|
|
43.295.309
|
9.912.339
|
53.207.648
|
Bước 2
|
67,90%
|
72,12%
|
|
|
126.822.756
|
32.822.677
|
159.645.433
|
Bước 3
|
8,92%
|
6,10%
|
|
|
16.660.663
|
2.776.183
|
19.436.846
|
PHẦN
II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QL chung
|
Tổng cộng
|
Nhân công
|
Thiết bị
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Tổng cộng
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
Tổng số
|
3.405.755.985
|
125.952.189
|
141.237.752
|
187.492.682
|
3.860.438.608
|
590.512.195
|
4.450.950.803
|
-
|
Nội nghiệp
|
2.797.503.760
|
109.364.561
|
102.355.527
|
138.610.482
|
3.147.834.330
|
472.175.149
|
3.620.009.479
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
133.596.220
|
217.003
|
16.142.375
|
19.285.853
|
169.241.451
|
33.848.290
|
203.089.741
|
1
|
Bước 1
|
139.318.640
|
4.312.423
|
7.960.135
|
10.145.910
|
161.737.108
|
26.021.437
|
187.758.545
|
-
|
Nội nghiệp
|
112.876.720
|
4.258.999
|
3.986.045
|
5.397.927
|
126.519.691
|
18.977.954
|
145.497.645
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
26.441.920
|
53.424
|
3.974.090
|
4.747.983
|
35.217.417
|
7.043.483
|
42.260.900
|
2
|
Bước 2
|
162.458.360
|
5.678.665
|
5.314.727
|
7.197.236
|
180.648.988
|
27.951.892
|
208.600.880
|
-
|
Nội nghiệp
|
145.367.480
|
5.678.665
|
5.314.727
|
7.197.236
|
163.558.108
|
24.533.716
|
188.091.824
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.090.880
|
|
|
|
17.090.880
|
3.418.176
|
20.509.056
|
3
|
Bước 3
|
822.439.890
|
31.856.530
|
32.267.442
|
43.300.671
|
929.864.533
|
140.466.034
|
1.070.330.567
|
-
|
Nội nghiệp
|
808.197.490
|
31.823.140
|
29.783.636
|
40.333.182
|
910.137.448
|
136.520.617
|
1.046.658.065
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
14.242.400
|
33.390
|
2.483.806
|
2.967.489
|
19.727.085
|
3.945.417
|
23.672.502
|
4
|
Bước 4
|
1.806.883.090
|
67.733.946
|
72.955.598
|
97.252.518
|
2.044.825.152
|
311.584.076
|
2.356.409.228
|
-
|
Nội nghiệp
|
1.731.062.070
|
67.603.757
|
63.271.119
|
85.682.137
|
1.947.619.083
|
292.142.862
|
2.239.761.945
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
75.821.020
|
130.189
|
9.684.479
|
11.570.381
|
97.206.069
|
19.441.214
|
116.647.283
|
5
|
Bước 5
|
218.443.285
|
7.475.893
|
10.736.336
|
13.935.259
|
250.590.773
|
39.093.416
|
289.684.189
|
-
|
Nội nghiệp
|
196.710.135
|
7.424.981
|
6.949.123
|
9.410.545
|
220.494.784
|
33.074.218
|
253.569.002
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
21.733.150
|
50.912
|
3.787.213
|
4.524.714
|
30.095.989
|
6.019.198
|
36.115.187
|
6
|
Bước 6
|
256.212.720
|
8.894.732
|
12.003.514
|
15.661.088
|
292.772.054
|
45.395.340
|
338.167.394
|
-
|
Nội nghiệp
|
234.849.120
|
8.844.647
|
8.277.805
|
11.209.854
|
263.181.426
|
39.477.214
|
302.658.640
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
21.363.600
|
50.085
|
3.725.709
|
4.451.234
|
29.590.628
|
5.918.126
|
35.508.754
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
Tổng số
|
2.355.839.640
|
87.474.332
|
106.331.301
|
186.144.840
|
2.735.790.113
|
420.018.798
|
3.155.808.911
|
-
|
Nội nghiệp
|
2.217.023.930
|
85.998.332
|
81.879.196
|
157.883.040
|
2.542.784.498
|
381.417.675
|
2.924.202.173
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
138.815.710
|
1.476.000
|
24.452.105
|
28.261.800
|
193.005.615
|
38.601.123
|
231.606.738
|
1
|
Bước 1
|
656.439.075
|
23.794.600
|
31.633.923
|
53.639.218
|
765.506.816
|
118.576.905
|
884.083.721
|
-
|
Nội nghiệp
|
602.533.795
|
23.219.550
|
22.107.383
|
42.628.421
|
690.489.149
|
103.573.372
|
794.062.521
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
53.905.280
|
575.050
|
9.526.540
|
11.010.797
|
75.017.667
|
15.003.533
|
90.021.200
|
2
|
Bước 2
|
1.284.936.560
|
49.445.388
|
54.002.624
|
98.454.427
|
1.486.838.999
|
225.930.737
|
1.712.769.736
|
-
|
Nội nghiệp
|
1.243.122.880
|
49.001.850
|
46.654.766
|
89.961.756
|
1.428.741.252
|
214.311.188
|
1.643.052.440
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
41.813.680
|
443.538
|
7.347.858
|
8.492.671
|
58.097.747
|
11.619.549
|
69.717.296
|
3
|
Bước 3
|
218.443.285
|
7.531.809
|
10.770.963
|
17.818.763
|
254.564.820
|
39.694.604
|
294.259.424
|
-
|
Nội nghiệp
|
196.710.135
|
7.301.258
|
6.951.544
|
13.404.270
|
224.367.207
|
33.655.081
|
258.022.288
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
21.733.150
|
230.551
|
3.819.419
|
4.414.493
|
30.197.613
|
6.039.523
|
36.237.136
|
4
|
Bước 4
|
196.020.720
|
6.702.535
|
9.923.791
|
16.232.432
|
228.879.478
|
35.816.552
|
264.696.030
|
-
|
Nội nghiệp
|
174.657.120
|
6.475.674
|
6.165.503
|
11.888.593
|
199.186.890
|
29.878.034
|
229.064.924
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
21.363.600
|
226.861
|
3.758.288
|
4.343.839
|
29.692.588
|
5.938.518
|
35.631.106
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
Tổng số
|
655.568.495
|
22.524.213
|
36.401.262
|
147.371.760
|
861.865.730
|
135.547.603
|
997.413.333
|
-
|
Nội nghiệp
|
571.384.625
|
21.600.213
|
21.062.670
|
122.463.360
|
736.510.868
|
110.476.631
|
846.987.499
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
84.183.870
|
924.000
|
15.338.592
|
24.908.400
|
125.354.862
|
25.070.972
|
150.425.834
|
1
|
Bước 1
|
102.832.560
|
2.727.530
|
9.299.499
|
24.509.967
|
139.369.557
|
23.835.305
|
163.204.862
|
-
|
Nội nghiệp
|
63.169.680
|
2.302.583
|
2.245.281
|
13.054.594
|
80.772.138
|
12.115.821
|
92.887.959
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
39.662.880
|
424.948
|
7.054.218
|
11.455.373
|
58.597.419
|
11.719.484
|
70.316.903
|
2
|
Bước 2
|
333.692.440
|
12.392.067
|
16.269.134
|
75.959.629
|
438.313.271
|
67.483.156
|
505.796.427
|
-
|
Nội nghiệp
|
310.904.600
|
12.124.200
|
11.822.477
|
68.738.684
|
403.589.960
|
60.538.494
|
464.128.454
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
22.787.840
|
267.868
|
4.446.658
|
7.220.945
|
34.723.311
|
6.944.662
|
41.667.973
|
3
|
Bước 3
|
219.043.495
|
7.404.616
|
10.832.628
|
46.902.164
|
284.182.902
|
44.229.142
|
328.412.044
|
-
|
Nội nghiệp
|
197.310.345
|
7.173.431
|
6.994.913
|
40.670.082
|
252.148.770
|
37.822.316
|
289.971.086
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
21.733.150
|
231.185
|
3.837.716
|
6.232.082
|
32.034.132
|
6.406.826
|
38.440.958
|
Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
STT
|
Nội dung viết tắt
