|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2111/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2111/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 24 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định 1457/QĐ-UBND
ngày 13/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn
La;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 496/TTr-BQL ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 về phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày
24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
(23 thủ tục)
1. Thủ tục Quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
6,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
2. Thủ tục điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Thời gian giải quyết: 23 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
8
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
4,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem
xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
5
ngày
|
B10
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
23
ngày
|
3. Thủ tục Quyết
định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời gian giải quyết: 28 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một
cửa
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Chuyển
liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ gửi liên thông
|
0,5
ngày
|
B6
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B7
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử
lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
10
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B8
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
28
ngày
|
4. Thủ tục Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Thời hạn giải quyết: 23 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Chuyển
liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ gửi liên thông
|
0,5
ngày
|
B6
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B7
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử
lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B8
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
23
ngày
|
5. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 33 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
6,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
B11
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B12
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
33
ngày
|
6. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đần tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản gửi liên thông (lấy ý kiến thẩm định)
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Chuyển liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ gửi liên thông
|
0,5
ngày
|
B6
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
6
ngày
|
B7
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử
lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Tổng
hợp tài liệu liên thông, soạn thảo các văn bản đầu ra
|
3,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B8
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
7. Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
8
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
3
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
4,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
B11
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B12
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24
ngày
|
8. Thủ tục Chuyển
nhượng dự án đầu tư
* Trường hợp chuyển nhượng dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 25 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm scan
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét
và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
8
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
4
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
4,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
B11
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B12
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
* Trường hợp chuyển nhượng dự
án đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 7 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
04
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
7
ngày
|
(Quy
trình nội bộ của Ban Quản lý các khu công nghiệp)
9. Thủ tục điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
10. Thủ tục điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
05
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
8
ngày
|
11. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
06
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
ngày
|
B3
|
Xem xét
và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
12. Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
10
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
13. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
2,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
14. Thủ tục Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm scan
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B5
|
Xem xét
và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B6
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
15. Thủ tục Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
16. Thủ tục Giãn
tiến độ đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận
một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
17. Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
18. Thủ tục chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư.
Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận được Thông báo của Nhà đầu tư
19. Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
06
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
20. Thủ tục chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
21. Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
22. Thủ tục cung
cấp thông tin về dự án đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
23. Thủ tục Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
11,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
4
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
3
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
608
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|