|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2053/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2053/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 11 tháng 10
năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC,
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định
số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công
bố TTHC mới ban hành, TTHC bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số
743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 181/TTr-SYT ngày 09/10/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (19 thủ tục cấp
tỉnh), TTHC bị bãi bỏ (04 thủ tục cấp tỉnh) trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
TTHC công bố tại
Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng thông tin
điện tử của tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Y tế
(địa chỉ: https://soytehoabinh.gov.vn), Trang Thông
tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ:
https://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở
Thông tin và Truyền thông: Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết
định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh. Thời gian chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết
định này.
2. Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thời gian chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH & CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.20b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi,
bổ sung 19 TTHC ban hành tại Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 06/02/2024;
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính mới ban hành
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/cơ quan thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
(1.012256.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012271.H28)
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số
43/2024/TT-BTC):
430.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng (trường hợp 1, 2); 430.000 đồng (trường
hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273.H28)
|
60
ngày
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
5
|
Đăng ký hành nghề
(1.012275.H28)
|
5
ngày làm việc
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh (1.012276.H28)
|
15 ngày kể từ khi
nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278.H28)
|
60
ngày
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình
(https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC):
- Bệnh viện:
10.500.000 đồng/hồ sơ;
- Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000
đồng/hồ sơ;
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ;
- Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng
hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận
lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ;
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
3. Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và
sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế.
|
8
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.H28)
|
20
ngày
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
3. Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh,
chữa
bệnh
(1.012280.H28)
|
- 20 ngày (Trường
hợp thay đổi thời
gian
làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm)
- 70 ngày. Trường
hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động; Trường
hợp Giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình
(https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của
cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi
địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh):
1. Trường hợp 1:
1.500.000 đồng/hồ sơ
2. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô
hoạt động:
- Bệnh viện:
10.500.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000
đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng
khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng
khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa,
Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ
sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục
kỹ thuật: Không thu phí.
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
3. Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
10
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
(1.012281.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình
(https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
11
|
Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257.H28)
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
12
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc
hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258.H28)
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
13
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260.H28)
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
14
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(1.012261.H28)
|
45 ngày
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật (1.0012262.H28)
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
16
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289.H28)
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
17
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012290.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): (không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép
hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
- 150.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17);
- 430.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14)
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
18
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291.H28)
|
60
ngày
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình
(https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Trên môi trường
điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2.
DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Quyết
định
|
1
|
1.012259.H28
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
665/QĐ-UBND
ngày 15/04/2024
|
2
|
1.012265.H28
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
665/QĐ-UBND
ngày 15/04/2024
|
3
|
1.012270.H28
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề.
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
665/QĐ-UBND
ngày 15/04/2024
|
4
|
1.012269.H28
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
225/QĐ-UBND
ngày 06/02/2024
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ
(kèm
theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
(ngày)
|
Trình
tự giải quyết theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng
nghiệp vụ được giao giải quyết hồ sơ (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo (B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (B4: Trả kết quả)
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271.H28)
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
28
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273.H28)
|
60
ngày
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
58
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
5
|
Đăng ký hành nghề (1.012275.H28)
|
05
ngày làm việc
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
6
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh (1.012276.H28)
|
15 ngày kể từ khi
nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
7
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278.H28)
|
60
ngày
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
58
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
8
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.H28)
|
20
ngày
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
18
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
9
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280.H28)
|
- 20 ngày (Trường
hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm)
- 70 ngày. Trường
hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động; Trường
hợp Giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
0,5
ngày
|
18 ngày (Trường
hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm)
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
68 ngày. Trường
hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động; Trường
hợp Giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
11
|
Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257.H28)
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
8
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
12
|
Cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa
bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
(1.012258.H28)
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
13
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260.H28)
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
8
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
14
|
Cho phép thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261.H28)
|
45 ngày
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
43
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật (1.0012262.H28)
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
58
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
16
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289.H28)
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
28
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
17
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá
năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012290.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
18
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng (1.012291.H28)
|
60
ngày
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
58
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
19
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292.H28)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
13
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|