|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2071/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2071/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 19 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 64 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây
dựng tỉnh Bắc Ninh, trong đó:
1. Cấp tỉnh 50 TTHC, cụ thể:
1.1. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng:
22 TTHC;
1.2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình: 02 TTHC;
1.3. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc:
09 TTHC;
1.4. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản:
03 TTHC;
1.5. Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 12
TTHC;
1.6. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng:
01TTHC;
1.7. Liên thông TTHC trong thẩm định/thẩm
định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên
môn về xây dựng: 01 TTHC.
2. Cấp huyện 14 TTHC, cụ thể:
2.1. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng:
08 TTHC;
2.2. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc:
03 TTHC;
2.3. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: 01
TTHC;
2.4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình: 02 TTHC;
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách
nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng
tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được phê duyệt tại Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh
niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật, quy trình nội bộ, xây dựng quy
trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử
tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch
vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05
ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin
và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên CN & XDCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾTTTHC
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009988.000.00.00.H05
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
2
|
1.009991.000.00.00.H05
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
3
|
1.009989.000.00.00.H05
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
4
|
1.009990.000.00.00.H05
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
5
|
1.009936.000.00.00.H05
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
6
|
1.009982.000.00.00.H05
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
7
|
1.009983.000.00.00.H05
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
8
|
1.009986.000.00.00.H05
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
9
|
1.009928.000.00.00.H05
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10
|
1.009984.000.00.00.H05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
11
|
1.009985.000.00.00.H05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
12
|
1.009987.000.00.00.H05
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
13
|
1.009980.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
14
|
1.009981.000.00.00.H05
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
15
|
1.009974.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
16
|
1.009975.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
17
|
1.009976.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
18
|
1.009977.000.00.00.H05
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
19
|
1.009978.000.00.00.H05
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
20
|
1.009979.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
21
|
1.009972.000.00.00.H05
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
22
|
1.009973.000.00.00.H05
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình
|
23
|
1.009788.000.00.00.H05
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
24
|
1.009791.000.00.00.H05
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
25
|
1.002701.000.00.00.H05
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
26
|
1.003011.000.00.00.H05
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
27
|
1.008432.000.00.00.H05
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
28
|
1.008891.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
29
|
1.008989.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
30
|
1.008990.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
31
|
1.008991.000.00.00.H05
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
32
|
1.008992.000.00.00.H05
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
33
|
1.008993.000.00.00.H05
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
34
|
1.010747.000.00.00.H05
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
35
|
1.002572.000.00.00.H05
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
36
|
1.002625.000.00.00.H05
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
V
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
37
|
1.010005.000.00.00.H05
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất
sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
38
|
1.010006.000.00.00.H05
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
39
|
1.010007.000.00.00.H05
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
40
|
1.007748.000.00.00.H05
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
41
|
1.010009.000.00.00.H05
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
42
|
1.007764.000.00.00.H05
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
43
|
1.007766.000.00.00.H05
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
44
|
1.007767.000.00.00.H05
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45
|
1.007750.000.00.00.H05
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
46
|
1.007763.000.00.00.H05
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
47
|
1.006873.000.00.00.H05
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
48
|
1.006876.000.00.00.H05
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
49
|
1.006871.000.00.00.H05
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
VII
|
TTHC liên thông
|
50
|
1.011502
|
Liên thông thủ tục hành chính “Thẩm
định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi” với thủ tục hành chính
“Lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở” trong thẩm
định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ
quan chuyên môn về xây dựng
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009994.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
2
|
1.009995.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3
|
1.009996.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
1.009997.000.00.00.H05
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5
|
1.009998.000.00.00.H05
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
1.009999.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
7
|
1.009992.000.00.00.H05
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
8
|
1.009993.000.00.00.H05
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
9
|
1.002662.000.00.00.H05
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
10
|
1.003141.000.00.00.H05
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
11
|
1.008455.000.00.00.H05
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
12
|
1.002693.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình
|
13
|
1.009788.000.00.00.H05
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14
|
1.009791.000.00.00.H05
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ
PHẦN 1: CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (50 TTTHC)
1. 02 thủ tục cấp
chứng chỉ năng lực gồm:
- Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực
lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số: 1.009988.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số:
1.009991.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
09
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2. 02 thủ tục cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng gồm:
- Thủ tục: Cấp cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (Mã số:
1.009989.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) (Mã số:
1.009990.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Tra cứu dữ liệu
- Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự thảo Chứng chỉ, in ấn
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
3,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3. Thủ tục: Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Mã số:
1.009936.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
05
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
4. 04 thủ tục về
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng gồm:
- Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã số: 1.009982.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số:
1.009983.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số:
1.009986.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Mã số:
1.009928.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
09
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5. 02 thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng gồm:
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(mã số: 1.009984.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) (mã số:
1.009985.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Tra cứu dữ liệu
- Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự thảo Chứng chỉ, in ấn
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
3,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
6. Thủ tục: Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
(mã số: 1.009987.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ
được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
05
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Quyết
định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
7. 02 thủ tục về
cấp giấy phép, điều chỉnh giấy pháp cho nhà thầu nước ngoài gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã số:
1.009980.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã số:
1.009981.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
hoạt động
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
8,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp giấy phép hoạt động
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
8. 04 thủ tục về
cấp giấy phép xây dựng gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số: 1.009974.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số: 1.009975.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số: 1.009976.000.00.00.H05);
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số: 1.009977.000.00.00.H05)
a) Trường hợp là công trình cấp
II:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo giấy phép hoặc văn bản
thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
12,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
b) Trường hợp là công trình cấp đặc
biệt, cấp I:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
07
ngày làm việc
|
- Các
biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
9. Thủ tục gia hạn
và cấp lại giấy phép xây dựng gồm:
- Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số: 1.009978.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số: 1.009979.000.00.00.H05)
a) Trường hợp là công trình cấp
II:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo giấy phép hoặc văn bản
thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
2,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
b) Trường hợp là công trình cấp đặc
biệt, cấp I:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
1,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Báo cáo
thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng hoặc văn bản thông báo
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
10. Thủ tục: Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (Mã số: 1.009972.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17,5
ngày làm việc đối với dự án nhóm B
9,5
ngày làm việc đối với dự án nhóm C
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả
thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 12 ngày làm việc đối
với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
11. Thủ tục: Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã số: 1.009973.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân
công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo kết quả thẩm định hoặc
văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
24,5
ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III
15,5
ngày làm việc đối các công trình còn lại
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả
thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
27 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp II; 18
ngày làm việc đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
12. 02 thủ tục
cho ý kiến trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình gồm:
- Thủ tục: Cho ý kiến về kết quả
đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
(Mã số: 1.009788.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cho ý kiến về việc kéo
dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (Mã số:
1.009791.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân
công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo văn bản cho ý kiến.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
7,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản cho ý kiến.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
13. Thủ tục: Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(mã số: 1.002701.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Tổ chức cuộc họp hoặc tham mưu
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
- Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
- Dự thảo văn bản thẩm định
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
14. Thủ tục: Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mã số:
1.003011.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Tổ chức cuộc họp hoặc tham mưu
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
- Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
- Dự thảo văn bản thẩm định
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
22,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
15. Thủ tục: Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã số:
1.008432.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét, xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
4,5
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
16. Thủ tục: Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số: 1.008891.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
07
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
02
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
17. Thủ tục: Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
(Mã số: 1.008989.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, tra cứu hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ;
Giấy chứng chỉ
- Dự thảo văn bản thông báo (trong
trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
1,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ; dự thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Quyết
định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
18. Thủ tục: Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng
chỉ hành nghề (Mã số: 1.008990.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, tra cứu hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ;
Giấy chứng chỉ
- Dự thảo văn bản thông báo (trong
trường hợp không đạt)
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
4,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ; dự thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
- Văn
bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
19. 03 thủ tục về
chứng chỉ hành nghề kiến trúc, bao gồm:
- Thủ tục: Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (mã số: 1.008991.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Thủ tục công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (mã số:
1.008992.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Thủ tục chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (mã số:
1.008993.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo biên bản đánh giá năng lực
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
4
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo biên bản đánh giá
|
Bước 4
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Biên
bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá)
Phiếu
đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được)
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, quyết định cấp
chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực
(trong trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Chuyên
viên được phân công
|
0,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo Tờ trình của Hội đồng
- Dự
thảo Quyết định cấp chứng chỉ
- Dự
thảo Giấy chứng chỉ
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Quyết định cấp chứng chỉ
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
8
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
20. Thủ tục: Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc
đầu tư (mã số: 1.010747.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân
công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
5
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến các cơ
quan liên quan (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và các cơ quan
liên quan...)
