Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2045/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sơn La 2015
Số hiệu:
|
2045/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2045/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
HIỆN ĐẠI TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25
tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 395/TTr-SNV ngày 08 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
hiện đại tại UBND các huyện, thành phố (Bao gồm 5 lĩnh vực thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố).
Điều 2. Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này
theo đúng quy định của pháp luật. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát,
kiểm tra việc thực hiện, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND
tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP và CVCK;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC, D100b
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HIỆN ĐẠI TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG (THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo
quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện
theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Kinh tế - H.
Tầng (P.Quản lý đô thị)
(B2: Thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Kinh tế -
H.Tầng (P.Quản lý đô thị)
(B4: Vào sổ, trả
kết quả cho Bộ phận Một cửa)
|
|
Đối với nhà
ở riêng lẻ tại đô thị
|
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng;
+ Bản sao một trong
những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
+ Bản vẽ thiết kế
xây dựng;
+ Đối với công
trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối
với công trình liền kề.
|
02
|
75.000 đồng/giấy phép.
|
15
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với
công trình theo tuyến trong đô thị
|
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng;
+ Văn bản chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương
án tuyến
+ Bản sao quyết
định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản vẽ thiết kế
xây dựng; đ) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân
là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề
của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; e) Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
|
02
|
150.000 đồng/giấy phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với
công trình không theo tuyến trong đô thị
|
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng;
+ Bản sao một trong
những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
+ Bản sao quyết
định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản vẽ thiết kế
xây dựng;
+ Bản kê khai năng
lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế
|
02
|
150.000 đồng/giấy phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với
công trình quảng cáo
|
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng;
+ Bản sao một trong
những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
+ Bản sao quyết
định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản vẽ thiết kế
xây dựng;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm
theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Trường hợp thuê
đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê
đất hoặc hợp đồng thuê công trình;
+ Bản sao giấy phép
hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
|
02
|
150.000 đồng/giấy phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
Đối với
công trình xây dựng
|
+ Đơn đề nghị gia
hạn giấy phép xây dựng;
+ Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp
|
02
|
15.000 đồng/giấy phép.
|
05
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với nhà
ở riêng lẻ tại đô thị
|
+ Đơn đề nghị gia
hạn giấy phép xây dựng;
+ Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp
|
02
|
15.000 đồng/giấy phép.
|
05
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
Đối với
công trình xây dựng
|
+ Đơn đề nghị điều
chỉnh giấy phép xây dựng;
+ Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp;
+ Bản vẽ thiết kế
liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;
+ Báo cáo kết quả
thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của
chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
|
02
|
150.000 đồng/giấy phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với nhà
ở riêng lẻ tại đô thị
|
+ Đơn đề nghị điều
chỉnh giấy phép xây dựng;
+ Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp;
+ Bản vẽ thiết kế
liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;
+ Báo cáo kết quả
thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của
chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
|
02
|
75.000 đồng/giấy phép.
|
15
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm)
|
|
Đối với
công trình xây dựng
|
+ Đơn
xin cấp giấy phép xây dựng tạm;
+ Bản
sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Sơ
đồ vị trí, hướng tuyến công trình, bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình
đồ công trình, bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; Riêng
đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt
cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình, sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật ngoài công trình;
* Tuỳ
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn,
tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề
nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
1.
Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng
dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
2.
Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng
lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký
tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
3.
Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ
quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
4.
Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công
trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;
5.
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 Thông tư này, kèm theo
bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
|
02
|
150.000 đồng/giấy
phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
+ Đơn
xin cấp giấy phép xây dựng tạm;
+ Bản
sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản
vẽ mặt bằng công trình trên lô đất, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. Bản vẽ
mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình. Bản vẽ mặt
bằng móng và mặt cắt móng, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử
lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin;
+ Đối
với công trình xây trên có tầng hầm, hồ sơ còn phải bổ sung văn bản phê
duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận.
|
02
|
75.000 đồng/giấy phép.
|
Nhà ở nhân dân: 15
ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
5
|
Cấp phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo
|
|
Đối với
công trình xây dựng
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.
