Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2053/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 17/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 525 (265 ấp, 260 khu vực);

2. Ấp, khu vực loại 2: 74 (34 ấp, 40 khu vực).

(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2024)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. TU; TT. HĐND TP;
- UBMTTQVN TP và các đoàn thể;
- Sở, ban, ngành TP;
- UBND cấp huyện; UBND cấp xã;
- Công báo TP;
- Báo Cần Thơ;
- Cổng TTĐT TP;
- VP UBND TP (2,3);
- Lưu: VT,NTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN BÌNH THỦY

46

I. Phường An Thới

5

1

Khu vực 1

197

1

2

Khu vực 2

201

1

3

Khu vực 3

168

1

4

Khu vực 4

233

1

5

Khu vực 5

175

1

II. Phường Bình Thủy

7

1

Khu vực 1

161

1

2

Khu vực 2

138

2

3

Khu vực 3

155

1

4

Khu vực 4

166

1

5

Khu vực 5

240

1

6

Khu vực 6

235

1

7

Khu vực 7

194

1

III. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

1

Khu vực 1

219

1

2

Khu vực 2

232

1

3

Khu vực 3

229

1

4

Khu vực 4

187

1

5

Khu vực 5

162

1

IV. Phường Long Hòa

7

1

Khu vực Bình An

214

1

2

Khu vực Bình Chánh

229

1

3

Khu vực Bình Dương

234

1

4

Khu vực Bình Nhựt

228

1

5

Khu vực Bình Trung

235

1

6

Khu vực Bình Yên A

255

1

7

Khu vực Bình Yên B

236

1

V. Phường Long Tuyền

6

1

Khu vực Bình Dương A

241

1

2

Khu vực Bình Dương B

235

1

3

Khu vực Bình Phó A

238

1

4

Khu vực Bình Phó B

221

1

5

Khu vực Bình Thường A

245

1

6

Khu vực Bình Thường B

255

1

VI. Phường Thới An Đông

8

1

Khu vực Thới An

177

1

2

Khu vực Thới Bình

208

1

3

Khu vực Thới Hòa

181

1

4

Khu vực Thới Hưng

214

1

5

Khu vực Thới Long

213

1

6

Khu vực Thới Ninh

198

1

7

Khu vực Thới Thạnh

203

1

8

Khu vực Thới Thuận

218

1

VII. Phường Trà An

4

1

Khu vực 1

163

1

2

Khu vực 2

228

1

3

Khu vực 3

249

1

4

Khu vực 4

161

1

VIII. Phường Trà Nóc

4

1

Khu vực 1

253

1

2

Khu vực 2

208

1

3

Khu vực 4

188

1

4

Khu vực 6

186

1

II

QUẬN CÁI RĂNG

59

I. Phường Ba Láng

5

1

Khu vực 1

170

1

2

Khu vực 2

194

1

3

Khu vực 3

153

1

4

Khu vực 4

174

1

5

Khu vực 5

161

1

II. Phường Hưng Phú

10

1

Khu vực 1

238

1

2

Khu vực 2

146

2

3

Khu vực 4

167

1

4

Khu vực 5

136

2

5

Khu vực 6

145

2

6

Khu vực 7

161

1

7

Khu vực 8

146

2

8

Khu vực 9

154

1

9

Khu vực 10

182

1

10

Khu vực 11

223

1

III. Phường Hưng Thạnh

6

1

Khu vực 1

156

1

2

Khu vực 2

194

1

3

Khu vực 3

221

1

4

Khu vực 4

218

1

5

Khu vực 5

215

1

6

Khu vực 6

225

1

IV. Phường Lê Bình

8

1

Khu vực Thạnh Mỹ

199

1

2

Khu vực Thị Trấn

130

2

3

Khu vực Yên Bình

137

2

4

Khu vực Yên Hạ

160

1

5

Khu vực Yên Hòa