|
Chuyên
viên được phân công
|
10
ngày
|
Các
văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan
|
Bước 5
|
Tổng hợp, hoàn thiện báo cáo
|
Chuyên
viên được phân công
|
01
ngày
|
Báo
cáo kết quả thẩm định nôi bộ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
7
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
8
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết
định
|
Bước
9
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
21. 02 thủ tục về
cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản (Mã số: 1.002572.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Mã số: 1.002625.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi
thấy cần thiết
- Dự thảo chứng chỉ hành nghề
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
03
ngày làm việc
|
Dự
thảo chứng chỉ hành nghề hoặc văn bản thông báo (trường hợp không đủ điều kiện
cấp chứng chỉ)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
- Chứng
chỉ hành nghề
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
chứng chỉ
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
22. 03 thủ tục
trong lĩnh vực nhà ở và công sở, bao gồm:
- Thủ tục: Giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số: 1.010005.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số: 1.010006.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước (mã số: 1.010007.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
15
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Tổ chức họp Hội đồng xác định giá
bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định
|
Hội đồng
xác định giá
|
15
ngày
|
Biên
bản làm việc
|
Bước 5
|
Tổng hợp, hoàn thiện báo cáo
|
Chuyên
viên được phân công
|
01
ngày
|
Báo
cáo kết quả thẩm định
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
7
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
8
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
ngày
|
Quyết
định
|
Bước
9
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
23. Thủ tục: Gia
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (Mã số:
1.007748.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
5
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Tổ chức họp lấy ý kiến các cơ quan
liên quan
|
Chuyên
viên được phân công
|
10
ngày
|
Các
văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan
|
Bước 5
|
Tổng hợp, hoàn thiện báo cáo
|
Chuyên
viên được phân công
|
01
ngày
|
Báo
cáo kết quả thẩm định nôi bộ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
7
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
8
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Quyết
định
|
Bước
9
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
24. Thủ tục:
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) (Mã số:
1.010009.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
8
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo cáo
thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Quyết
định
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
17 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
25. Thủ tục:
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã số: 1.007764.000.00.00.H05)
a) Trường hợp không phải xét duyệt,
chấm điểm:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
16
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết
định
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
b) Trường hợp phải xét duyệt, chấm
điểm:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
20
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Tổ chức họp xét duyệt, chấm điểm
|
Tổ
thẩm định
|
15
ngày
|
Biên
bản làm việc
|
Bước 5
|
Tổng hợp, hoàn thiện báo cáo
|
Chuyên
viên được phân công
|
01
ngày
|
Báo
cáo kết quả thẩm định nôi bộ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
7
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
8
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
ngày
|
Quyết
định
|
Bước
9
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
50 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
26. Thủ tục: Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã số: 1.007766.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
16
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết
định
|
Bước
7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
27. Thủ tục: Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (mã số: 1.007767.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
15 ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
|
Bước 4
|
Tổ chức họp Hội đồng xác định giá
bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định
|
Hội
đồng xác định giá
|
15
ngày
|
Biên
bản làm việc
|
Bước 5
|
Tổng hợp, hoàn thiện báo cáo
|
Chuyên
viên được phân công
|
01 ngày
|
Báo
cáo kết quả thẩm định
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
7
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
8
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
ngày
|
Quyết
định
|
Bước
9
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
28. Thủ tục: Thủ
tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê
mua (Mã số: 1.007750.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Xác minh tại thực địa
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
7,5
ngày làm việc
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
Dự
thảo Thông báo hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông
báo hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông
báo hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
29. Thủ tục:
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (mã số:
1.007763.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
2,5
ngày làm việc
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
Dự
thảo Thông báo hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Báo
cáo thẩm định hoặc văn bản thông báo (trường hợp không đủ điều kiện)
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
ngày làm việc
|
Thông
báo hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Thông
báo hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30. 02 thủ tục về
