ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2066/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 02 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
5025/QĐ-BNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 491/TTr-SNN ngày
22/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2066/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH ĐỂ THỰC HIỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt giá
gói thầu
|
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt hồ
sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu.
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự
án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem
xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT), hồ
sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời thầu (HSMT) liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (số
49 A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), để được hướng
dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00
phút đến 11giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00
phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức,
cá nhân hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định
HSYC, HSMST, HSMQT, HSMT trước khi phê duyệt.
- Bước 3: Trình phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập báo cáo
thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê
duyệt.
- Bước 4: Trả kết quả:
Trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
1.2. Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu
điện.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
1.3.1 Thành phần hồ
sơ:
- Tờ trình đề nghị xin phê
duyệt HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT (bản chính);
- Dự thảo HSYC, HSMQT,
HSMST, HSMT;
- Bản chụp các tài liệu quyết
định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu;
- Tài liệu có liên quan
khác.
1.3.2 Số lượng hồ sơ: 02
bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
1.8. Lệ phí
a) Chi phí thẩm định hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
1.9. Mẫu đơn, tờ khai: Mẫu
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT- BKH ngày 28/10/2010.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý.
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
(GHI HỒ SƠ MỜI THẦU HOẶC HỒ SƠ YÊU CẦU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BKH ngày 28 tháng 10 năm 2010
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
(TÊN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………. (nếu
có)
|
………, ngày ………
tháng……… năm ……
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
(GHI HỒ SƠ MỜI THẦU HOẶC HỒ SƠ YÊU CẦU)
Gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc (Ghi tên dự án hoặc dự toán
mua sắm)
Kính gửi: (Ghi tên chủ đầu tư)
(Ghi tên cơ quan, tổ chức
thẩm định) được (Ghi tên chủ đầu tư) giao nhiệm vụ tại văn bản số (Ghi
số và ngày ban hành văn bản) để thực hiện thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu
hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc (Ghi tên dự
án hoặc dự toán mua sắm)[1].
Căn cứ nội dung (Ghi hồ
sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu), (Ghi tên cơ quan, tổ chức thẩm định) đã tiến
hành thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu nêu trên
trong thời gian từ ngày…. tháng…. năm … đến ngày …tháng… năm…. Kết quả
thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu nêu trên được
tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án,
gói thầu
Phần này nêu khái quát về
tên dự án, dự toán mua sắm, mục tiêu của dự án, khái quát về nội dung của gói
thầu bao gồm các nội dung đã được phê duyệt trong kế hoạch đấu thầu như tên gói
thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời
gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng, phạm
vi công việc của gói thầu.
2. Cơ quan, tổ chức thẩm
định
Phần này cũng nêu rõ cách
thức làm việc của cơ quan, tổ chức thẩm định là theo nhóm hoặc độc lập trong
quá trình thẩm định và cách thức thẩm định nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành
viên còn lại.
Phần này cần đính kèm
danh sách các thành viên tham gia tổ thẩm định và các chứng chỉ có liên quan,
phân công công việc của các thành viên (nếu có).
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM
ĐỊNH
1. Kiểm tra căn cứ pháp
lý
Kết quả kiểm tra về căn cứ
pháp lý của việc lập (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) được tổng hợp
theo Bảng số 1 dưới đây:
Bảng
số 1
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Văn bản phê duyệt dự án hoặc
dự toán (đối với mua sắm thường xuyên)1
|
|
|
2
|
Văn bản phê duyệt kế hoạch
đấu thầu, kế hoạch đấu thầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Tài liệu về thiết kế (Quyết
định phê duyệt thiết kế nếu có) kèm theo dự toán được duyệt (đối với gói thầu
xây lắp)
|
|
|
4
|
Các văn bản pháp lý có
liên quan khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi chú 1: Đối
với gói thầu tư vấn thực hiện trước khi có văn bản phê duyệt dự án, dự toán mua
sắm là các văn bản liên quan (nếu có) khi lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
- Cột (2) đánh dấu “X”
vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà cơ quan, tổ chức thẩm
định nhận được.
- Cột (3) đánh dấu “X”
vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà cơ quan, tổ chức thẩm
định không nhận được (sau khi đã yêu cầu đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
bổ sung tài liệu).