138

2

6

Khu vực Yên Thuận

158

1

7

Khu vực Yên Trung

177

1

8

Khu vực Yên Thượng

143

2

V. Phường Phú Thứ

12

1

Khu vực An Hưng

183

1

2

Khu vực An Phú

186

1

3

Khu vực Khánh Bình

216

1

4

Khu vực Khánh Hưng

187

1

5

Khu vực Phú Hưng

223

1

6

Khu vực Phú Khánh

222

1

7

Khu vực Thạnh Hòa

215

1

8

Khu vực Thạnh Lợi

218

1

9

Khu vực Thạnh Phú

201

1

10

Khu vực Thạnh Thắng

238

1

11

Khu vực Thạnh Thới

203

1

12

Khu vực Thạnh Thuận

163

1

VI. Phường Tân Phú

7

1

Khu vực Phú Lợi

214

1

2

Khu vực Phú Tân

186

1

3

Khu vực Phú Thành

185

1

4

Khu vực Phú Thạnh

220

1

5

Khu vực Phú Thắng

151

1

6

Khu vực Phú Thuận

193

1

7

Khu vực Phú Thuận A

211

1

VII. Phường Thường Thạnh

11

1

Khu vực Phú Mỹ

204

1

2

Khu vực Phú Qưới

133

2

3

Khu vực Thạnh Hòa

196

1

4

Khu vực Thạnh Huề

180

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

160

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

166

1

7

Khu vực Thạnh Mỹ

227

1

8

Khu vực Thạnh Phú

154

1

9

Khu vực Thạnh Thắng

167

1

10

Khu vực Yên Hạ

178

1

11

Khu vực Yên Thạnh

145

2

III

QUẬN NINH KIỀU

71

I. Phường An Bình

8

1

Khu vực 1

186

1

2

Khu vực 2

223

1

3

Khu vực 3

152

1

4

Khu vực 4

229

1

5

Khu vực 5

195

1

6

Khu vực 6

200

1

7

Khu vực 7

211

1

8

Khu vực 8

225

1

II. Phường An Cư

6

1

Khu vực 1

152

1

2

Khu vực 2

156

1

3

Khu vực 3

151

1

4

Khu vực 4

153

1

5

Khu vực 5

151

1

6

Khu vực 6

156

1

III. Phường An Hòa

5

1

Khu vực 1

183

1

2

Khu vực 2

164

1

3

Khu vực 3

161

1

4

Khu vực 4

193

1

5

Khu vực 5

210

1

IV. Phường An Khánh

6

1

Khu vực 1

226

1

2

Khu vực 2

221

1

3

Khu vực 3

221

1

4

Khu vực 4

224

1

5

Khu vực 5

175

1

6

Khu vực 6

217

1

V. Phường An Nghiệp

3

1

Khu vực 1

137

2

2

Khu vực 2

144

2

3

Khu vực 3

141

2

VI. Phường An Phú

4

1

Khu vực 1

145

2

2

Khu vực 2

144

2

3

Khu vực 3

145

2

4

Khu vực 4

146

2

VII. Phường Cái Khế

8

1

Khu vực 1

243

1

2

Khu vực 2

149

2

3

Khu vực 3

156

1

4

Khu vực 4

141

2

5

Khu vực 5

145

2

6

Khu vực 6

144

2

7

Khu vực 7

135

2

8

Khu vực 3 SH

246

1

VIII. Phường Hưng Lợi

6

1

Khu vực 1

203

1

2

Khu vực 2

212

1

3

Khu vực 3

178

1

4

Khu vực 4

158

1

5

Khu vực 5

176

1

6

Khu vực 6

189

1

IX. Phường Tân An

13

1

Khu vực 1

143

2

2

Khu vực 2

159

1

3

Khu vực 3

155

1

4

Khu vực 4

156

1

5

Khu vực 5

134

2

6

Khu vực 6

152

1

7

Khu vực 7

151

1

8

Khu vực 8

145

2

9

Khu vực 9

156

1

10

Khu vực 10

138

2

11

Khu vực 11

146

2

12

Khu vực 12

136

2

13

Khu vực 13

145

2

X. Phường Thới Bình

4

1

Khu vực 1

144

2

2

Khu vực 2

142

2