|
Viết tắt
|
Hệ số lương
|
Lương cơ bản: 1.490.000 đồng
|
Phụ cấp lưu động
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
BHXH, BHYT, BHTN, BHTN, KPCĐ ( 23,5%)
|
Tổng cộng (đồng/tháng)
|
Lương ngày (đồng/ngày)
|
(1)
|
(2)= (1)*LCS
|
(3)= 0,4*LCS
|
(4)= 0,2*LCS
|
(5)= ((2)+(3)+ (4))*23,5%
|
(6)= (2)+(3) +(4)+(5)
|
(7)=(6)/26
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính viên hạng
III bậc 1
|
ĐCV1
|
2,34
|
4.212.000
|
|
|
989.820
|
5.201.820
|
200.070
|
2
|
Địa chính viên hạng
III bậc 3
|
ĐCV3
|
3,00
|
5.400.000
|
|
298.000
|
1.339.030
|
7.037.030
|
270.655
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính viên hạng
III bậc 1
|
ĐCV1
|
2,34
|
4.212.000
|
596.000
|
|
1.129.880
|
5.937.880
|
228.380
|
2
|
Địa chính viên hạng
III bậc 3
|
ĐCV3
|
3,00
|
5.400.000
|
596.000
|
298.000
|
1.479.090
|
7.773.090
|
298.965
|
- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.
(1) : - Hệ số lương tính theo quy định tại Bảng
3, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Điều
9, Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Liên Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ;
(2) : - Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ: 1.800.000 đồng
(3) : - Mục II, Thông tư số 06/2005/TT-BNV
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(4) : - Mục II, Thông tư số 05/2005/TT-BNV
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(5) : - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày
14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Nghị định số
191/2013/NĐ-CP .
Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
(Được tính theo Bảng số 32; Bảng số 36; Bảng số 40, Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
(người/ nhóm)
|
Định mức (công nhóm/huyện TB)
|
Hệ số cấp huyện
|
Đơn giá (đồng/ công nhóm)
|
Thành tiền (đồng/huyện trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
112.876.720
|
26.441.920
|
139.318.640
|
1
|
Điều tra, thu
thập các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
61.569.120
|
|
61.569.120
|
a
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến
động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
kỳ trước và tiềm năng đất đai.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
18
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
23.088.420
|
|
23.088.420
|
b
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các
ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
11.544.210
|
|
11.544.210
|
c
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
d
|
Phân loại và đánh
giá các thông tin, tài liệu thu thập được.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
13
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
16.674.970
|
|
16.674.970
|
2
|
Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
26.441.920
|
26.441.920
|
a
|
Xác định những nội dung
cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
1
|
1,00
|
|
1.652.620
|
|
1.652.620
|
1.652.620
|
b
|
Điều tra, khảo sát
thực địa.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
12
|
1,00
|
|
1.652.620
|
|
19.831.440
|
19.831.440
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung thông
tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
3
|
1,00
|
|
1.652.620
|
|
4.957.860
|
4.957.860
|
3
|
Tổng hợp, xử
lý các thông tin, tài liệu
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
41.046.080
|
|
41.046.080
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
Bước 2
|
Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
145.367.480
|
17.090.880
|
162.458.360
|
1
|
Phân tích,
đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
17.957.660
|
17.090.880
|
35.048.540
|
a
|
Phân tích đặc điểm
điều kiện tự nhiên.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
b
|
Phân tích đặc điểm
các nguồn tài nguyên.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
5.130.760
|
8.545.440
|
13.676.200
|
c
|
Phân tích hiện trạng
môi trường.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
1.282.690
|
8.545.440
|
9.828.130
|
d
|
Đánh giá chung.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
1.282.690
|
|
1.282.690
|
2
|
Phân tích,
đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
19.240.350
|
|
19.240.350
|
a
|
Phân tích khái quát
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
5.130.760
|
|
5.130.760
|
b
|
Phân tích thực trạng
phát triển các ngành, lĩnh vực.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
6.413.450
|
|
6.413.450
|
c
|
Phân tích tình hình
dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
5.130.760
|
|
5.130.760
|
d
|
Phân tích thực trạng
phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
1.282.690
|
|
1.282.690
|
đ
|
Đánh giá chung.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
1.282.690
|
|
1.282.690
|
3
|
Phân tích,
đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
a
|
Nước biển dâng, xâm
nhập mặn.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
|
|
|
b
|
Hoang mạc hóa, xói
mòn, sạt lở đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
4
|
Lập bản đồ
chuyên đề 9; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
40
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
51.307.600
|
|
51.307.600
|
5
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề 10; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
30
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
46.600.350
|
|
46.600.350
|
Bước 3
|
Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
808.197.490
|
14.242.400
|
822.439.890
|
1
|
Phân tích,
đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên
quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
a
|
Tình hình thực hiện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
b
|
Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
c
|
Bài học kinh nghiệm.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
2
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
a
|
Hiện trạng sử dụng
đất theo từng loại đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
b
|
Biến động sử dụng đất
theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
c
|
Phân tích, đánh giá
hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
d
|
Phân tích, đánh giá
những tồn tại và nguyên nhân.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
3
|
Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.