+ Bản sao một trong
những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở
theo quy định của pháp luật.
+ Bản vẽ, ảnh chụp
hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải
tạo.
+ Đối với công
trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng,
công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết
xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
|
02
|
150.000 đồng/giấy
phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Đối với nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.
2. Bản sao
một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công
trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.
3. Bản vẽ,
ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị
được cải tạo.
|
02
|
75.000 đồng/giấy
phép.
|
Nhà ở nhân dân: 15
ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp do dời công trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời
công trình.
2. Bản sao
giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ
hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
3. Bản vẽ
hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công
trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực
chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ
mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
4. Báo cáo
kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
5. Phương án
di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
a) Phần thuyết
minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải
pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải
pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình
lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực
hiện di dời công trình;
b) Phần bản vẽ biện
pháp thi công di dời công trình.
|
02
|
150.000 đồng/giấy phép.
|
30
|
0,5 ngày
|
26,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
+ Đối với công
trình xây dựng
|
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;
b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.
|
02
|
150.000 đồng/giấy phép.
|
05
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
|
+ Đối với nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;
b) Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.
|
02
|
75.000 đồng/giấy phép.
|
05
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
1. Bảo trợ xã hội
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo
quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện
theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Lao động -TB&XH
(B2: Thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Lao động -TB&XH
(B4: Vào sổ, trả
kết quả cho Bộ phận Một cửa)
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với
người khuyết tật
|
+ Đơn hoặc văn bản đề
nghị của gia đình, cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức đứng ra tổ chức mai táng
cho người khuyết tật;
+ Bản sao giấy
chứng tử của người khuyết tật.
|
01 bộ
|
Không
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
+ Văn bản thay đổi điều kiện hưởng của UBND
xã gửi Phòng Lao động - TB và XH;
+ Phòng Lao động - TB và XH trình UBND cấp
huyện ra quyết định.
|
01 bộ
|
Không
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được
hưởng trợ cấp xã hội
|
+ Bản sao quyết định
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;
+ Giấy xác nhận đang
mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế;
+ Bản sao Giấy khai
sinh của con dưới 36 tháng tuổi.
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được
hưởng trợ cấp xã hội
|
+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định
của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
+ Bản sao Giấy xác
nhận khuyết tật;
+ Bản sao sổ hộ
khẩu;
+ Bản sao giấy khai
sinh hoặc chứng minh nhân dân;
+ Giấy xác nhận
đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của
Bộ Y tế, bản
sao giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi đối với trường hợp
đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
+ Đơn của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc
người khuyết tật có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn về đủ điều kiện
nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo quy định;
+ Tờ
khai thông tin người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo mẫu quy định của Bộ
Lao động - TB và XH;
+ Bản sao sổ hộ khẩu và chứng minh nhân dân
của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc;
+ Tờ khai thông tin của Người khuyết
tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH;
+ Bản sao sổ hộ khẩu gia đình người khuyết
tật;
+ Bản sao giấy xác nhận khuyết tật;
+ Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng của Người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang
hưởng trợ cấp xã hội.
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
+ Tờ
khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;
+ Bản sao sổ hộ khẩu;
+ Tờ khai thông tin của Người khuyết
tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH đối với người khuyết tật
chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội
của người khuyết tật đối với người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
7
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với
người khuyết tật
|
+ Tờ khai thông tin của Người khuyết
tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;
+ Bản sao sổ hộ khẩu;
+ Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh
nhân dân.
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với
người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
+ Đơn của gia đình, cá nhân hoặc văn bản đề
nghị của tổ chức thực hiện mai táng người cao tuổi bị chết;
+ Bản sao Giấy chứng tử.
|
01 bộ
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi
người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác
|
+ Đơn đề nghị thay
đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng;
+ Văn bản đề nghị
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.
|
01 bộ
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi
người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện
|
+ Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã
hội hàng tháng.
+ Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú
|
01 bộ
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
|
11
|
Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng
|
+ Biên bản thẩm tra, xác minh của Hội đồng
xét duyệt trợ cấp cấp xã.
+ Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với người cao tuổi
|
+ Văn bản đề nghị thay đổi mức trợ cấp hàng
tháng
+ Biên bản xác minh của Phòng Lao động - TB
và XH
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
13
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người cao tuổi
|
+ Tờ khai thông tin của người cao tuổi có
xác nhận của UBND cấp xã (Mẫu số 01d);
+ Bản sao sổ hộ khẩu; bản sao giấy chứng
minh nhân dân (nếu có);
+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp
xã hội (Mẫu số 10)
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
2. Lĩnh vực người có
công
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo
quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện
theo cơ chế một cửa (ngày
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Lao
động-TB&XH (B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Lao động -TB&XH
(B4: Vào sổ, trả
kết quả cho Bộ phận Một cửa)
|
14
|
Xác nhận hồ sơ
phong tặng, truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu 01a/BMAH). Trường hợp bà mẹ
đã chết thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai (Mẫu 01b/BMAH) kèm biên bản ủy
quyền (Mẫu 02/BMAH);
+ Bản sao Bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng
nhận thương binh có chứng thực của UBND cấp xã;
- Hồ sơ đề nghị xét tặng hoặc truy tặng:
+ Các giấy tờ như hồ sơ xét duyệt;
+ Biên bản xét duyệt của UBND cấp xã (Mẫu 03/BMAH);
+ Tờ trình kèm theo danh sách mẫu 04/BMAH.
|
02
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
15
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng LLVT, AHLĐ
|
+ Bản khai cá nhân
(Mẫu AH1), trường hợp anh
hùng đã chết mà chưa được hưởng chế độ thì đại diện thân nhân hoặc người Thờ
cúng lập bản
khai (Mẫu AH2) kèm biên bản
ủy quyền (Mẫu UQ).
+ Bản sao Quyết
định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Anh hùng hoặc bản sao Bằng anh hùng.
|
01
|
Không
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
16
|
Xác nhận hồ sơ trợ
cấp đối với người HĐKC giải phóng dân tộc
|
+ Bản khai cá nhân
(Mẫu KC1);
+ Bản sao 1 trong
các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương
chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết
thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan
thi đua khen thưởng cấp huyện.
|
01
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
7,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
17
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng trợ cấp đối với người tham gia HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
+ Bản khai (Mẫu HH1);
+ Một trong giấy tờ
chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ
sử dụng CĐHH;
+ Quyết định phục
viên, xuất ngũ;
+ Giấy X, Y, Z;
+ Giấy chuyển
thương, chuyển viện, giấy điều trị;
+ Giấy tờ khác
chứng minh có thời gian hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng
CĐHH được xác lập từ ngày 30/4/1975;
+ Bản sao lý lịch
cán bộ, lý lịch Đảng viên, lý lịch quân nhân;
+ Bản sao huân
chương, huy chương;
+ Bản sao bệnh án,
điều trị tại cơ sở Y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định;
+ Bản sao giấy
chứng minh thư nhân dân.
|
01
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
18
|
Xác nhận hồ sơ giải
quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp DCCH
|
+ Danh sách đối
tượng người có công thuộc diện nhận phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình (Mẫu số 04-CSSK);
+ Tờ trình.
|
01
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
19
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
+ Bản khai cá nhân
(Mẫu CC1);
+ Bản sao 1 trong
các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận kỷ niệm chương “ Tổ quốc ghi công”, Bằng “Có
công với nước”, Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Quyết định
khen thưởng.
|
01
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
20
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng chế độ tuất từ trần
|
+ Bản khai thân
nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu TT1);
+ Bản sao giấy
chứng tử;
+ Hồ sơ người có
công với cách mạng.
|
02
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
21
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng chế độ mai táng phí
|
+ Bản khai đại diện
thân nhân (Mẫu TT1);
+ Biên bản ủy
quyền;
+ Giấy chứng tử;
+ Hồ sơ người có
công với cách mạng.
|
02
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
22
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày
|
+ Bản khai cá nhân
(Mẫu TĐ1, TĐ2);
+ Biên bản ủy
quyền;
+ Bản sao
các giấy tờ liên quan.