3

Khu vực 3

176

1

4

Khu vực 4

155

1

XI. Phường Xuân Khánh

8

1

Khu vực 1

135

2

2

Khu vực 2

129

2

3

Khu vực 3

140

2

4

Khu vực 4

146

2

5

Khu vực 5

146

2

6

Khu vực 6

151

1

7

Khu vực 7

203

1

8

Khu vực 8

137

2

IV

QUẬN Ô MÔN

79

I. Phường Châu Văn Liêm

11

1

Khu vực 2

162

1

2

Khu vực 3

171

1

3

Khu vực 4

168

1

4

Khu vực 5

207

1

5

Khu vực 9

200

1

6

Khu vực 10

157

1

7

Khu vực 11

165

1

8

Khu vực 12

241

1

9

Khu vực 13

181

1

10

Khu vực 14

155

1

11

Khu vực 15

193

1

II. Phường Long Hưng

7

1

Khu vực Long Định

238

1

2

Khu vực Long Hòa

219

1

3

Khu vực Long Thành

232

1

4

Khu vực Phú Luông

241

1

5

Khu vực Thới Hòa B

237

1

6

Khu vực Thới Hòa C

236

1

7

Khu vực Thới Hưng

236

1

III. Phường Phước Thới

15

1

Khu vực Bình An

215

1

2

Khu vực Bình Hòa A

218

1

3

Khu vực Bình Hòa B

184

1

4

Khu vực Bình Hưng

233

1

5

Khu vực Bình Khánh

203

1

6

Khu vực Bình Lập

197

1

7

Khu vực Bình Phước

212

1

8

Khu vực Thới Bình

214

1

9

Khu vực Thới Đông

180

1

10

Khu vực Thới Hòa

228

1

11

Khu vực Thới Lợi

237

1

12

Khu vực Thới Ngươn A

211

1

13

Khu vực Thới Ngươn B

246

1

14

Khu vực Thới Thuận

222

1

15

Khu vực Thới Trinh

234

1

IV. Phường Thới An

18

1

Khu vực Thới Bình

240

1

2

Khu vực Thới Bình A

194

1

3

Khu vực Thới Hòa

241

1

4

Khu vực Thới Hòa A

194

1

5

Khu vực Thới Hòa B

217

1

6

Khu vực Thới Hòa C

175

1

7

Khu vực Thới Lợi

201

1

8

Khu vực Thới Lợi A

159

1

9

Khu vực Thới Phong

178

1

10

Khu vực Thới Phong A

185

1

11

Khu vực Thới Thạnh

191

1

12

Khu vực Thới Thạnh A

215

1

13

Khu vực Thới Thuận

164

1

14

Khu vực Thới Thuận A

209

1

15

Khu vực Thới Trinh

174

1

16

Khu vực Thới Trinh A

250

1

17

Khu vực Thới Trinh B

176

1

18

Khu vực Thới Trinh C

171

1

V. Phường Thới Hòa

5

1

Khu vực Hòa An

140

2

2

Khu vực Hòa An A

223

1

3

Khu vực Hòa Long

233

1

4

Khu vực Hòa Thạnh

136

2

5

Khu vực Hòa Thạnh A

219

1

VI. Phường Thới Long

11

1

Khu vực Bắc Vàng

235

1

2

Khu vực Cái Sơn

226

1

3

Khu vực Rạch Chanh

236

1

4

Khu vực Rạch Sung

236

1

5

Khu vực Thới Hòa 1

235

1

6

Khu vực Thới Hòa 2

232

1

7

Khu vực Thới Mỹ

193

1

8

Khu vực Thới Thạnh

229

1

9

Khu vực Thới Thạnh Đông

234

1

10

Khu vực Thới Xương 1

231

1

11

Khu vực Thới Xương 2

207

1

VII. Phường Trường Lạc

12

1

Khu vực Bình Hòa

186

1

2

Khu vực Bình Lợi

236

1

3

Khu vực Bình Thuận

196

1

4

Khu vực Bình Yên

216

1

5

Khu vực Tân Bình

202

1

6

Khu vực Tân Hưng

216

1

7

Khu vực Tân Quy

211

1

8

Khu vực Tân Thạnh

201

1

9

Khu vực Tân Xuân

221

1

10

Khu vực Trường Hòa

227

1

11

Khu vực Trường Hưng