|
|
|
|
|
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
a
|
Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
b
|
Phân tích, đánh giá
kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
c
|
Phân tích, đánh giá
kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
3.106.690
|
|
3.106.690
|
đ
|
Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
đ
|
Bài học kinh nghiệm.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
3.106.690
|
|
3.106.690
|
4
|
Phân tích,
đánh giá tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
29.184.000
|
|
29.184.000
|
a
|
Phân tích, đánh giá
tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
14.592.000
|
|
14.592.000
|
b
|
Phân tích, đánh giá
tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
14.592.000
|
|
14.592.000
|
5
|
Lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
11.544.210
|
|
11.544.210
|
6
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
699.122.100
|
14.242.400
|
713.364.500
|
a
|
Xây dựng các báo cáo
chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn11;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
320
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
583.680.000
|
|
583.680.000
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết
quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản
đồ sau hội thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
90
|
10
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
115.442.100
|
14.242.400
|
129.684.500
|
Bước 4
|
Xây dựng quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.731.062.070
|
75.821.020
|
1.806.883.090
|
1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
15.533.450
|
|
15.533.450
|
2
|
Xác định định
hướng sử dụng đất
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
64
|
4
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
99.414.080
|
6.892.820
|
106.306.900
|
3
|
Xây dựng quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
223.681.680
|
20.678.460
|
244.360.140
|
a
|
Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
b
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh
phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp
huyện và cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
52
|
12
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
80.773.940
|
20.678.460
|
101.452.400
|
c
|
Xác định nhu cầu sử
dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
d
|
Tổng hợp nhu cầu sử
dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm
c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
đ
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
52
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
80.773.940
|
|
80.773.940
|
4
|
Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
124.267.600
|
13.785.640
|
138.053.240
|
a
|
Đánh giá tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
33
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
51.260.385
|
|
51.260.385
|
b
|
Đánh giá tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
c
|
Đánh tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh
hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi
nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
13
|
8
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
20.193.485
|
13.785.640
|
33.979.125
|
d
|
Đánh giá tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
13.980.105
|
|
13.980.105
|
đ
|
Đánh giá tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
13.980.105
|
|
13.980.105
|
e
|
Đánh giá tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên
thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
5
|
Xây dựng các
giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
58.368.000
|
20.221.700
|
78.589.700
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất và bảo vệ môi trường.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
14.592.000
|
|
14.592.000
|
b
|
Giải pháp về nguồn
lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
14.592.000
|
|
14.592.000
|
c
|
Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.824.000
|
2.022.170
|
14.592.000
|
20.221.700
|
34.813.700
|
d
|
Các giải pháp khác.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
14.592.000
|
|
14.592.000
|
6
|
Xây dựng hệ
thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
48
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
74.560.560
|
|
74.560.560
|
7
|
Lập bản đồ
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
96.438.060
|
12.130.840
|
108.568.900
|
a
|
Bản đồ quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
90
|
10
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
115.442.100
|
14.242.400
|
129.684.500
|
b
|
Bản đồ chi tiết đến
từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.
|
8
|
Lập bản đồ
chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa;
3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về
các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư
nông thôn 12; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
340
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
436.114.600
|
|
436.114.600
|
9
|
Xây dựng các
báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi
trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao,
đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;
đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất
nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)13;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
320
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
583.680.000
|
|
583.680.000
|
Bước 5
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
196.710.135
|
21.733.150
|
218.443.285
|
1
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
2
|
Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
a
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với
kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
b
|
Nhu cầu sử dụng đất
của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem
xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
3
|
Tổng hợp nhu
cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
4
|
Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
5
|
Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
6
|
Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
6.892.820
|
25.532.960
|
a
|
Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản
1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
b
|
Đối với các công trình,
dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật
Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu
tư đối với các dự án còn lại.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
3.106.690
|
3.446.410
|
6.553.100
|
c
|
Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
3.106.690
|
3.446.410
|
6.553.100
|
7
|
Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm
kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
6.213.380
|
3.446.410
|
9.659.790
|
8
|
Dự kiến các
nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản
chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
9
|
Xác định các
giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
10
|
Lập hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
7.766.725
|
|
7.766.725
|
11
|
Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
61.569.120
|
11.393.920
|
72.963.040
|
a
|
Bản đồ kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến
chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế
hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
8
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
41.046.080
|
11.393.920
|
52.440.000
|
b
|
Bản vẽ vị trí, ranh
giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được
sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
- Đối với các công
trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập,
phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
- Đối với các khu vực
tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có
chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn
lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Đối với các công
trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống
hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.
|
c
|
Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
20.523.040
|
|
20.523.040
|
12
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm
định
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
Bước 6
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
234.849.120
|
21.363.600
|
256.212.720
|
1
|
Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
60
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
109.440.000
|
|
109.440.000
|
2
|
Hoàn thiện hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
15.533.450
|
|
15.533.450
|
3
|
Hoàn thiện hệ
thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
5
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
12.826.900
|
7.121.200
|
19.948.100
|
4
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp
có thẩm quyền thẩm định
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
27
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
49.248.000
|
|
49.248.000
|
5
|
Lấy ý kiến tổ
chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
38.480.700
|
14.242.400
|
52.723.100
|
a
|
Chuẩn bị hồ sơ lấy ý
kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực
hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
3.848.070
|
|
3.848.070
|
b
|
Hình thức lấy ý kiến:
Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
5.130.760
|
|
5.130.760
|
c
|
Xây dựng báo cáo tiếp
thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
10
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
10.261.520
|
14.242.400
|
24.503.920
|
d
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
15
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
19.240.350
|
|
19.240.350
|
6
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
9.120.000
|
|
9.120.000
|
7
|
Nhân sao hồ
sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
1 (1ĐCV1)
|
1
|
|
1,00
|
200.070
|
|
200.070
|
|
200.070
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
3.229.063.015
|
176.692.970
|
3.405.755.985
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập
bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
602.533.795
|
53.905.280
|
656.439.075
|
1
|
Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, tài liệu.
