|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1933/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Sơn La
Số hiệu:
|
1933/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1933/QĐ-UBND
|
Sơn La,
ngày 06 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế môt cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Quyết
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 02
tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 381/TTr-BQL ngày 02 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh (Có Quy trình kèm theo).
Điều
2. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm lập
danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo
Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử;
đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX150b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đơn vị: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
(Kèm theo Quyết
định số 1933/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
(Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
nhận hồ sơ và Phân công công việc
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản gửi liên thông (lấy ý kiến
thẩm định)
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyển liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ gửi liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
6 ngày
|
B7
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tổng hợp tài liệu liên thông, soạn thảo các
văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B8
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 33 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
12 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng chuyên môn
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Liên thông
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
6,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm kết quả
|
0,5 ngày
|
B11
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B12
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
33 ngày
|
3. Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
Thời gian giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các
KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
12 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng chuyên môn
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Liên thông
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
6,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
4. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
Thời gian giải quyết: 24 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các
KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
8 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
3 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng chuyên môn
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Liên thông
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
4,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm kết quả
|
0,5 ngày
|
B11
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B12
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
24 ngày
|
5. Thủ tục điều chỉnh Quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư).
Thời gian giải quyết: 24 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
8 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
5,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng chuyên môn
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
24 ngày
|
6. Thủ tục Chuyển nhượng dự án
đầu tư
* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Thời gian giải quyết: 25 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
8 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng chuyên môn
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Liên thông
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
4,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm kết quả
|
0,5 ngày
|
B11
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B12
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với
dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (Quy trình nội bộ)
Thời hạn giải quyết: 7 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
4,375 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
7 ngày
|
7. Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời gian giải quyết: 28 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyển liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ gửi liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
12 ngày
|
B7
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B8
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
28 ngày
|
8. Thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời hạn giải quyết: 25 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
nhận hồ sơ và Phân công công việc
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyển liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ gửi liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông
|
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến thẩm định
|
12 ngày
|
B7
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B8
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
(Quy trình nội bộ của Ban Quản lý các khu
công nghiệp)
9. Thủ tục điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
3 ngày
|
10. Thủ tục điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
5,375 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
8 ngày
|
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6,375 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
2,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
13. Thủ tục hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
3 ngày
|
14. Thủ tục nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư
nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
15. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
3 ngày
|
16. Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư
nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
17. Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
sau thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
18. Thủ tục Giãn tiến độ đầu
tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
19. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6,375 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
20. Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
6,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
21. Thủ tục cung cấp thông tin
về dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
1,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
22. Thủ tục Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường
tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 giờ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu ra
|
11,875 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
4 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
23. Thủ
tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
24. Thủ
tục cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công
nghiệp
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
3 ngày
|
25. Thủ
tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
0,875 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
3 ngày
|
III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
26. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
27. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thời hạn giải quyết: 4 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
4 ngày
|
28. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thời hạn giải quyết: 4 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
4 ngày
|
29. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thời hạn giải quyết: 4 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên VP
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo VP
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Lãnh đạo phụ trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
4 ngày
|
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|