179

1

12

Khu vực Trường Trung

221

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

I. Phường Tân Hưng

4

1

Khu vực Tân Lợi 1

245

1

2

Khu vực Tân Lợi 2

246

1

3

Khu vực Tân Phước

245

1

4

Khu vực Tân Quới

256

1

II. Phường Tân Lộc

10

1

Khu vực Đông Bình

253

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

259

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

238

1

4

Khu vực Long Châu

263

1

5

Khu vực Phước Lộc

240

1

6

Khu vực Tân An

229

1

7

Khu vực Tân Mỹ 1

239

1

8

Khu vực Tân Mỹ 2

229

1

9

Khu vực Trường Thọ 1

242

1

10

Khu vực Trường Thọ 2

241

1

III. Phường Thạnh Hòa

3

1

Khu vực Phúc Lộc 2

250

1

2

Khu vực Phúc Lộc 3

258

1

3

Khu vực Thạnh Phước 1

252

1

IV. Phường Thốt Nốt

5

1

Khu vực Long Thạnh A

204

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

183

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

269

1

4

Khu vực Phụng Thạnh 1

169

1

5

Khu vực Tràng Thọ 1

241

1

V. Phường Thới Thuận

5

1

Khu vực Thới Bình

262

1

2

Khu vực Thới Hòa 1

278

1

3

Khu vực Thới Hòa 2

210

1

4

Khu vực Thới Thạnh 1

264

1

5

Khu vực Thới Thạnh 2

265

1

VI. Phường Thuận An

6

1

Khu vực Thới An 1

208

1

2

Khu vực Thới An 2

222

1

3

Khu vực Thới An 3

206

1

4

Khu vực Thới An 4

185

1

5

Khu vực Thới Bình 1

233

1

6

Khu vực Thới Bình 2

249

1

VII. Phường Thuận Hưng

4

1

Khu vực Tân An

273

1

2

Khu vực Tân Phú

273

1

3

Khu vực Tân Phước 1

272

1

4

Khu vực Tân Thạnh

258

1

VIII. Phường Trung Kiên

5

1

Khu vực Lân Thạnh 1

274

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

272

1

3

Khu vực Phụng Thạnh 2

257

1

4

Khu vực Qui Thạnh 1

274

1

5

Khu vực Qui Thạnh 2

275

1

IX. Phường Trung Nhứt

3

1

Khu vực Phúc Lộc 1

273

1

2

Khu vực Tràng Thọ A

241

1

3

Khu vực Tràng Thọ B

264

1

VI

HUYỆN CỜ ĐỎ

74

I. Thị trấn Cờ Đỏ

9

1

Ấp Thạnh Hòa

141

2

2

Ấp Thạnh Hưng

157

1

3

Ấp Thới Bình

175

1

4

Ấp Thới Hiệp

157

1

5

Ấp Thới Hòa

158

1

6

Ấp Thới Hòa A

159

1

7

Ấp Thới Hòa B

216

1

8

Ấp Thới Thuận

142

2

9

Ấp Thới Trung

141

2

II. Xã Đông Hiệp

4

1

Ấp Đông Lợi

186

1

2

Ấp Đông Phước

216

1

3

Ấp Đông Thạnh

200

1

4

Ấp Thới Hữu

232

1

III. Xã Đông Thắng

5

1

Ấp Đông Mỹ

192

1

2

Ấp Đông Thắng

200

1

3

Ấp Thới Hiệp

174

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

176

1

5

Ấp Thới Hiệp 2

171

1

IV. Xã Thạnh Phú

16

1

Ấp 1

231

1

2

Ấp 2

193

1

3

Ấp 3

192

1

4

Ấp 4

185

1

5

Ấp 5

192

1

6

Ấp 6

188

1

7

Ấp 7

196

1

8

Ấp An Lợi

187

1

9

Ấp An Thạnh

204

1

10

Ấp Phước Lộc

211

1

11

Ấp Phước Thạnh

181

1

12

Ấp Phước Trung

184

1

13

Ấp Thạnh Hòa

189

1

14