|
|
|
|
|
|
|
32.385.120
|
18.004.400
|
50.389.520
|
a
|
Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất,
biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và
tiềm năng đất đai.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
12.144.420
|
|
12.144.420
|
b
|
Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất
do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
8.096.280
|
|
8.096.280
|
c
|
Điều tra, thu thập bổ
sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã
xác định.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
16
|
1,00
|
1.012.035
|
1.125.275
|
4.048.140
|
18.004.400
|
22.052.540
|
d
|
Phân loại và đánh
giá các thông tin, tài liệu thu thập được.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
8.096.280
|
|
8.096.280
|
2
|
Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
21.658.480
|
21.658.480
|
a
|
Xác định những nội
dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch
khảo sát thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
1
|
1,00
|
|
1.353.655
|
|
1.353.655
|
1.353.655
|
b
|
Điều tra, khảo sát
thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
12
|
1,00
|
|
1.353.655
|
|
16.243.860
|
16.243.860
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
3
|
1,00
|
|
1.353.655
|
|
4.060.965
|
4.060.965
|
3
|
Tổng hợp, xử
lý các thông tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
20.523.040
|
|
20.523.040
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
5
|
Phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
20.523.040
|
|
20.523.040
|
a
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
7.696.140
|
|
7.696.140
|
b
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
7.696.140
|
|
7.696.140
|
c
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
5.130.760
|
|
5.130.760
|
6
|
Phân tích,
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
a
|
Phân tích, đánh giá
bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan
đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
9.320.070
|
|
9.320.070
|
b
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng và biến động sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
15.533.450
|
|
15.533.450
|
7
|
Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
8
|
Lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
9.108.315
|
|
9.108.315
|
9
|
Xây dựng các
báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ
đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
460.025.720
|
14.242.400
|
474.268.120
|
a
|
Xây dựng các báo cáo
chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng,
đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh
tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)14; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
240
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
372.802.800
|
|
372.802.800
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết
quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ
sau hội thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
68
|
10
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
87.222.920
|
14.242.400
|
101.465.320
|
Bước 2
|
Xây dựng điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.243.122.880
|
41.813.680
|
1.284.936.560
|
1
|
Xác định diện
tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
149.121.120
|
20.678.460
|
169.799.580
|
a
|
Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
9.320.070
|
|
9.320.070
|
b
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh
phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp
huyện và cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
36
|
6
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
55.920.420
|
10.339.230
|
66.259.650
|
c
|
Xác định nhu cầu sử
dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
6
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
24.853.520
|
10.339.230
|
35.192.750
|
d
|
Tổng hợp nhu cầu sử
dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm
c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
đ
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
26
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
40.386.970
|
|
40.386.970
|
2
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) 7
|
10
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
15.533.450
|
|
15.533.450
|
3
|
Xác định định
hướng sử dụng đất
|
6(5ĐCV3, 1ĐCV1) 7
|
32
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
49.707.040
|
3.446.410
|
53.153.450
|
4
|
Đánh giá tác
động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
65.240.490
|
3.446.410
|
68.686.900
|
a
|
Đánh giá tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
b
|
Đánh giá tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương
thực.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
c
|
Đánh tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở,
mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển
đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
15.533.450
|
3.446.410
|
18.979.860
|
d
|
Đánh giá tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát
triển hạ tầng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
đ
|
Đánh giá tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
e
|
Đánh giá tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài
nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che
phủ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
3.106.690
|
|
3.106.690
|
5
|
Xây dựng các
giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
29.184.000
|
|
29.184.000
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất và bảo vệ môi trường.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
7.296.000
|
|
7.296.000
|
b
|
Giải pháp về nguồn
lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
7.296.000
|
|
7.296.000
|
c
|
Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
7.296.000
|
|
7.296.000
|
đ
|
Các giải pháp khác.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
7.296.000
|
|
7.296.000
|
6
|
Xây dựng hệ
thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
48
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
74.560.560
|
|
74.560.560
|
7
|
Lập bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
a. Bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
b. Bản đồ chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
68
|
10
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
87.222.920
|
14.242.400
|
101.465.320
|
8
|
Lập bản đồ
chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng
lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng
thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và
chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại -
dịch vụ; dân cư nông thôn)15; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội
thảo
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
170
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
218.057.300
|
|
218.057.300
|
9
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)16;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
320
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
583.680.000
|
|
583.680.000
|
Bước 3
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
196.710.135
|
21.733.150
|
218.443.285
|
1
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
2
|
Xác định nhu
cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
a
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với
kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
b
|
Nhu cầu sử dụng đất
của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem
xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
3
|
Tổng hợp nhu
cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
4
|
Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
5
|
Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
6
|
Xác định quy
mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các
mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi
đất trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
6.892.820
|
25.532.960
|
a
|
Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62
của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
b
|
Đối với công trình,
dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô
thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi
trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương
mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
3.106.690
|
3.446.410
|
6.553.100
|
c
|
Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
3.106.690
|
3.446.410
|
6.553.100
|
7
|
Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm
kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
6.213.380
|
3.446.410
|
9.659.790
|
8
|
Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
9
|
Xác định các
giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
10
|
Lập hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
7.766.725
|
|
7.766.725
|
11
|
Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
61.569.120
|
11.393.920
|
72.963.040
|
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các
khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi
đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
- Đối với các công
trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập,
phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
- Đối với các khu vực
tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có
chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
- Đối với các công
trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống
hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
8
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
41.046.080
|
11.393.920
|
52.440.000
|
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
20.523.040
|
|
20.523.040
|
12
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử
dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
Bước 4
|
Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
174.657.120
|
21.363.600
|
196.020.720
|
1
|
Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
30
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
54.720.000
|
|
54.720.000
|
2
|
Hoàn thiện hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
15.533.450
|
|
15.533.450
|
3
|
Hoàn thiện hệ
thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
5
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
12.826.900
|
7.121.200
|
19.948.100
|
4
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm
định
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
24
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
43.776.000
|
|
43.776.000
|
5
|
Lấy ý kiến tổ
chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
38.480.700
|
14.242.400
|
52.723.100
|
a
|
Chuẩn bị hồ sơ lấy ý
kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực
hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
3.848.070
|
|
3.848.070
|
b
|
Hình thức lấy ý kiến:
tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
5.130.760
|
|
5.130.760
|
c
|
Xây dựng báo cáo tiếp
thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
10
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
10.261.520
|
14.242.400
|
24.503.920
|
đ
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện
điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
15
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
19.240.350
|
|
19.240.350
|
6
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
7(6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1,00
|
1.824.000
|
|
9.120.000
|
|
9.120.000
|
7
|
Nhân sao hồ
sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
1 (1ĐCV1)
|
1
|
|
1,00
|
200.070
|
|
200.070
|
|
200.070
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
2.217.023.930
|
138.815.710
|
2.355.839.640
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
63.169.680
|
39.662.880
|
102.832.560
|
1
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
32.385.120
|
18.004.400
|
50.389.520
|
a
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất năm trước.
|
3ĐCV3, 1ĐCV1
|
16
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
16.192.560
|
|
16.192.560
|
b
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do
các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
3ĐCV3, 1ĐCV1
|
5
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
5.060.175
|
|
5.060.175
|
c
|
Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định.
|
3ĐCV3, 1ĐCV1
|
8
|
16
|
1,00
|
1.012.035
|
1.125.275
|
8.096.280
|
18.004.400
|
26.100.680
|
d
|
Phân loại và đánh giá
các thông tin, tài liệu thu thập được.
|
3ĐCV3, 1ĐCV1
|
3
|
|
1,00
|
1.012.035
|
|
3.036.105
|
|
3.036.105
|
2
|
Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
21.658.480
|
21.658.480
|
a
|
Xác định những nội dung
cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
|
3ĐCV3, 2ĐCV1
|
|
1
|
1,00
|
|
1.353.655
|
|
1.353.655
|
1.353.655
|
b
|
Điều tra, khảo sát
thực địa.
|
3ĐCV3, 2ĐCV1
|
|
12
|
1,00
|
|
1.353.655
|
|
16.243.860
|
16.243.860
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung thông
tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
|
3ĐCV3, 2ĐCV1
|
|
3
|
1,00
|
|
1.353.655
|
|
4.060.965
|
4.060.965
|
3
|
Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
16
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
20.523.040
|
|
20.523.040
|
4
|
Lập báo cáo kết quả
điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3,
1ĐCV1
|
8
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
10.261.520
|
|
10.261.520
|
Bước 2
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
|
310.904.600
|
22.787.840
|
333.692.440
|
1
|
Thu thập các
thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
24
|
8
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
30.784.560
|
11.393.920
|
42.178.480
|
2
|
Phân tích, đánh
giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
cấp huyện
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
7
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
8.978.830
|
|
8.978.830
|
3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
5
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
6.413.450
|
|
6.413.450
|
4
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
(năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
264.727.760
|
11.393.920
|
276.121.680
|
a
|
Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, khu
kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô
thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; khu phát triển
công nghiệp; khu đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)17;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
144
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
223.681.680
|
|
223.681.680
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết
quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước).