|
02
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
23
|
Xác nhận hồ sơ giải
quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc trước ngày 01/01/1945
|
+ Bản khai cá nhân
(Mẫu KC1);
+ Bản sao một trong
các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương
chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết
thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan
Thi đua
- Khen thưởng
cấp huyện.
|
01
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
13,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
24
|
Xác nhận hồ sơ giải
quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt, tù đày, chết
|
+ Bản khai cá nhân
(Mẫu TĐ1, TĐ2);
+ Biên bản ủy
quyền;
+ Bản sao các giấy
tờ liên quan.
|
01
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
25
|
Xác nhận hồ sơ di
chuyển đến trong và ngoài tỉnh
|
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao sổ hộ
khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;
+ Phiếu báo di
chuyển hồ sơ.
|
01
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
13,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
26
|
Xác nhận hồ sơ di
chuyển đi trong và ngoài tỉnh
|
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao sổ hộ
khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;
+ Phiếu báo di
chuyển hồ sơ.
|
01
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
13,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
27
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng chế độ người có công nuôi dưỡng Liệt sỹ
|
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao sổ hộ
khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;
+ Phiếu báo di
chuyển hồ sơ.
|
01
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
13,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
28
|
Xác nhận cấp sổ ưu
đãi trong giáo dục và đào tạo cho người có công hoặc con của người có
công với cách mạng
|
+ Tờ khai cấp sổ ưu
đãi giáo dục, đào tạo kèm bản sao giấy khai sinh (Mẫu số 1 – ƯĐGD);
+ Bản chụp giấy
khai
sinh, mang theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp trực tiếp);
hoặc Bản sao giấy khai sinh có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(đối với trường hợp nộp qua bưu điện);
+ Bản chụp giấy
trúng tuyển hoặc báo nhập học
|
01
|
Không
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
29
|
Xác nhận cấp sổ cho
người có công với cách mạng nhận phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
+ Tờ khai trang cấp
dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 03-CSSK);
+ 02 ảnh 3 x 4.
|
01
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
30
|
Xác nhận cấp phiếu
trợ cấp thương tật
|
+ Giấy chứng nhận
bị thương;
+ Biên bản giám
định thương tật;
+ Bản trích lục
thương tật.
|
01
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
31
|
Thủ tục Xác nhận hồ
sơ cấp lại Giấy chứng nhận gia đình Liệt sỹ
|
+ Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ.
|
01
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
32
|
Thủ tục Xác nhận hồ
sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
+ Đơn đề
nghị cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” (Mẫu TQ1);
+ Danh sách đề nghị
của UBND xã, phường, thị trấn.
|
01
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
1 ngày
|
Liên thông
lên:+ Sở LĐTB &XH:
30 ngày+
Bộ
LĐTB
&XH:
30 ngày
|
33
|
Thủ tục Xác nhận hồ
sơ cấp Giấy chứng
nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất
|
+ Giấy báo tử;
+ Bản sao Bằng “Tổ
quốc ghi công”;
+Bản khai tình hình
thân nhân liệt sĩ (Mẫu LS4)
kèm theo các giấy tờ liên quan.
|
02
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
34
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ; Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
+ Đơn đề nghị có
xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn;
+ Giấy chứng tử;
+ Quyết định hưởng
trợ cấp 1 lần;
+ Công văn đề nghị
của UBND xã, phường, thị trấn;
+ Công văn đề nghị
của huyện, thành phố.
|
01
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
35
|
Xác nhận hồ sơ
hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 150/2006/NĐ-CP
|
+ Bản khai;
+ Giấy báo tử;
+ Quyết định hưởng
trợ cấp 1 lần;
+ Công văn đề nghị
của UBND xã, phường, thị trấn;
+ Công văn đề nghị
của huyện, thành phố.
|
01
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
|
1 ngày
|
|
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo quy
định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện
theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Tư pháp
(B2: Thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Tư pháp
(B4: Vào sổ, trả
kết quả cho Bộ phận Một cửa)
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
+ Bản chính hoặc
bản sao có chứng thực;
+ Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
|
01 bộ
|
3.000
đồng/bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp
nhận yêu cầu qua bưu điện thời gian giải quyết là 3 ngày
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính
|
+ Bản
chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản
sao và bản sao cần chứng thực.