Căn cứ các tài liệu đơn vị
lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trình, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng
số 1, cơ quan, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về căn cứ pháp
lý của việc lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và những lưu ý cần thiết (nếu
có).
2. Nội dung của (Ghi hồ
sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
a) Tổng hợp kết quả thẩm
định về nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
Kết quả thẩm định về nội
dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) được tổng hợp tại Bảng số 2 (đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa, xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế), hoặc
Bảng số 3 (đối với gói thầu dịch
vụ tư vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế), hoặc Bảng số 4 (đối với gói thầu áp dụng hình
thức chỉ định thầu hoặc mua sắm trực tiếp), hoặc Bảng
số 5A (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức
chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu từ 500 triệu đồng đến dưới 2 tỷ đồng, hoặc
Bảng số 5B (đối với gói thầu mua
sắm hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu dưới 500
triệu đồng) dưới đây (2):
- Đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa, xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế.
Bảng
số 2
Nội dung thẩm định (*)
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
(1)
|
(2)
|
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
- Yêu cầu về thủ tục đấu
thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu (nếu
có)
- Tiêu chuẩn đánh giá và nội
dung xác định giá đánh giá 2
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
II. Yêu cầu về (Ghi
cung cấp hoặc xây lắp)
Đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa, nội dung thẩm định bao gồm:
- Phạm vi cung cấp
- Tiến độ cung cấp
- Yêu cầu về mặt kỹ thuật
Đối với gói thầu xây lắp,
nội dung thẩm định bao gồm:
- Giới thiệu dự án và gói
thầu
- Bảng tiên lượng
- Yêu cầu về tiến độ thực
hiện
- Yêu cầu về mặt kỹ thuật
- Các bản vẽ
|
|
|
III. Yêu cầu về hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp
đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp
đồng
- Mẫu Hợp đồng
|
|
|
- Đối với gói thầu dịch vụ
tư vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế
Bảng
số 3
Nội dung thẩm định (*)
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
(1)
|
(2)
|
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
- Yêu cầu về thủ tục đấu
thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tiêu chuẩn đánh giá
|
|
|
II. Mẫu đề xuất kỹ thuật
|
|
|
III. Mẫu đề xuất tài chính
|
|
|
IV. Điều khoản tham chiếu
|
|
|
V. Yêu cầu về hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp
đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp
đồng
- Mẫu hợp đồng
|
|
|
- Đối với gói thầu áp dụng
hình thức chỉ định thầu hoặc mua sắm trực tiếp
Bảng
số 4
Nội dung thẩm định (*)
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
(1)
|
(2)
|
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
- Yêu cầu về (Ghi chỉ định
thầu hoặc mua sắm trực tiếp)
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ đề xuất
- Biểu mẫu
Đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa, nội dung thẩm định bao gồm:
- Phạm vi cung cấp
- Tiến độ cung cấp
- Yêu cầu về mặt kỹ thuật
Đối với gói thầu xây lắp,
nội dung thẩm định bao gồm:
- Giới thiệu dự án, gói thầu
- Bảng tiên lượng
- Yêu cầu về tiến độ thực
hiện
- Yêu cầu về mặt kỹ thuật
- Các bản vẽ
Đối với gói thầu dịch vụ
tư vấn, nội dung thẩm định bao gồm:
- Đề xuất kỹ thuật
- Đề xuất tài chính
- Điều khoản tham chiếu
|
|
|
II. Yêu cầu về hợp đồng
- Điều kiện của hợp đồng
- Mẫu hợp đồng
|
|
|
- Đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu từ 500 triệu đồng
đến dưới 2 tỷ đồng
Bảng
số 5A
Nội dung thẩm định (*)
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
(1)
|
(2)
|
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
|
|
|
II. Yêu cầu về kỹ thuật và
tiêu chuẩn đánh giá
|
|
|
III. Biểu mẫu
|
|
|
IV. Dự thảo hợp đồng
|
|
|
- Đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu dưới 500 triệu
đồng
Bảng
số 5B
Nội dung thẩm định (*)
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
(1)
|
(2)
|
I. Yêu cầu chào hàng
|
|
|
II. Hồ sơ đề xuất
|
|
|
III. Dự thảo hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
Hướng dẫn chung về cách
điền tại Bảng số 2, số 3, số 4, số 5A, số 5B
- (*): Căn cứ điều kiện cụ
thể, cơ quan, tổ chức thẩm định có thể chi tiết nội dung thẩm định thành nhiều hạng
mục nhỏ tương ứng với nội dung trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu để thuận lợi
trong đánh giá
- Cột (1): đánh dấu “X”
vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột (1) nếu kết quả kiểm tra
về nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của cơ quan, tổ chức thẩm định là
tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự
án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu
của gói thầu.