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
32
|
8
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
41.046.080
|
11.393.920
|
52.440.000
|
Bước 3
|
Xây dựng kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
197.310.345
|
21.733.150
|
219.043.495
|
1
|
Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
2
|
Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
a
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với
kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
b
|
Nhu cầu sử dụng đất
của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem
xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
4
|
Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
12
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
18.640.140
|
|
18.640.140
|
5
|
Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
4
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
6.213.380
|
|
6.213.380
|
6
|
Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
18.640.140
|
6.892.820
|
25.532.960
|
a
|
Đối với các công trình,
dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của
Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện
trong năm kế hoạch.
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
8
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
12.426.760
|
|
12.426.760
|
b
|
Đối với công trình,
dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô
thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi
trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương
mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh.
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
2
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
3.106.690
|
3.446.410
|
6.553.100
|
c
|
Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
2
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
3.106.690
|
3.446.410
|
6.553.100
|
7
|
Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch
trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
4
|
2
|
1,00
|
1.553.345
|
1.723.205
|
6.213.380
|
3.446.410
|
9.659.790
|
8
|
Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
9
|
Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
3
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
4.660.035
|
|
4.660.035
|
10
|
Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
5
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
7.766.725
|
|
7.766.725
|
11
|
Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm:
|
|
|
|
|
|
|
61.569.120
|
11.393.920
|
72.963.040
|
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử
dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản
đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
32
|
8
|
1,00
|
1.282.690
|
1.424.240
|
41.046.080
|
11.393.920
|
52.440.000
|
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện.
|
4ĐCV3, 1ĐCV1
|
16
|
|
1,00
|
1.282.690
|
|
20.523.040
|
|
20.523.040
|
12
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền
thẩm định
|
5ĐCV3, 1ĐCV1
|
16
|
|
1,00
|
1.553.345
|
|
24.853.520
|
|
24.853.520
|
13
|
Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
1ĐCV1
|
3
|
|
1,00
|
200.070
|
|
600.210
|
|
600.210
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
571.384.625
|
84.183.870
|
655.568.495
|
9. Định mức tại khoản 4, bước 2 được tính cho 04 bản
đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu
công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số bản
đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
10. Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02
báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo
chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
11. Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được tính
cho 16 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
12. Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 17 bản
đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội
suy.
13. Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 16
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
14. Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được tính
cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
15. Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18 bản
đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội
suy.
16. Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
17. Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được tính
cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
(Được tính theo Bảng số 34; Bảng số 38; Bảng số 42, Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của
Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức (ca/huyện TB)
|
Hệ số cấp huyện
|
Giá dụng cụ
(đồng)
|
Đơn giá /ca
(đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
5.149
|
|
1,00
|
2.050.000
|
821
|
4.228.946
|
|
4.228.946
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
5.149
|
|
1,00
|
890.000
|
357
|
1.835.982
|
|
1.835.982
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
7.724
|
|
1,00
|
3.600.000
|
1.442
|
11.140.385
|
|
11.140.385
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
7.724
|
|
1,00
|
890.000
|
357
|
2.754.151
|
|
2.754.151
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
7.724
|
|
1,00
|
250.000
|
801
|
6.189.103
|
|
6.189.103
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
1,00
|
780.000
|
2.500
|
7.825
|
|
7.825
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
1,00
|
3.100.000
|
9.936
|
31.099
|
|
31.099
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
1.287
|
|
1,00
|
550.000
|
353
|
453.750
|
|
453.750
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
2.146
|
|
1,00
|
300.000
|
192
|
412.692
|
|
412.692
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
2.146
|
|
1,00
|
380.000
|
244
|
522.744
|
|
522.744
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
7.724
|
|
1,00
|
128.000
|
82
|
633.764
|
|
633.764
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Cái
|
36
|
|
475
|
1,00
|
570.000
|
609
|
|
289.263
|
289.263
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
238
|
1,00
|
380.000
|
1.218
|
|
289.263
|
289.263
|
14
|
Ba lô
|
Bộ
|
12
|
|
475
|
1,00
|
820.000
|
2.628
|
|
1.248.397
|
1.248.397
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
2.146
|
|
1,00
|
1.350.000
|
2.163
|
4.642.788
|
|
4.642.788
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
2.146
|
|
1,00
|
7.200.000
|
7.692
|
16.507.692
|
|
16.507.692
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
7.724
|
|
1,00
|
1.400.000
|
1.496
|
11.552.991
|
|
11.552.991
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
715,33
|
|
1,00
|
15.700.000
|
10.064
|
7.199.154
|
|
7.199.154
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
429
|
|
1,00
|
2.800.000
|
1.795
|
770.000
|
|
770.000
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
2.146
|
|
1,00
|
2.800.000
|
1.795
|
3.851.795
|
|
3.851.795
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
1.073
|
|
1,00
|
1.650.000
|
1.058
|
1.134.904
|
|
1.134.904
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
237,5
|
1,00
|
89.700.000
|
57.500
|
|
13.656.250
|
13.656.250
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
|
237,5
|
1,00
|
12.500.000
|
8.013
|
|
1.903.045
|
1.903.045