|
001 bộ
|
2.000
đồng/bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường
hợp yêu cầu được gửi qua đường bưu điện thì thời hạn giải quyết là 03 ngày
|
3
|
Thủ
tục Cấp
lại Bản chính giấy khai sinh
|
+ Tờ khai cấp lại bản chính giấy
khai sinh (theo mẫu quy định);
+ Bản chính hoặc bản sao Giấy khai sinh cũ (nếu có);
+ Văn bản uỷ quyền được công chứng hoặc chứng thực trong trường hợp
người có yêu cầu cấp lại bản chính giấy khai sinh mà không có điều kiện trực
tiếp thực hiện thủ tục. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ,
chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy
quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên.
|
01 bộ
|
10.000 đồng
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp
phải xác minh thời gian giải quyết là không quá 03 ngày
|
4
|
Thủ
tục Chứng
thực bản sao từ bản chính
|
+ Bản chính (Bản chính cấp lần đầu; Bản chính cấp lại; Bản chính đăng
ký lại);
+ Bản photo từ bản chính các giấy tờ cần chứng thực.
|
01 bộ
|
1.500 đồng/ trang; từ trang thứ 3
trở lên thu 1000 đồng/
trang; tối đa thu 80.000 đồng/
bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp
yêu cầu chứng thực với số lượng lớn có thể được hẹn lại để chứng thực sau
nhưng không quá 02 ngày làm việc
|
5
|
Thủ
tục
Chứng thực chữ ký
|
+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký
+ Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng
thực.
|
Tuỳ theo
yêu cầu của công dân.
|
8000 đồng/ trường hợp
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
|
6
|
Thủ
tục Chứng
thực chữ ký người dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại
|
1. Người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư
pháp yêu cầu chứng thực chữ ký phải xuất trình bản dịch và giấy tờ, văn bản
cần dịch.
Khi
thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ
trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi
ngờ chữ ký trên bản dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước
mặt.
2. Đối với người không phải là cộng tác viên
dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá
nhân và có yêu cầu chứng thực chữ ký trên bản dịch thì phải xuất trình các
giấy tờ sau đây:
a)
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
còn giá trị sử dụng;
b)
Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ
quy định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; trừ
trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử
nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch;
c)
Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.
Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt
người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.
|
01 bộ
|
8000 đ/
trường hợp
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Có thể kéo
dài hơn theo yêu cầu thỏa thuận của người yêu cầu
|
7
|
Thủ
tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch
|
+ Tờ khai (theo mẫu quy định), xuất trình bản chính Giấy khai
sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ
cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính, bổ sung hộ tịch.
+ Đối với trường hợp xác định lại giới tính, thì văn bản kết
luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính là căn
cứ cho việc xác định lại giới tính.
+ Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất
năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người
giám hộ.
+ Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên
và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì
phải có sự đồng ý của người đó.
|
01 (bộ)
|
50.000đ/1 trường hợp
|
05 ngày
|
0,5 (nhận và chuyển
phòng ban ngay)
|
04 ngày
|
|
0,5 ngày
|
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được
kéo dài thêm không quá 05 ngày
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
+ Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ,
văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
Trong trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận thì phải được
hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật trước khi yêu cầu chứng thực
bản sao; trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.
|
01 bộ
|
2000 đồng/
01 trang, từ trang thứ 3 trở đi thu 1000 đồng/ trang. Tối đa thu không quá
100.000 đồng/
bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay
|
Trong ngày
|
|
Trong ngày
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử
dụng của người yêu cầu chứng thực;
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao
giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy
định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái
chết đe dọa đến tính mạng.
|
03 bộ
|
20.000 đ/ trường hợp
|
Không quá 02 ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay
|
02 ngày
|
|
Trả ngay khi hoàn
thành
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
- Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người
yêu cầu chứng thực;
+ Dự thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản;
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy
tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định
đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản đó;
+ Giấy tờ chứng minh quyền và nghĩa vụ liên quan đến tài sản.