- Cột (2): đánh dấu “X”
vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột (1) nếu kết quả kiểm tra
về nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của cơ quan, tổ chức thẩm định là
không tuân thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc
không phù hợp với dự án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt,
tính chất và yêu cầu gói thầu. Đối với trường hợp này phải nêu rõ tại điểm b dưới
đây lý do không tuân thủ theo quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật
liên quan hoặc không phù hợp với dự án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã
được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu.
b) Ý kiến thẩm định về
nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
Căn cứ tài liệu do đơn vị
lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trình, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 2, hoặc Bảng số 3, hoặc Bảng số 4, hoặc Bảng số 5A, hoặc Bảng số 5B, cơ quan, tổ chức thẩm định
đưa ra những ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu căn cứ
vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, dự toán mua
sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những
lưu ý cần thiết khác (nếu có).
Đối với những nội dung hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mà cơ quan, tổ chức thẩm định đánh giá là không tuân
thủ hoặc không phù hợp sẽ được thuyết minh tại phần này lý do của việc không
tuân thủ hoặc không phù hợp. Những mục, điều, khoản, điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp được nêu cụ thể, tương ứng là số trang trong hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu.
Trên cơ sở ý kiến thẩm định,
cơ quan, tổ chức thẩm định có thể đề xuất phương án sửa đổi đối với những nội
dung không tuân thủ hoặc không phù hợp.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung (Ghi
hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
Trên cơ sở các nhận xét về
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo từng nội dung nêu trên, cơ quan, tổ chức thẩm
định nhận xét chung về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. Trong phần này cần đưa ra
ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội dung của hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo
lưu của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu.
2. Kiến nghị
a) Trường hợp hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật
liên quan và đáp ứng yêu cầu của gói thầu, dự án, dự toán mua sắm, cơ quan, tổ
chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của (Ghi
tên đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu) về việc phê duyệt (Ghi hồ
sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) và kết quả thẩm định, (Ghi tên cơ quan,
tổ chức thẩm định) kiến nghị (Ghi tên chủ đầu tư) phê duyệt (Ghi
hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu] gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc
(Ghi tên dự án hoặc dự toán mua sắm).
b) Trường hợp cơ quan, tổ
chức thẩm định không đồng ý với nội dung của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu thì
báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- (Ghi tên đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu);
- Lưu: VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH HOẶC TƯ VẤN CÁ NHÂN THẨM ĐỊNH]
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có))
|
(1) Trường hợp thuê nhà
thầu tư vấn thẩm định thì thay bằng nội dung như sau: Căn cứ hợp đồng số (Ghi
số hiệu hợp đồng) ngày (Ghi thời gian ký hợp đồng) giữa (Ghi tên
chủ đầu tư) và (Ghi tên nhà thầu tư vấn) về việc thẩm định (Ghi hồ
sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc dự
án (Ghi tên dự án).
(2) Đối với gói thầu áp dụng
hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt thì cơ quan, tổ chức thẩm
định căn cứ nội dung của hồ sơ yêu cầu để lập Bảng tổng hợp.
2 Đối với gói thầu quy mô nhỏ
chỉ thẩm định “Nội dung xác định giá đánh giá” trong trường hợp hồ sơ mời thầu
có yêu cầu.
2. Thẩm định, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự
án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem
xét, thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển
(HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (số 49 A, đường Hùng Vương, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00
phút đến 11giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00
phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức,
cá nhân hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định kết
quả đánh giá HSQT, HSDST, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Bước 3: Trình phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập báo cáo
thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê
duyệt.