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
60
|
|
118,75
|
1,00
|
158.000
|
101
|
|
12.027
|
12.027
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
60
|
|
950
|
1,00
|
4.800.000
|
3.077
|
|
2.923.077
|
2.923.077
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
237,5
|
1,00
|
14.500.000
|
9.295
|
|
2.207.532
|
2.207.532
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
2.146
|
|
1,00
|
550.000
|
588
|
1.261.004
|
|
1.261.004
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
19.766
|
|
1,00
|
1.864,44
|
1.864,44
|
36.852.521
|
|
36.852.521
|
29
|
Dụng cụ có giá trị
thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
|
|
5.599.165
|
1.126.443
|
6.725.608
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
117.582.455
|
23.655.297
|
141.237.752
|
Bước 1
|
3,39%
|
16,80%
|
|
|
|
3.986.045
|
3.974.090
|
7.960.135
|
Bước 2
|
4,52%
|
|
|
|
|
5.314.727
|
|
5.314.727
|
Bước 3
|
25,33%
|
10,50%
|
|
|
|
29.783.636
|
2.483.806
|
32.267.442
|
Bước 4
|
53,81%
|
40,94%
|
|
|
|
63.271.119
|
9.684.479
|
72.955.598
|
Bước 5
|
5,91%
|
16,01%
|
|
|
|
6.949.123
|
3.787.213
|
10.736.336
|
Bước 6
|
7,04%
|
15,75%
|
|
|
|
8.277.805
|
3.725.709
|
12.003.514
|
II. Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3.585
|
|
1,00
|
2.050.000
|
821
|
2.944.411
|
|
2.944.411
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
3.585
|
|
1,00
|
890.000
|
357
|
1.278.305
|
|
1.278.305
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
5.377
|
|
1,00
|
3.600.000
|
1.442
|
7.755.288
|
|
7.755.288
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
5.377
|
|
1,00
|
890.000
|
357
|
1.917.280
|
|
1.917.280
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
5.377
|
|
1,00
|
250.000
|
801
|
4.308.494
|
|
4.308.494
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
1,00
|
780.000
|
2.500
|
7.825
|
|
7.825
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
1,00
|
3.100.000
|
9.936
|
31.099
|
|
31.099
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
896
|
|
1,00
|
550.000
|
353
|
315.897
|
|
315.897
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.494
|
|
1,00
|
300.000
|
192
|
287.308
|
|
287.308
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.494
|
|
1,00
|
380.000
|
244
|
363.923
|
|
363.923
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
5.377
|
|
1,00
|
128.000
|
82
|
441.190
|
|
441.190
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Cái
|
36
|
|
491
|
1,00
|
570.000
|
609
|
|
299.006
|
299.006
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
246
|
1,00
|
380.000
|
1.218
|
|
299.006
|
299.006
|
14
|
Ba lô
|
Bộ
|
12
|
|
491
|
1,00
|
820.000
|
2.628
|
|
1.290.449
|
1.290.449
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
1.494
|
|
1,00
|
1.350.000
|
2.163
|
3.232.212
|
|
3.232.212
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
1.494
|
|
1,00
|
7.200.000
|
7.692
|
11.492.308
|
|
11.492.308
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
5.377
|
|
1,00
|
1.400.000
|
1.496
|
8.042.521
|
|
8.042.521
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
498
|
|
1,00
|
15.700.000
|
10.064
|
5.011.923
|
|
5.011.923
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
299
|
|
1,00
|
2.800.000
|
1.795
|
536.667
|
|
536.667
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
1.494
|
|
1,00
|
2.800.000
|
1.795
|
2.681.538
|
|
2.681.538
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
747
|
|
1,00
|
1.650.000
|
1.058
|
790.096
|
|
790.096
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
246
|
1,00
|
89.700.000
|
57.500
|
|
14.116.250
|
14.116.250
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
|
246
|
1,00
|
12.500.000
|
8.013
|
|
1.967.147
|
1.967.147
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
60
|
|
122,75
|
1,00
|
158.000
|
101
|
|
12.432
|
12.432
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
60
|
|
982
|
1,00
|
4.800.000
|
3.077
|
|
3.021.538
|
3.021.538
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
245,5
|
1,00
|
14.500.000
|
9.295
|
|
2.281.891
|
2.281.891
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
1.494
|
|
1,00
|
550.000
|
588
|
877.885
|
|
877.885
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
13.765
|
|
1,00
|
1.864,44
|
1.864,44
|
25.664.017
|
|
25.664.017
|
29
|
Dụng cụ có giá trị
thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
|
|
3.899.009
|
1.164.386
|
5.063.395
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
81.879.196
|
24.452.105
|
106.331.301
|
Bước 1
|
27,00%
|
38,96%
|
|
|
|
22.107.383
|
9.526.540
|
31.633.923
|
Bước 2
|
56,98%
|
30,05%
|
|
|
|
46.654.766
|
7.347.858
|
54.002.624
|
Bước 3
|
8,49%
|
15,62%
|
|
|
|
6.951.544
|
3.819.419
|
10.770.963
|
Bước 4
|
7,53%
|
15,37%
|
|
|
|
6.165.503
|
3.758.288
|
9.923.791
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
921
|
|
1,00
|
2.050.000
|
821
|
756.430
|
|
756.430
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
921
|
|
1,00
|
890.000
|
357
|
328.401
|
|
328.401
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
1.382
|
|
1,00
|
3.600.000
|
1.442
|
1.993.269
|
|
1.993.269
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.382
|
|
1,00
|
890.000
|
357
|
492.780
|
|
492.780
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
1.382
|
|
1,00
|
250.000
|
801
|
1.107.372
|
|
1.107.372
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
1,88
|
|
1,00
|
780.000
|
2.500
|
4.700
|
|
4.700
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1,88
|
|
1,00
|
3.100.000
|
9.936
|
18.679
|
|
18.679
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
230
|
|
1,00
|
550.000
|
353
|
81.090
|
|
81.090
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
384
|
|
1,00
|
300.000
|
192
|
73.846
|
|
73.846
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
384
|
|
1,00
|
380.000
|
244
|
93.538
|
|
93.538
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.382
|
|
1,00
|
128.000
|
82
|
113.395
|
|
113.395
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
36
|
|
308
|
1,00
|
570.000
|
609
|
|
187.564
|
187.564
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
154
|
1,00
|
380.000
|
1.218
|
|
187.564
|
187.564
|
14
|
Ba lô
|
Bộ
|
12
|
|
308
|
1,00
|
820.000
|
2.628
|
|
809.487
|
809.487
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
384
|
|
1,00
|
1.350.000
|
2.163
|
830.769
|
|
830.769
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
384
|
|
1,00
|
7.200.000
|
7.692
|
2.953.846
|
|
2.953.846
|
17
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
36
|
1.382
|
|
1,00
|
1.400.000
|
1.496
|
2.067.094
|
|
2.067.094
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
128
|
|
1,00
|
15.700.000
|
10.064
|
1.288.205
|
|
1.288.205
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
77
|
|
1,00
|
2.800.000
|
1.795
|
138.205
|
|
138.205
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
384
|
|
1,00
|
2.800.000
|
1.795
|
689.231
|
|
689.231
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
192
|
|
1,00
|
1.650.000
|
1.058
|
203.077
|
|
203.077
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
154
|
1,00
|
89.700.000
|
57.500
|
|
8.855.000
|
8.855.000
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
|
154
|
1,00
|