|
01 bộ
|
40.000
đồng/ trường hợp
|
2 ngày
|
0,5 ngày (nhận và chuyển phòng
ban ngay)
|
1,5 ngày
|
|
Trả ngay khi hoàn
thành
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH -
KẾ HOẠCH
1. Thủ tục Lĩnh vực đầu tư
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo
quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện
theo cơ chế một cửa (ngày)
|
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Tài chính - kế
hoạch
(B2: Thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
(B4: Vào sổ, trả kết
quả cho Bộ phận Một cửa)
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu
về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu
|
+ Văn bản đề nghị;
+ Các tài liệu liên
quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Không
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4,0 ngày
|
|
0,5
|
Bên mời
thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày
|
2
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
+ Văn bản kiến
nghị;
+ Các tài liệu liên
quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Không
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4,0 ngày
|
|
0,5 ngày
|
Bên mời thầu: 5
ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày
|
3
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu
xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp:
+ Hồ sơ yêu cầu chỉ
định thầu xây lắp (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư
và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế
hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được
duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng
minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp
lý khác liên quan (nếu có);
+ Quyết định phê
duyệt KHĐT (nếu trình HSMT sau khi phê duyệt KHĐT).
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu
mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh;
+ Quyết định phê
duyệt kế hoạch đấu thầu (nếu trình hồ sơ mời thầu sau khi phê duyệt kế hoạch
đấu thầu);
+ Hồ sơ yêu cầu
chào hàng cạnh tranh (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư
và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế
hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được
duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng
minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp
lý khác liên quan (nếu có);
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
5
|
Thủ tục phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
(chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
+ Bản chụp quyết
định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận
quốc tế (nếu có); Bản chụp Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;
+ Bản chụp Hồ sơ
yêu cầu và bản chụp quyết định phê duyệt HSYC;
+ Quyết định thành
lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp;
+ Danh sách nhà
thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ đề xuất
và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh giá
hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp;
+ Văn bản phê duyệt
các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương
thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;
+ Ý kiến về kết quả
lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);
+ Các tài liệu khác
liên quan.
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt kết quả đấu thầu công
trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình phê
duyệt kết quả đấu thầu;
+ Bản chụp quyết
định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận
quốc tế (nếu có); bản chụp Quyết định kế hoạch đấu thầu; bản sao hồ sơ mời
thầu và bản chụp Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Quyết định thành
lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp;
+ Danh sách nhà
thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ dự thầu
và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh giá
hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp (theo mẫu);
+ Văn bản phê duyệt
các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương
thảo hợp đồng đối với gói thầu quy mô nhỏ;
+ Ý kiến về kết quả
lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);
+ Các tài liệu khác
liên quan.
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
7
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp
quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Hồ sơ mời thầu
xây lắp quy mô nhỏ (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư
và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế
hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được
duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng
minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp
lý khác liên quan (nếu có);
+ Quyết định phê
duyệt KHĐT
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
8
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn
công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Quyết định phê
duyệt kế hoạch đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu
xây lắp (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư
và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế
hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được duyệt
(nếu có);
+ Văn bản chứng
minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp
lý khác liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
9
|
Thủ tục phê duyệt hồ
sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ
đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Quyết định phê
duyệt kế hoạch đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu
mua sắm hàng hoá (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư
và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế
hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được
duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng
minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp
lý khác liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
10
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm
hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình thẩm
định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu);
+ Quyết định phê
duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;
+ Văn bản ghi kế
hoạch phân bổ vốn cho công trình;
+ Hồ sơ báo cáo
kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự
toán);
+ Kết quả thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu);
+ Các văn bản pháp
lý khác có liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo Kinh
tế - Kỹ thuật
|
+ Tờ trình thẩm
định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu);
+ Quyết định phê
duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;
+ Văn bản ghi kế
hoạch phân bổ vốn cho công trình;
+ Hồ sơ báo cáo
kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự
toán);
+ Kết quả thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu);
+ Các văn bản pháp
lý khác có liên quan (nếu có).