hạng nhà chung cư thuộc lĩnh vực nhà ở và công sở, bao gồm:
- Thủ tục: Công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư (Mã số: 1.006873.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư (Mã số: 1.006876.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo
quy định
|
Lãnh
đạo Sở Lãnh đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Xác minh tại thực địa
Dự thảo các văn bản trong quá trình
xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
11
ngày
|
Các
biên bản làm việc (nếu có)
Dự
thảo Quyết định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Quyết
định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
31. Thủ tục:
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (Mã số:
1.006871.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo Thông báo
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường
hợp không đạt)
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
3,5
ngày làm việc
|
- Dự
thảo thông báo tiếp nhận hợp quy
- Dự
thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
- Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước
4
|
Đóng dấu
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,25
ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
-
Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
32. Thủ tục: Liên
thông thủ tục hành chính “Thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi” với thủ tục hành chính “Lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của
thiết kế cơ sở” trong thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng (mã số: 1.011502)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
- Người đề nghị thẩm định nộp hồ sơ
đề nghị thẩm định/thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
phân cấp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (hồ sơ trình thẩm định được gửi
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Thành phần hồ sơ trình thẩm định phải đảm
bảo nội dung theo quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Đối với bộ hồ sơ gửi bổ sung để lấy
ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy: Chủ đầu tư chuẩn bị 01 bộ hồ sơ
dạng điện tử để Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc cơ quan chuyên môn về xây dựng
theo phân cấp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn chủ đầu tư nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của Bộ Công an đối với thủ tục lấy ý kiến
về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở; thành phần hồ sơ phải
đảm bảo các nội dung quy định tại điểm c và điểm e khoản 4, Điều 13, Nghị định
số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ và tuân thủ các quy định, hướng
dẫn hiện hành của cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy, chữa cháy.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ theo các quy định Khoản 3, Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP và Điểm c,
Khoản 4, Điều 13, Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh (quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định (danh mục tài liệu trong hồ sơ giải quyết TTHC
còn thiếu so với danh mục tài liệu theo quy định hoặc tài liệu chưa cung cấp
đầy đủ thông tin theo biểu mẫu hướng dẫn): Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác: Tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. -
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, công chức, viên chức tiếp nhận:
+ Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực
tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối
với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày về cơ quan giải quyết TTHC (Sở
Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh đối với dự án, công trình được phân cấp thực
hiện) để kiểm tra, giải quyết theo quy định.
+ Chuyển hồ sơ bản giấy (nếu có) (bộ
hồ sơ gửi bổ sung để lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy) cho Bộ
phận Một cửa của cơ quan có thẩm quyền về PCCC trong ngày làm việc hoặc đầu
giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày
để xử lý theo quy định (quy định tại khoản 3 Điều 18 Nghị định
61/2018/NĐ-CP).
- Bộ phận một cửa trên Cổng Dịch vụ
công Bộ Công an của cơ quan Cảnh sát PCCC và CNCH có thẩm quyền thực hiện việc
tiếp nhận hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an theo quy định tại Quyết định
số 5177/QĐ-BCA-C07 ngày 11/7/2022 của Bộ Công an về việc ban hành quy trình nội
bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng cháy
chữa cháy thuộc thẩm quyền của Bộ Công an trên môi trường điện tử và các văn
bản hướng dẫn hiện hành. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chủ trì giải quyết
TTHC có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, nộp lại hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền về PCCC.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan chủ trì giải quyết TTHC (cơ quan chuyên môn
về xây dựng theo phân cấp) có trách nhiệm:
+ Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, bao gồm cả trường hợp bổ sung hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề
nghị giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy và chữa cháy;
+ Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường
hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây
dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ; không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan
chuyên môn về xây dựng theo quy định; hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về
tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
Trong thời hạn không quá 10 ngày
làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A (trường hợp phòng Cảnh
sát PCCC và CNCH - Công an tỉnh Bắc Ninh được Cục Cảnh sát PCCC và CNCH ủy
quyền thực hiện); không quá 05 ngày làm việc đối với các dự án còn lại tính từ
ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến về phòng cháy, chữa cháy, Phòng Cảnh sát PCCC
và CNCH - Công an tỉnh có trách nhiệm:
+ Trả lời bằng văn bản góp ý về giải
pháp phòng cháy và chữa cháy đối với thiết kế cơ sở của dự án nếu hồ sơ đảm bảo
chất lượng theo các quy định tại Điều 11, Nghị định 136/2020/NĐ-CP.