12.500.000
|
8.013
|
|
1.233.974
|
1.233.974
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
60
|
|
77
|
1,00
|
158.000
|
101
|
|
7.799
|
7.799
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
60
|
|
616
|
1,00
|
4.800.000
|
3.077
|
|
1.895.385
|
1.895.385
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
154
|
1,00
|
14.500.000
|
9.295
|
|
1.431.410
|
1.431.410
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
384
|
|
1,00
|
550.000
|
588
|
225.641
|
|
225.641
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
3.540
|
|
1,00
|
1.864,44
|
1.864,44
|
6.600.118
|
|
6.600.118
|
29
|
Dụng cụ có giá trị
thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
|
|
1.002.984
|
730.409
|
1.733.393
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
21.062.670
|
15.338.592
|
36.401.262
|
Bước 1
|
10,66%
|
45,99%
|
|
|
|
2.245.281
|
7.054.218
|
9.299.499
|
Bước 2
|
56,13%
|
28,99%
|
|
|
|
11.822.477
|
4.446.658
|
16.269.134
|
Bước 3
|
33,21%
|
25,02%
|
|
|
|
6.994.913
|
3.837.716
|
10.832.628
|
Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
(Được tính theo Bảng số 33; Bảng số 37; Bảng số 41, Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của
Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Công suất (Kw/h)
|
Định mức (ca/huyện TB)
|
Hệ số cấp huyện
|
Giá thiết bị
(đồng)
|
Đơn giá
(đồng/ ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
0,7
|
|
1,00
|
280.000.000
|
70.000
|
49.000
|
|
49.000
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
0,7
|
|
1,00
|
90.000.000
|
22.500
|
15.750
|
|
15.750
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
0,8
|
|
1,00
|
19.500.000
|
7.800
|
6.240
|
|
6.240
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,4
|
4,2
|
|
1,00
|
7.000.000
|
2.800
|
11.760
|
|
11.760
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,4
|
1,1
|
|
1,00
|
8.500.000
|
3.400
|
3.740
|
|
3.740
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,4
|
0,8
|
|
1,00
|
60.000.000
|
24.000
|
19.200
|
|
19.200
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
15
|
|
1,00
|
40.000.000
|
16.000
|
240.000
|
|
240.000
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,4
|
6.080
|
|
1,00
|
13.500.000
|
5.400
|
32.832.000
|
|
32.832.000
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,4
|
2.740
|
|
1,00
|
15.000.000
|
6.000
|
16.440.000
|
|
16.440.000
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
715
|
|
1,00
|
15.000.000
|
3.750
|
2.681.250
|
|
2.681.250
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
3,13
|
|
1,00
|
23.000.000
|
9.200
|
28.796
|
|
28.796
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
53
|
1,00
|
15.000.000
|
6.000
|
|
318.000
|
318.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
3
|
|
1,00
|
95.000.000
|
23.750
|
71.250
|
|
71.250
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
39.280
|
|
1,00
|
1.864,44
|
1.864,44
|
73.235.203
|
|
73.235.203
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
125.634.189
|
318.000
|
125.952.189
|
Bước 1
|
3,39%
|
16,80%
|
|
|
|
4.258.999
|
53.424
|
4.312.423
|
Bước 2
|
4,52%
|
|
|
|
|
5.678.665
|
|
5.678.665
|
Bước 3
|
25,33%
|
10,50%
|
|
|
|
31.823.140
|
33.390
|
31.856.530
|
Bước 4
|
53,81%
|
40,94%
|
|
|
|
67.603.757
|
130.189
|
67.733.946
|
Bước 5
|
5,91%
|
16,01%
|
|
|
|
7.424.981
|
50.912
|
7.475.893
|
Bước 6
|
7,04%
|
15,75%
|
|
|
|
8.844.647
|
50.085
|
8.894.732
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
3
|
0,7
|
|
1,00
|
280.000.000
|
70.000
|
49.000
|
|
49.000
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0
|
0,7
|
|
1,00
|
90.000.000
|
22.500
|
15.750
|
|
15.750
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
1
|
1
|
|
1,00
|
19.500.000
|
7.800
|
7.800
|
|
7.800
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0
|
3
|
|
1,00
|
7.000.000
|
2.800
|
8.400
|
|
8.400
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0
|
1
|
|
1,00
|
8.500.000
|
3.400
|
3.400
|
|
3.400
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0
|
1
|
|
1,00
|
60.000.000
|
24.000
|
24.000
|
|
24.000
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0
|
15
|
|
1,00
|
40.000.000
|
16.000
|
240.000
|
|
240.000
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0
|
4.438
|
|
1,00
|
13.500.000
|
5.400
|
23.965.200
|
|
23.965.200
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
60
|
0
|
1.566
|
|
1,00
|
15.000.000
|
6.000
|
9.396.000
|
|
9.396.000
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
96
|
2
|
498
|
|
1,00
|
15.000.000
|
3.750
|
1.867.500
|
|
1.867.500
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
1
|
3,13
|
|
1,00
|
23.000.000
|
9.200
|
28.796
|
|
28.796
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
1
|
|
246
|
1,00
|
15.000.000
|
6.000
|
|
1.476.000
|
1.476.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
2
|
3
|
|
1,00
|
95.000.000
|
23.750
|
71.250
|
|
71.250
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
26.990
|
|
1,00
|
1.864,44
|
1.864,44
|
50.321.236
|
|
50.321.236
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
85.998.332
|
1.476.000
|
87.474.332
|
Bước 1
|
27,00%
|
38,96%
|
|
|
|
23.219.550
|
575.050
|
23.794.600
|
Bước 2
|
56,98%
|
30,05%
|
|
|
|
49.001.850
|
443.538
|
49.445.388
|
Bước 3
|
8,49%
|
15,62%
|
|
|
|
7.301.258
|
230.551
|
7.531.809
|
Bước 4
|
7,53%
|
15,37%
|
|
|
|
6.475.674
|
226.861
|
6.702.535
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
60,00
|
1
|
1
|
|
1,00
|
19.500.000
|
7.800
|
7.800
|
|
7.800
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
60,00
|
0
|
2
|
|
1,00
|
7.000.000
|
2.800
|
5.600
|
|
5.600
|
3
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60,00
|
0
|
1
|
|
1,00
|
60.000.000
|
24.000
|
24.000
|
|
24.000
|
4
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60,00
|
0
|
13,8
|
|
1,00
|
40.000.000
|
16.000
|
220.800
|
|
220.800
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60,00
|
0
|
1238
|
|
1,00
|
13.500.000
|
5.400
|
6.685.200
|
|
6.685.200
|
6
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
60,00
|
0
|
240
|
|
1,00
|
15.000.000
|
6.000
|
1.440.000
|
|
1.440.000
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt
độ
|
Bộ
|
96,00
|
2
|
128
|
|
1,00
|
15.000.000
|
3.750
|
480.000
|
|
480.000
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60,00
|
1
|
1,88
|
|
1,00
|
23.000.000
|
9.200
|
17.296
|
|
17.296
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60,00
|
1
|
|
154
|
1,00
|
15.000.000
|
6.000
|
|
924.000
|
924.000
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96,00
|
2
|
1,74
|
|
1,00
|
95.000.000
|
23.750
|
41.325
|
|
41.325
|
11
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
6800
|
|
1,00
|
1.864,44
|
1.864,44
|
12.678.192
|
|
12.678.192
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
21.600.213
|
924.000
|
22.524.213
|
Bước 1
|
10,66%
|
45,99%
|
|
|
|
2.302.583
|
424.948
|
2.727.530
|
Bước 2
|
56,13%
|
28,99%
|
|
|
|
12.124.200
|
267.868
|
12.392.067
|
Bước 3
|
33,21%
|
25,02%
|
|
|
|
7.173.431
|
231.185
|
7.404.616
|
Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
(Được tính theo Bảng số 35; Bảng số 39; Bảng số 43, Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của
Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Hệ số cấp huyện