|
4 - 8 bộ
|
Theo
Thông
tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
15,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
|
+ Tờ trình thẩm
định, phê duyệt dự án;
+ Quyết định phê
duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;
+ Văn bản ghi kế
hoạch phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho công trình; bản chụp văn bản chủ trương
đầu tư (nếu có);
+ Hồ sơ dự án
(thuyết minh và thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở, hồ sơ khảo sát nếu có, hồ sơ năng
lực của đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án);
+ Các văn bản pháp
lý khác có liên quan.
|
4 - 8 bộ
|
Theo Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
40 ngày
|
0,5 ngày
|
32,5 ngày
|
5 ngày
|
2 ngày
|
|
- Dự án
nhóm A: Không quá 40 ngày
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
23,5 ngày
|
4 ngày
|
2 ngày
|
- Dự án
nhóm B: Không quá 30 ngày.
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
15,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
- Dự án
nhóm C: Không quá 20 ngày
|
13
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
+ Tờ trình phê
duyệt kế hoạch đấu thầu (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư và các
tài liệu để ra quyết định đầu tư. Đối với phần công việc chuẩn bị dự án thì
căn cứ quyết định của người đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án;
+ Điều ước quốc tế
hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Thiết kế dự toán
được duyệt (nếu có);
+ Tài liệu chứng
minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp
lý khác liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định
tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
14
|
Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
+ Quyết định phê
duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư của cấp thẩm quyền.
+ Tờ trình phê
duyệt chủ trương đầu tư.
+ Đề cương chủ
trương đầu tư.
+ Quyết định phê
duyệt quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án đầu tư mới).
+ Giấy tờ về quyền
sử dụng đất hoặc trích lục bản đồ có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc
giới thiệu địa điểm, thoả thuận quy hoạch hoặc thoả thuận hướng tuyến theo
quy hoạch.
+ Biên bản thống
nhất quy mô dự án của cơ quan đề xuất chủ trương đầu tư với các đơn vị có
liên quan.
+ Văn bản chỉ đạo
chủ trương đầu tư (nếu có).
|
02 bộ
|
Theo
Thông tư
số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
Lưu ý: Không đưa các
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đấu thầu ra bộ phận
một cửa.
2. Lĩnh vực Đăng ký
kinh doanh Hộ cá thể
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo
quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện
theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Tài chính - kế
hoạch
(B2: Thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
(B4: Vào sổ, trả kết
quả cho Bộ phận Một cửa)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho
hộ cá thể
|
+ 01 Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III 0-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày
21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) – Mẫu số 01
+ 01 bản sao (công chứng) Giấy chứng
minh nhân dân của chủ hộ kinh doanh;
+ 01 bản sao (công chứng) văn bằng,
chứng chỉ hành nghề của chủ hộ kinh doanh; Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh (đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện).
|
|
Theo Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ
cá thể
|
+ 01 Giấy đề nghị đăng ký bổ sung, thay đổi
kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-3 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Mẫu số 01
+ 01 bản sao (công chứng) Giấy chứng minh
nhân dân của chủ hộ kinh doanh;
+ 01 bản sao (công chứng) văn bằng, chứng
chỉ hành nghề của chủ hộ kinh doanh; Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh (đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
Theo Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Thu hồi giấy chứng
nhận ĐKKD hộ kinh doanh cá thể
|
+ Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh
của hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày
21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Mẫu số 03
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đã đăng ký.
|
|
Không có
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Xin cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
+ Giấy đề nghị cấp lại GCN đăng ký kinh doanh (tự
viết)
+
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ; trường hợp mất GCN đăng ký kinh doanh
thì phải có xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất GCN đăng ký
kinh doanh của hộ kinh doanh
+ CMTND hoặc giấy tờ tuỳ thân khác (nộp bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu);
|
01 bộ
|
Theo Thông tư số
176/2011/TT-BTC
ngày
06/12/2011
|
07 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Thông báo tạm ngừng
hoạt động hộ kinh doanh
|
+ Thông báo tạm
ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu);
+ Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể (bản chính).
|
01 bộ
|
Không
|
01 ngày
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
|
3. Lĩnh vực Đăng ký Kinh
doanh Hợp tác xã
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng hồ
sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí
theo quy định của pháp luật
|
Thời hạn
giải quyết theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự
thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Phòng Tài chính - kế
hoạch
(B2: Thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND
huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
(B4: Vào sổ, trả kết
quả cho Bộ phận Một cửa)
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị;
+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã;
+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng
ký kinh doanh.