Ấp Thạnh Hưng

192

1

15

Ấp Thạnh Phước

205

1

16

Ấp Thạnh Xuân

185

1

V. Xã Thới Đông

6

1

Ấp Thới Hòa

149

2

2

Ấp Thới Hưng

186

1

3

Ấp Thới Phong

188

1

4

Ấp Thới Trung

153

1

5

Ấp Thới Xuân

196

1

6

Ấp Thới Xuyên

195

1

VI. Xã Thới Hưng

8

1

Ấp 1

223

1

2

Ấp 2

240

1

3

Ấp 3

230

1

4

Ấp 4

224

1

5

Ấp 5

221

1

6

Ấp 6

215

1

7

Ấp 7

215

1

8

Ấp 8

232

1

VII. Xã Thới Xuân

8

1

Ấp Thới Bình 1

178

1

2

Ấp Thới Bình 2

153

1

3

Ấp Thới Hòa C

186

1

4

Ấp Thới Phước

177

1

5

Ấp Thới Thuận

152

1

6

Ấp Thới Trung A

148

2

7

Ấp Thới Trường 1

226

1

8

Ấp Thới Trường 2

178

1

VIII. Xã Trung An

5

1

Ấp Thạnh Lộc 1

215

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

260

1

3

Ấp Thạnh Lợi

213

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

222

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

164

1

IX. Xã Trung Hưng

7

1

Ấp Thạnh Hưng 1

231

1

2

Ấp Thạnh Hưng 2

251

1

3

Ấp Thạnh Lợi 2

229

1

4

Ấp Thạnh Phú 1

228

1

5

Ấp Thạnh Phú 2

246

1

6

Ấp Thạnh Quới 1

265

1

7

Ấp Thạnh Trung

248

1

X. Xã Trung Thạnh

6

1

Ấp Thạnh Lộc

261

1

2

Ấp Thạnh Lộc 1

245

1

3

Ấp Thạnh Lợi

265

1

4

Ấp Thạnh Phú

182

1

5

Ấp Thạnh Phước

249

1

6

Ấp Thạnh Phước 2

265

1

VII

HUYỆN PHONG ĐIỀN

75

I. Thị trấn Phong Điền

5

1

Ấp Nhơn Lộc 1

251

1

2

Ấp Nhơn Lộc 1A

188

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

188

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

177

1

5

Ấp Thị Tứ

166

1

II. Xã Giai Xuân

14

1

Ấp An Thạnh

147

2

2

Ấp Ba Cao

136

2

3

Ấp Bình Thạnh

174

1

4

Ấp Bình Xuân

143

2

5

Ấp Tân Bình

174

1

6

Ấp Tân Hòa

147

2

7

Ấp Tân Hưng

148

2

8

Ấp Thới An

155

1

9

Ấp Thới An A

154

1

10

Ấp Thới An B

157

1

11

Ấp Thới Bình

165

1

12

Ấp Thới Giai

166

1

13

Ấp Thới Hưng

169

1

14

Ấp Thới Thạnh

172

1

III. Xã Mỹ Khánh

8

1

Ấp Mỹ Ái

167

1

2

Ấp Mỹ Hòa

141

2

3

Ấp Mỹ Long

161

1

4

Ấp Mỹ Lộc

189

1

5

Ấp Mỹ Nhơn

205

1

6

Ấp Mỹ Phụng

162

1

7

Ấp Mỹ Phước

213

1

8

Ấp Mỹ Thuận

142

2

IV. Xã Nhơn Ái

7

1

Ấp Nhơn Bình

193

1

2

Ấp Nhơn Bình A

173

1

3

Ấp Nhơn Phú

189

1

4

Ấp Nhơn Thọ 1

171

1

5

Ấp Nhơn Thọ 1A

180

1

6

Ấp Nhơn Thọ 2

231

1

7

Ấp Nhơn Thọ 2A

206

1

V. Xã Nhơn Nghĩa

14

1

Ấp Nhơn Hưng

144

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

206

1

3

Ấp Nhơn Khánh

156

1

4

Ấp Nhơn Khánh A

170

1

5

Ấp Nhơn Phú

146

2

6

Ấp Nhơn Phú I

158

1

7

Ấp Nhơn Phú A

158

1

8

Ấp Nhơn Thành

174

1

9

Ấp Nhơn Thuận

143

2

10

Ấp Nhơn Thuận 1

174

1

11

Ấp Nhơn Thuận 2

152

1

12

Ấp Tân Thành

150

2

13

Ấp Tân Thuận

150

2

14

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

