|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2110/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 27
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 269/TTr-SVHTTDL ngày 23/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ 06 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh
vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình
nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan,
đơn vị có liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính có
số thứ tự 34, 35, 36, 37 tiểu mục I.5 mục I phần A Phụ lục I và Quy trình nội
bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04 tiểu mục IV mục A phần I
Phụ lục II; Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 mục I phần B Phụ
lục I và Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 mục I phần
B Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các CVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(06 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
01
|
1.001029.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
+ Cơ quan có thẩm
quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu,
phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số
148/2024/NĐ- CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
02
|
1.001008.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành
phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
+ Cơ quan có thẩm
quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu,
phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19/6/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/01/2021.
- Nghị định số
148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024.
|
03
|
1.000963.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
04
|
1.000922.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[2]
|
01
|
1.000903.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
+ Cơ quan có thẩm
quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số
148/2024/NĐ- CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
02
|
1.000831.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
|
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Văn hóa thông tin: VHTT
1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng VHTT và tổ thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm
định và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
3,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định,
duyệt hồ sơ, trình UBND cấp huyện:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển
lại Phòng VHTT xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng VHTT và tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm
định và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định,
Duyệt hồ sơ, trình UBND cấp huyện:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển
lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
01 ngày
làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển
lại Phòng VHTT xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày
làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
làm việc
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính
thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Uỷ ban nhân dân: UBND
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch: Sở VHTTDL
- Quản lý Văn hóa và Gia đình:
QLVH&GĐ
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh.
- Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLVH&GĐ.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ và tổ thẩm định
|
1,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm
định và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
3,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định của
Đoàn thẩm định, văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND tỉnh ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Sở VHTTDL xử lý.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC tại TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh.
- Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLVH&GĐ.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ và tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm
định và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định của
Đoàn thẩm định, văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND tỉnh ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Sở VHTTDL xử lý.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC tại TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
[1] Phần chữ in nghiêng
là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.
[2] Phần chữ in nghiêng
là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|