- Bước 4: Trả kết quả:
Trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
2.2. Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu
điện.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
2.3.1 Thành phần hồ
sơ:
a) Thẩm định kết quả đánh
giá HSQT, HSDST:
Tờ trình xin phê duyệt kết
quả đánh giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên
gia (bản chính);
Báo cáo kết quả đánh giá
HSQT, HSDST của tổ chuyên gia (bản chính); Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMQT,
HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các tài liệu
có liên quan.
b) Thẩm định danh sách các
nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
Tờ trình xin phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý
kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản
chính).
Báo cáo kết quả đánh giá hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính).
Bản chụp các hồ sơ tài liệu:
HSMT, hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật
của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
c) Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu:
Tờ trình xin phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời
thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
Báo cáo kết quả đánh giá
HSDT, HSĐX của tổ chuyên gia (bản chính). Biên bản thương thảo hợp đồng.
Bản chụp các hồ sơ tài liệu:
HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT, HSĐX của các nhà thầu và các tài
liệu có liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp
HSĐX về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
2.3.2 Số lượng hồ sơ: 02
bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ:
HSQT, HSDST: không quá 08
ngày làm việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu
thầu quốc tế.
Danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật: không quá 7 ngày làm việc. Kết quả lựa chọn nhà thầu: không
quá 20 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
2.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
2.8. Lệ phí
a) Chi phí đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;
b) Chi phí đánh giá hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng;
c) Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
2.9. Mẫu đơn, tờ khai: theo
quy định tại các phụ lục 3A, 5A, 5B, 07 của Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT
ngày 21/12/2015.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý.
PHỤ LỤC 3A
TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ
TÊN BÊN MỜI THẦU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____/____
|
___,
ngày___ tháng___ năm______
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐXKT gói thầu….
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
(đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có
liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu
điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa
chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
3. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt
quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt
|
Nội dung
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Chuẩn bị lựa chọn nhà
thầu
|
2
|
Đăng tải KHLCNT
|
(Ghi ngày đăng tải trên
hệ thống mạng đấu thầu quốc gia)
|
3
|
Mời thầu
|
3.1
|
Đăng tải thông báo mời thầu
hoặc gửi thư mời thầu
|
(Ghi phương tiện đăng tải,
thời điểm đăng tải)
|
3.2
|
Thời gian phát hành HSMT
|
(Ghi thời gian thực tế
phát hành HSMT)
|
3.3
|
Làm rõ HSMT (nếu có)
|
(Ghi thời gian, số,
ngày, ký hiệu của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm
rõ HSMT của Bên mời thầu)
|
3.4
|
Sửa đổi HSMT (nếu có)
|
(Ghi thời gian, số,
ngày ban hành văn bản sửa đổi)
|
3.5
|
Thời gian tổ chức hội nghị
tiền đấu thầu (nếu có)
|
(Ghi thời gian tổ chức
hội nghị)
|
3.6
|
Thời điểm đóng thầu
|
(Ghi thời điểm đóng thầu)
|
3.7
|
Gia hạn thời điểm đóng thầu
(nếu có)
|
(Ghi thời điểm đóng thầu
mới)
|
3.8
|
Danh sách nhà thầu mua hoặc
nhận HSMT từ bên mời thầu
|
(Liệt kê nhà thầu mua
hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu)
|
3.9
|
Danh sách nhà thầu nộp
HSDT đến thời điểm đóng thầu
|
(Liệt kê nhà thầu nộp
HSDT đến thời điểm đóng thầu)
|
3.10
|
Danh sách nhà thầu nộp
HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
(Liệt kê nhà thầu nộp
HSDT sau thời điểm đóng thầu)
|
4
|
Mở thầu
|
4.1
|
Thời gian và địa điểm mở
thầu
|
(Ghi thời gian và địa
điểm mở thầu)
|
4.2
|
Các vấn đề khác trong quá
trình mở thầu (nếu có)
|
(Ghi các vấn đề và cách
xử lý)
|
5
|
Đánh giá HSĐXKT
|
5.1
|
Thời gian đánh giá HSĐXKT
|
(Ghi thời gian đánh giá
HSDT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
|
b) Các vấn đề trong quá
trình đánh giá HSĐXKT, các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên
gia về danh sách nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật;
d) Ý kiến của Bên mời thầu
về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ
chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời
thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch.
4. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá
HSĐXKT, (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê
duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu (ghi tên
gói thầu theo KHLCNT):
(Liệt kê:
- Các nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật, số điểm kỹ thuật;
- Các nhà thầu không đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật, số điểm kỹ thuật).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định (để thẩm định);
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU
(ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC 5A
TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ
TÊN BÊN MỜI THẦU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____/____
|
___,
ngày___ tháng___ năm______
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu gói thầu…. 1
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
(đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có
liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu
điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian bắt đầu tổ chức
lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa
chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
3. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt
quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt
|
Nội dung
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Chuẩn bị lựa chọn nhà
thầu
|
2
|
Đăng tải KHLCNT
|
(Ghi ngày đăng tải trên
hệ thống mạng đấu thầu quốc gia)
|
3
|
Mời thầu
|
3.1
|
Đăng tải thông báo mời thầu
hoặc gửi thư mời thầu
|
(Ghi phương tiện đăng tải,
số báo và thời gian đăng tải hoặc số văn bản hoặc số thông báo trên hệ thống)
|
3.2
|
Thời gian phát hành HSMT
|
(Ghi thời gian thực tế
phát hành HSMT)
|
3.3
|
Làm rõ HSMT (nếu có)
|
(Ghi thời gian, số,
ngày, ký hiệu của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT
của Bên mời thầu)
|
3.4
|
Sửa đổi HSMT (nếu có)
|
(Ghi thời gian, số, ký
hiệu ban hành văn bản sửa đổi HSMT)
|
3.5
|
Thời gian tổ chức hội nghị
tiền đấu thầu (nếu có)
|
(Ghi thời gian tổ chức
hội nghị)
|
3.6
|
Thời điểm đóng thầu
|
(Ghi thời điểm đóng thầu)
|
3.7
|
Gia hạn thời điểm đóng thầu
(nếu có)
|
(Ghi thời điểm đóng thầu
mới)
|
3.8
|
Danh sách nhà thầu mua hoặc
nhận HSMT từ bên mời thầu
|
(Liệt kê nhà thầu mua
hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu)
|
3.9
|
Danh sách nhà thầu nộp
HSDT đến thời điểm đóng thầu
|
(Liệt kê nhà thầu nộp
HSDT đến thời điểm đóng thầu)
|
3.10
|
Danh sách nhà thầu nộp
HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
(Liệt kê nhà thầu nộp
HSDT sau thời điểm đóng thầu)
|
4
|
Mở thầu
|
|
4.1
|
Thời gian và địa điểm mở
thầu
|
(Ghi thời gian và địa
điểm mở thầu)
|
4.2
|
Các vấn đề khác trong quá
trình mở thầu (nếu có)
|
(Ghi các vấn đề và cách
xử lý)
|
5
|
Đánh giá HSDT
|
|
5.1
|
Thời gian đánh giá HSDT
|
(Ghi thời gian đánh giá
HSDT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
|
b) Nêu các vấn đề trong
quá trình đánh giá HSDT; các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên
gia về danh sách xếp hạng nhà thầu;
d) Ý kiến của Bên mời thầu
về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ
chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời
thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
4. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá
HSDT, (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê
duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu của gói thầu (ghi tên gói thầu theo
KHLCNT):
(Danh sách xếp hạng các
nhà thầu theo thứ tự).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU
(ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC 5B:
TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ
TÊN BÊN MỜI THẦU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____/____
|
_______,
ngày__ tháng__ năm______
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu gói thầu…. 2
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
(đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý
liên quan đến quá trình đánh giá HSĐXTC:
- Quyết định phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
- Biên bản mở HSĐXTC;
- Báo cáo đánh giá HSĐXTC
của tổ chuyên gia.
2. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu mô tả quá
trình đánh giá HSĐXTC, tóm tắt các mốc thời gian và ngày tháng ban hành các quyết
định, văn bản có liên quan như sau:
- Thời gian mở HSĐXTC;
- Thời gian đánh giá
HSĐXTC của tổ chuyên gia;
- Các vấn đề trong quá
trình đánh giá HSĐXTC; các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
- Kết luận của tổ chuyên
gia.
b) Ý kiến của Bên mời thầu
về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ
chuyên gia;
c) Nhận xét của Bên mời
thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
3. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá
HSDT, (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê
duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu của gói thầu (ghi tên gói thầu theo
KHLCNT):
(Danh sách xếp hạng các
nhà thầu theo thứ tự).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU
(ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC 07
TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ
TÊN BÊN MỜI THẦU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____/____
|
_______,
ngày__ tháng__ năm______
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu….