163

1

VI. Xã Tân Thới

11

1

Ấp Tân Long

142

2

2

Ấp Tân Long A

139

2

3

Ấp Tân Long B

186

1

4

Ấp Tân Lợi

179

1

5

Ấp Tân Nhơn

171

1

6

Ấp Trường Đông

136

2

7

Ấp Trường Đông A

162

1

8

Ấp Trường Đông B

137

2

9

Ấp Trường Tây

180

1

10

Ấp Trường Trung A

166

1

11

Ấp Trường Trung B

171

1

VII. Xã Trường Long

16

1

Ấp Trường Hòa

168

1

2

Ấp Trường Khương

145

2

3

Ấp Trường Khương A

168

1

4

Ấp Trường Ninh

155

1

5

Ấp Trường Ninh A

141

2

6

Ấp Trường Phú

188

1

7

Ấp Trường Phú A

166

1

8

Ấp Trường Phú B

182

1

9

Ấp Trường Phú 1

158

1

10

Ấp Trường Thọ

179

1

11

Ấp Trường Thọ 1

172

1

12

Ấp Trường Thọ 2

151

1

13

Ấp Trường Thọ A

162

1

14

Ấp Trường Thọ 2 A

165

1

15

Ấp Trường Thọ B

145

2

16

Ấp Trường Thuận

221

1

VIII

HUYỆN THỚI LAI

94

I. Thị trấn Thới Lai

5

1

Ấp Thới Hiệp A

162

1

2

Ấp Thới Hòa A

149

2

3

Ấp Thới Phong A

208

1

4

Ấp Thới Thuận A

198

1

5

Ấp Thới Thuận B

254

1

II. Xã Định Môn

8

1

Ấp Định Hòa A

208

1

2

Ấp Định Hòa B

179

1

3

Ấp Định Khánh A

191

1

4

Ấp Định Khánh B

182

1

5

Ấp Định Mỹ

203

1

6

Ấp Định Phước

185

1

7

Ấp Định Thành

184

1

8

Ấp Định Yên

173

1

III. Xã Đông Bình

7

1

Ấp Đông Giang

201

1

2

Ấp Đông Giang A

177

1

3

Ấp Đông Lợi

210

1

4

Ấp Đông Phước

177

1

5

Ấp Đông Thắng

193

1

6

Ấp Đông Thắng A

195

1

7

Ấp Đông Thới

198

1

IV. Xã Đông Thuận

8

1

Ấp Đông Hiển

155

1

2

Ấp Đông Hiển A

195

1

3

Ấp Đông Hòa

197

1

4

Ấp Đông Hòa A

177

1

5

Ấp Đông Mỹ

183

1

6

Ấp Đông Thành

177

1

7

Ấp Đông Thạnh

196

1

8

Ấp Đông Thắng

182

1

V. Xã Tân Thạnh

6

1

Ấp Thới Khánh

150

2

2

Ấp Thới Khánh A

156

1

3

Ấp Thới Phước 1

195

1

4

Ấp Thới Phước 2

190

1

5

Ấp Thới Thuận A

156

1

6

Ấp Thới Thuận B

193

1

VI. Xã Thới Tân

7

1

Ấp Điền Hòa

156

1

2

Ấp Đông Hòa A

164

1

3

Ấp Đông Hòa B

160

1

4

Ấp Thới Phước A

184

1

5

Ấp Thới Phước B

157

1

6

Ấp Thới Quan B

180

1

7

Ấp Trường Phú B

184

1

VII. Xã Thới Thạnh

9

1

Ấp Thái Bình A

167

1

2

Ấp Thới Bình A1

184

1

3

Ấp Thới Bình A2

177

1

4

Ấp Thới Bình B

198

1

5

Ấp Thới Hòa

145

2

6

Ấp Thới Hòa A

149

2

7

Ấp Thới Hòa B

148

2

8

Ấp Thới Hòa C

138

2

9

Ấp Thới Thuận

154

1

VIII. Xã Trường Thành

8

1

Ấp Trường Bình

178

1

2

Ấp Trường Đông

181

1

3

Ấp Trường Tây

193

1

4

Ấp Trường Tây A

182

1

5

Ấp Trường Thạnh

166

1

6

Ấp Trường Thanh A

187

1

7

Ấp Trường Thắng

188

1

8

Ấp Trường Trung

168

1

IX. Xã Trường Thắng

9

1

Ấp Thới Tân A

164

1

2

Ấp Thới Tân B

143

2

3

Ấp Thới Xuân

212

1

4

Ấp Trường Bình

208

1

5

Ấp Trường Hòa

172

1

6

Ấp Trường Hưng

158