+ Trường hợp cơ quan Cảnh sát phòng
cháy và chữa cháy không trả lời bằng văn bản góp ý về giải pháp phòng cháy và
chữa cháy đối với thiết kế cơ sở thì phải có văn bản trả lời trong thời hạn
quy định, nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho chủ đầu tư theo quy định tại điểm
đ, Khoản 11, Điều 13, Nghị định 136/2020/NĐ-CP. Văn bản trả lời gửi cơ quan
chuyên môn về xây dựng chủ trì giải quyết TTHC để tổng hợp, trả kết quả cho
chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để thẩm định theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP , cơ quan thẩm định dừng
việc thẩm định, trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, chuyên viên được giao thẩm định xử lý, thẩm định hồ sơ trong 12 ngày
làm việc tiếp theo đối với dự án nhóm B và 04 ngày làm việc tiếp theo đối với
dự án nhóm C.
- Tổng thời gian thực hiện ở bước
này: 17 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 09 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17
ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 09 ngày làm việc đối với dự án nhóm C
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo thông báo kết quả thẩm định hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp
không đạt)
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thông báo kết quả thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng:
Căn cứ nội dung hồ sơ trình thẩm định
và các ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan, cơ
quan chuyên môn về xây dựng nghiên cứu, tổng hợp và đưa ra kết luận thẩm định.
Chuyên viên thẩm định, phòng chuyên môn trình Lãnh đạo thông báo kết quả thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi/thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng trong thời hạn 02 ngày làm việc (Mẫu số 02 Phụ lục I Nghị
định 15/2021/NĐ-CP). Việc đóng dấu, lưu trữ hồ sơ thẩm định theo Khoản 7 Điều
15 Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
|
Lãnh
đạo cơ quan chủ trì thẩm định
|
02
ngày làm việc.
|
Thông
báo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đủ điều kiện)
|
Bước
4
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC để trả cho công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(Không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 12 ngày làm việc đối
với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
PHẦN 2: QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN (14 TTHC)
1. Nhóm 4 thủ tục
về cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Mã số: 1.009994.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số: 1.009995.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số: 1.009996.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số: 1.009997.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17
ngày làm việc (đối với công trình)
12
ngày làm việc (đối với nhà ở riêng lẻ)
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy phép
xây dựng (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày làm việc đối với công trình/ 15 ngày làm việc đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2. 02 thủ tục cấp
lại và gia hạn giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Mã số: 1.009998.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số: 1.009999.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
2,5
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt)
Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
phép xây dựng
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3. Thủ tục: Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (Mã số:
1.009992.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
22
ngày làm việc (đối dự án nhóm B)
12
ngày làm việc (đối với dự án nhóm C)
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo kết quả thẩm định (trường hợp đạt)
Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B/ 15 ngày làm việc đối
với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
4. Thủ tục: Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã số: 1.009993.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
27
ngày làm việc (đối dự công trình cấp II, cấp III)
17
ngày làm việc (đối với các công trình còn lại)
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo kết quả thẩm định (trường hợp đạt)
Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
30 ngày làm việc đối công trình cấp II, cấp III/ 20 ngày
làm việc đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5. Nhóm thủ tục
về thẩm định nhiệm vụ, thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết, bao gồm:
- Thủ tục: Thủ tục thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (Mã số:
1.002662.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (Mã số:
1.003141.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
17 ngày
làm việc (đối với quy hoạch chi tiết)
12
ngày làm việc (đối với khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn)
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo kết quả thẩm định (trường hợp đạt)
Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản thẩm định
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
20 ngày làm việc (đối với quy hoạch chi tiết)/ 15 ngày
làm việc (đối với khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông nông) kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
6. Thủ tục:
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
(Mã số: 1.008455.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
12
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo
văn bản cung cấp thông tin quy hoạch (trường hợp đạt)
Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản cung cấp thông tin quy hoạch
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản cung cấp thông tin quy hoạch
Hoặc
văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt)
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
7. Thủ tục: Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh (Mã số: 1.002693.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
12
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy phép
(trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo giấy phép
Dự
thảo Văn bản
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy
phép
-
Văn bản
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy
phép
-
Văn bản
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
8. Thủ tục cho
ý kiến trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình, bao gồm:
- Thủ tục: Cho ý kiến về kết quả
đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
(Mã số: 1.009788.000.00.00.H05)
- Thủ tục: Cho ý kiến về việc kéo
dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (Mã số:
1.009791.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp:
trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử
lý hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản trong quá
trình xử lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
11
ngày làm việc
|
-
Các biên bản làm việc (nếu có)
- Dự
thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo văn bản kết
quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng
xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn về xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản cho ý kiến
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ
(trong trường hợp không đạt)
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để
trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên
viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|