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Bên mời thầu nêu các căn
cứ pháp lý như sau:
- Quyết định phê duyệt danh
sách xếp hạng;
- Biên bản thương thảo hợp
đồng.
2. Quá trình thương thảo
hợp đồng
a) Bên mời thầu mô tả quá
trình thương thảo, tóm tắt các nội dung thương thảo hợp đồng:
- Ngày tháng tiến hành
thương thảo;
- Các vấn đề trong quá
trình thương thảo.
b) Lưu ý đối với Chủ đầu
tư trong quá trình hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
3. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá
HSDT và thương thảo với nhà thầu (ghi tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu),
(ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu (ghi tên gói thầu theo KHLCNT) với các nội
dung sau:
- Tên nhà thầu trúng thầu;
- Giá đề nghị trúng thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Danh sách nhà thầu phụ (nếu
có);
- Các thông tin khác;
- Tài liệu gửi kèm theo: báo
cáo đánh giá của tổ chuyên gia, biên bản thương thảo hợp đồng, tờ trình, quyết
định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu và các tài liệu khác có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định (để thẩm định);
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU
(ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
3. Thẩm định, phê duyệt
giá gói thầu.
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự
án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem
xét phê duyệt dự toán gói thầu trước khi tổ chức đấu thầu để thay thế giá gói
thầu ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt liên hệ trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Cà Mau (số 49 A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), để
được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ
lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00
phút đến 11giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00
phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư phân công đơn vị
trực thuộc thẩm định dự toán gói thầu đã được thẩm tra bởi tư vấn thẩm tra.
- Bước 3: Trình và phê
duyệt
Đơn vị trực thuộc Chủ đầu tư
được giao lập báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định trình Chủ đầu tư
phê duyệt.
- Bước 4: Trả kết quả: Trực
tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
3.2. Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu
điện.
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
3.3.1 Thành phần hồ
sơ:
- Tờ trình xin phê duyệt dự
toán gói thầu (bản chính);
- Báo cáo thẩm tra, báo cáo
thẩm định dự toán gói thầu (bản chính);
- Quyết định phê duyệt
KHLCNT (bản chụp);
- Dự toán gói thầu;
- Các văn bản pháp lý liên
quan khác.
3.3.2 Số lượng hồ sơ: 02
bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
3.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
3.8. Mẫu đơn, tờ khai: theo
mẫu số 06 của Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015.
3.9. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
3.10. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý.
Mẫu
số 06:
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
………, ngày …
tháng … năm ……
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có
liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ
quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công)
và dự toán xây dựng công trình.
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG
TRÌNH
1. Tên công trình:
...........................................................................……….
2. Cấp công trình: ................................................................................……
3. Thuộc dự án: Theo quyết định
đầu tư được phê duyệt ............................
4. Tên chủ đầu tư và các
thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ........
5. Địa điểm xây dựng:
..................................................................………..
6. Giá trị dự toán xây dựng
công trình: .......................................................
7. Nguồn vốn đầu tư:
..........................................................................……
8. Nhà thầu lập thiết kế và
dự toán xây dựng: .............................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp
dụng: ..............................................................
10. Các thông tin khác có
liên quan: ................................................... ……
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI
KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được
phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục
tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu
tư;
- Các văn bản khác có liên
quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng,
thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết
kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công
trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài
ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các
nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà
thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước
ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của
các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của
nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan
thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội
dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
1
Danh sách xếp hạng nhà thầu không cần phải thẩm định trước khi phê duyệt.
Trường hợp chỉ có một nhà thầu vượt qua bước đánh giá về tài chính thì không xếp
hạng nhà thầu.
2
Danh sách xếp hạng nhà thầu không cần phải thẩm định trước khi phê duyệt.
Trường hợp chỉ có một nhà thầu vượt qua bước đánh giá về tài chính thì không xếp
hạng nhà thầu.