1

7

Ấp Trường Phú

164

1

8

Ấp Trường Phú A

144

2

9

Ấp Trường Thuận

201

1

X. Xã Trường Xuân

8

1

Ấp Phú Thọ

250

1

2

Ấp Thanh Di

166

1

3

Ấp Thanh Nhung

186

1

4

Ấp Thới Ninh

190

1

5

Ấp Thới Thanh

186

1

6

Ấp Trường Khương

187

1

7

Ấp Trường Thọ

193

1

8

Ấp Trường Thọ 1

190

1

XI. Xã Trường Xuân A

6

1

Ấp Trung Hóa

186

1

2

Ấp Trường Ninh 1

172

1

3

Ấp Trường Ninh 2

177

1

4

Ấp Trường Ninh 3

147

2

5

Ấp Trường Ninh 4

175

1

6

Ấp Trung Thành

190

1

XII. Xã Trường Xuân B

7

1

Ấp Trường Khương A

189

1

2

Ấp Trường Khương B

177

1

3

Ấp Trường Ninh

149

2

4

Ấp Trường Ninh A

155

1

5

Ấp Thới Thanh A

184

1

6

Ấp Thới Thanh B

179

1

7

Ấp Trường Thuận

176

1

XIII. Xã Xuân Thắng

6

1

Ấp Thới Bình

185

1

2

Ấp Thới Hiệp B

193

1

3

Ấp Thới Hòa B

183

1

4

Ấp Thới Lộc

173

1

5

Ấp Thới Phong B

183

1

6

Ấp Thới Xuân

167

1

IX

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

I. Thị trấn Thạnh An

6

1

Ấp Bờ Bao

202

1

2

Ấp Phụng Hưng

198

1

3

Ấp Phụng Lợi

215

1

4

Ấp Phụng Quới A

227

1

5

Ấp Phụng Quới B

217

1

6

Ấp Thầy Ký

223

1

II. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

1

ấp Vĩnh Lộc

151

1

2

ấp Vĩnh Mỹ

154

1

3

ấp Vĩnh Quới

217

1

4

ấp Vĩnh Tiến

202

1

III. Xã Thạnh An

7

1

Ấp E1

233

1

2

Ấp F1

212

1

3

Ấp F2

211

1

4

Ấp G1

204

1

5

Ấp G2

207

1

6

Ấp H1

194

1

7

Ấp H2

186

1

IV. Xã Thạnh Lộc

7

1

Ấp Tân An

215

1

2

Ấp Tân Hưng

235

1

3

Ấp Tân Lập

228

1

4

Ấp Tân Lợi

241

1

5

Ấp Tân Thạnh

216

1

6

Ấp Thạnh Quới 2

239

1

7

Ấp Thắng Lợi

246

1

V. Xã Thạnh Lợi

4

1

Ấp B2

233

1

2

Ấp C2

234

1

3

Ấp D2

230

1

4

Ấp E2

232

1

VI. Xã Thạnh Mỹ

5

1

Ấp Đất Mới

213

1

2

Ấp Lân Quới 1

225

1

3

Ấp Long Thạnh

202

1

4

Ấp Qui Lân 4

194

1

5

Ấp Qui Long

258

1

VII. Xã Thạnh Quới

7

1

Ấp Lân Quới 2

215

1

2

Ấp Qui Lân 1

225

1

3

Ấp Qui Lân 2

211

1

4

Ấp Qui Lân 3

228

1

5

Ấp Qui Lân 5

247

1

6

Ấp Qui Lân 6

254

1

7

Ấp Qui Lân 7

200

1

VII. Xã Thạnh Thắng

3

1

Ấp B1

228

1

2

Ấp C1

224

1

3

Ấp D1

216

1

IX. Xã Thạnh Tiến

3

1

Ấp Bờ Bao

179

1

2

Ấp Phụng Phụng

263

1

3

Ấp Phụng Thạnh

259

1

X. Xã Vĩnh Bình

4

1

Ấp Vĩnh Hưng

188

1

2

Ấp Vĩnh Lộc

208

1

3

Ấp Vĩnh Nhuận

274

1

4

Ấp Vĩnh Thọ

222

1

XI. Xã Vĩnh Trinh

6

1

Ấp Vĩnh Lân

263

1

2

Ấp Vĩnh Long

188

1

3

Ấp Vĩnh Lợi

215

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

234

1

5

Ấp Vĩnh Qui

262

1

6

Ấp Vĩnh Thành

263

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


195

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.122.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!