|
Đơn giá vật liệu
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
47
|
|
1,00
|
24.000
|
1.128.000
|
|
1.128.000
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
81
|
|
1,00
|
310.000
|
25.110.000
|
|
25.110.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
|
45
|
1,00
|
115.000
|
|
5.175.000
|
5.175.000
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
45
|
|
1,00
|
50.000
|
2.250.000
|
|
2.250.000
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
|
94
|
1,00
|
8.333
|
|
783.334
|
783.334
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
1,00
|
850.000
|
1.700.000
|
|
1.700.000
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
15
|
|
1,00
|
250.000
|
3.750.000
|
|
3.750.000
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
4
|
|
1,00
|
1.300.000
|
5.200.000
|
|
5.200.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2
|
|
1,00
|
7.700.000
|
15.400.000
|
|
15.400.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
1,00
|
3.500.000
|
7.000.000
|
|
7.000.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
5.900.000
|
5.900.000
|
|
5.900.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
4.800.000
|
4.800.000
|
|
4.800.000
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
6.500.000
|
6.500.000
|
|
6.500.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
5
|
|
1,00
|
2.500.000
|
12.500.000
|
|
12.500.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
23
|
|
1,00
|
1.800.000
|
41.400.000
|
|
41.400.000
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
94
|
1,00
|
215.000
|
|
20.210.000
|
20.210.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
8
|
|
1,00
|
156.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
130
|
|
1,00
|
83.000
|
10.790.000
|
|
10.790.000
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
12
|
|
1,00
|
230.000
|
2.760.000
|
|
2.760.000
|
20
|
Vật liệu có giá trị
thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
|
11.794.880
|
2.093.467
|
13.888.347
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
159.230.880
|
28.261.801
|
187.492.681
|
Bước 1
|
3,39%
|
16,80%
|
|
|
5.397.927
|
4.747.983
|
10.145.910
|
Bước 2
|
4,52%
|
|
|
|
7.197.236
|
|
7.197.236
|
Bước 3
|
25,33%
|
10,50%
|
|
|
40.333.182
|
2.967.489
|
43.300.671
|
Bước 4
|
53,81%
|
40,94%
|
|
|
85.682.137
|
11.570.381
|
97.252.518
|
Bước 5
|
5,91%
|
16,01%
|
|
|
9.410.545
|
4.524.714
|
13.935.259
|
Bước 6
|
7,04%
|
15,75%
|
|
|
11.209.854
|
4.451.234
|
15.661.088
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
47
|
|
1,00
|
24.000
|
1.128.000
|
|
1.128.000
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
81
|
|
1,00
|
310.000
|
25.110.000
|
|
25.110.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
|
45
|
1,00
|
115.000
|
|
5.175.000
|
5.175.000
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
45
|
|
1,00
|
50.000
|
2.250.000
|
|
2.250.000
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
|
94
|
1,00
|
8.333
|
|
783.333
|
783.333
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
1,00
|
850.000
|
1.700.000
|
|
1.700.000
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
12
|
|
1,00
|
250.000
|
3.000.000
|
|
3.000.000
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
4
|
|
1,00
|
1.300.000
|
5.200.000
|
|
5.200.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2
|
|
1,00
|
7.700.000
|
15.400.000
|
|
15.400.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
1,00
|
3.500.000
|
7.000.000
|
|
7.000.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
5.900.000
|
5.900.000
|
|
5.900.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
4.800.000
|
4.800.000
|
|
4.800.000
|
13
|
Đầu phim màu A3
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
6.500.000
|
6.500.000
|
|
6.500.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
5
|
|
1,00
|
2.500.000
|
12.500.000
|
|
12.500.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
23
|
|
1,00
|
1.800.000
|
41.400.000
|
|
41.400.000
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
94
|
1,00
|
215.000
|
|
20.210.000
|
20.210.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
8
|
|
1,00
|
156.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
124
|
|
1,00
|
83.000
|
10.292.000
|
|
10.292.000
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
12
|
|
1,00
|
230.000
|
2.760.000
|
|
2.760.000
|
20
|
Vật liệu có giá trị
thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
|
11.695.040
|
2.093.467
|
13.788.507
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
157.883.040
|
28.261.800
|
186.144.840
|
Bước 1
|
27,00%
|
38,96%
|
|
|
42.628.421
|
11.010.797
|
53.639.218
|
Bước 2
|
56,98%
|
30,05%
|
|
|
89.961.756
|
8.492.671
|
98.454.427
|
Bước 3
|
8,49%
|
15,62%
|
|
|
13.404.270
|
4.414.493
|
17.818.763
|
Bước 4
|
7,53%
|
15,37%
|
|
|
11.888.593
|
4.343.839
|
16.232.432
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
31
|
|
1,00
|
24.000
|
744.000
|
|
744.000
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
81
|
|
1,00
|
310.000
|
25.110.000
|
|
25.110.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
|
18
|
1,00
|
115.000
|
|
2.070.000
|
2.070.000
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
45
|
|
1,00
|
50.000
|
2.250.000
|
|
2.250.000
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
|
94
|
1,00
|
8.333
|
|
783.333
|
783.333
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
1,00
|
850.000
|
1.700.000
|
|
1.700.000
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
8
|
|
1,00
|
250.000
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
8
|
Mực in màu A4
(Mực in Epson 157)
|
Hộp
|
1
|
|
1,00
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
1.300.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2
|
|
1,00
|
7.700.000
|
15.400.000
|
|
15.400.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
1,00
|
3.500.000
|
7.000.000
|
|
7.000.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
5.900.000
|
5.900.000
|
|
5.900.000
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
1
|
|
1,00
|
6.500.000
|
6.500.000
|
|
6.500.000
|
13
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
5
|
|
1,00
|
2.500.000
|
12.500.000
|
|
12.500.000
|
14
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
13
|
|
1,00
|
1.800.000
|
23.400.000
|
|
23.400.000
|
15
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
94
|
1,00
|
215.000
|
|
20.210.000
|
20.210.000
|
16
|
Giấy A3
|
Gram
|
8
|
|
1,00
|
156.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
17
|
Giấy A4
|
Gram
|
70
|
|
1,00
|
83.000
|
5.810.000
|
|
5.810.000
|
18
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
11
|
|
1,00
|
230.000
|
2.530.000
|
|
2.530.000
|
20
|
Vật liệu có giá trị
thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
|
9.071.360
|
1.845.067
|
10.916.427
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
122.463.360
|
24.908.400
|
147.371.760
|
Bước 1
|
10,66%
|
45,99%
|
|
|
13.054.594
|
11.455.373
|
24.509.967
|
Bước 2
|
56,13%
|
28,99%
|
|
|
68.738.684
|
7.220.945
|
75.959.629
|
Bước 3
|
33,21%
|
25,02%
|
|
|
40.670.082
|
6.232.082
|
46.902.164
|
Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2023/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|