|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2109/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 204/TTr-SYT ngày 22/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh
vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Sau ngày 31/12/2024, mức phí
của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này tiếp tục được thực
hiện theo các Quyết định: số 935/QĐ- UBND ngày 08/4/2020, số 348/QĐ-UBND ngày
06/2/2024, số 875/QĐ-UBND ngày 16/4/2024, số 1526/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng)
|
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289.H50)
|
301.000
|
430.000
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292.H50)
|
301.000
|
430.000
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290.H50)
|
301.000
|
430.000
|
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh (1.012278.H50)
|
- Bệnh viện: 7.350.000
đồng/lần;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng/lần;
- Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm y tế: 2.170.000 đồng/lần
- Phòng khám chuyên khoa;
Phòng khám liên chuyên khoa; Phòng khám bác sỹ y khoa; Phòng khám răng hàm
mặt; phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa; Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 3.010.000 đồng/lần.
|
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng/lần;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/lần;
- Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm y tế: 3.100.000 đồng/lần
- Phòng khám chuyên khoa;
Phòng khám liên chuyên khoa; Phòng khám bác sỹ y khoa; Phòng khám răng hàm
mặt; phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa; Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 4.300.000đồng/lần.
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.H50)
|
1.050.000 đồng
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
1.500.000 đồng
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280.H50)
|
1. Trường hợp 1: Trường
hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc:
1.050.000 đồng/lần.
2. Trường hợp 2: Trường
hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh
mục kỹ thuật:
Phí:
- Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình; phòng khám
chuyên khoa; phòng khám liên chuyên khoa; phòng khám bác sỹ y khoa; phòng
khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng; phòng khám y sỹ đa khoa; Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng/lần;
- Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền;. Trạm y tế: 2.170.000 đồng/lần
|
1. Trường hợp 1: Trường
hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc:
1.500.000 đồng/lần.
2. Trường hợp 2: Trường
hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh
mục kỹ thuật:
Phí:
- Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình; phòng khám
chuyên khoa; phòng khám liên chuyên khoa; phòng khám bác sỹ y khoa; phòng
khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng; phòng khám y sỹ đa khoa; Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000đồng/lần;
- Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền;. Trạm y tế: 3.100.000 đồng/lần
|
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271.H50)
|
301.000 đồng
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với
cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
430.000 đồng
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với
cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272.H50)
|
1. Phí 105.000 đồng đối
với các trường hợp: Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành
nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp 2: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các
thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
2. Phí 301.000 đồng đối
với các trường hợp:
Trường hợp 3: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
Trường hợp 4: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp
sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so
với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh);
Trường hợp 5: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không
hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh);
Trường hợp 6: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh);
Trường hợp 7: Hồ sơ đề
nghị cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi
theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP theo đề nghị của
người hành nghề;
Trường hợp 8: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được
cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
1. Phí 150.000 đồng đối
với các trường hợp:
Trường hợp 1: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp 2: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các
thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
2. Phí 430.000 đồng đối
với các trường hợp:
Trường hợp 3: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
Trường hợp 4: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp
sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so
với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh);
Trường hợp 5: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không
hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh);
Trường hợp 6: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh);
Trường hợp 7: Hồ sơ đề
nghị cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi
theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP theo đề nghị của
người hành nghề;
Trường hợp 8: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được
cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo (1.000511.000.00.00.H50)
|
700.000 đồng
|
1.000.000
|
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.002464.000.00.00.H50)
|
700.000 đồng
|
1.000.000
|
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000562.000.00.00.H50)
|
700.000 đồng
|
1.000.000
|
|
II
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm (1.002467.000.00.00.H50)
|
210.000
|
300.000
|
|
2.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế (1.002944.000.00.00.H50)
|
210.000
|
300.000
|
|
III
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (1.003039.000.00.00.H50)
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
2
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế (1.003006.000.00.00.H50)
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
3
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
với trang thiết bị y tế thuộc loại A (1.003029.000.00.00.H50)
|
700.000
|
1.000.000
|
|
IV
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT. (1.012415.H50)
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT. (1.012416.H50)
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền. (1.012418.H50)
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2109/QĐ-UBND ngày 29/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|