+ Quyết định bằng văn
bản của Ban Quản trị.
+ Biên bản hoặc Nghị
quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
hợp tác xã.
+ Bản gốc giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Thủ tục Giải thể hợp tác xã
|
+ Đơn xin giải thể.
+ Nghị quyết Đại hội
xã viên về việc giải thể hợp tác xã.
|
01
|
Không
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay
|
0,5 ngày (tối đa)
|
|
Trong ngày
|
|
4
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
+ Thông báo tạm ngừng
hoạt động hợp tác xã.
+ Quyết định của Ban
quản trị.
+ Biên bản/ nghị
quyết Đại hội xã viên.
+ Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.
|
01
|
Không
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng
ban ngay
|
0,5 ngày (tối đa)
|
|
Trong ngày
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh hợp
tác xã
|
+ Thông báo về đăng
ký kinh doanh HTX;
+ Quyết định của Ban
quản trị;
+ Biên bản nghị quyết
Đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi
đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban
quản trị;
+ Biên bản nghị quyết
Đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện hợp tác xã
|
+ Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
+ Bản gốc Điều lệ hợp
tác xã
+ Quyết định của Ban
quản trị
+ Biên bản nghị quyết
Đại hội xã viên
+ Bản sao hợp lệ
chứng minh nhân dân của Người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện
+ Bản sao hợp lệ
chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh (trường hợp chi nhánh kinh
doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Nghị
quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
+ Thông báo về đăng
ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban
quản trị;
+ Biên bản nghị quyết
Đại hội xã viên ;
+ Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký đổi
tên hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi tên hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp
nhập hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng
ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban
quản trị;
+ Biên bản/ nghị
quyết Đại hội xã viên;
+ Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Điều lệ hợp tác xã;
+ Số lượng xã viên,
danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát;
+ Văn bản xác nhận
vốn pháp định (nếu có);
+ Bản sao hợp lệ
chứng chỉ hành nghề (nếu có);
+ Đơn đăng ký kinh
doanh hợp tác xã.
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính
hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở hợp tác xã
+ Quyết định của Ban
quản trị
+ Biên bản nghị quyết
Đại hội xã viên
+ Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng thành
viên hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng
ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban
quản trị;
+ Biên bản nghị quyết
đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành
nghề kinh doanh của Hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh HTX;
+ Bản gốc Đăng ký
kinh doanh;
+ Nghị quyết hoặc
Biên bản đại hội xã viên;
+ Bản sao Chứng minh
thư nhân dân.
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của Hợp tác xã
|
+ Đơn Đăng ký kinh
doanh;
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cho Hợp tác xã
|
+ Đơn đăng ký kinh
doanh;
+ Điều lệ hợp tác xã;
+ Danh sách số lượng
xã viên, Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã;
+ Biên bản đã thông
qua tại Hội nghị thành lập HTX;
+ Bản sao Chứng minh
thư nhân dân;
+ Bản sao chứng chỉ
hành nghề đối với ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề.
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã
|
+ Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện;
+ Nộp lại bản chính
Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, nát (nếu có).
|
01
|
Nghị
quyết số
77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
V. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên Thủ tục hành
chính
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo
quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật (ngày)
|
Quy trình thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
01
|
Không
|
40 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(25 ngày đối với thành
phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên
thông với cơ quan thuế
|
2
|
Thủ
tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
40 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(25 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(15 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
7 ngày
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
4
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
40 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
25 ngày
(đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS đất
thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
5
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử
dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
(15 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
40 ngày
(25 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS đất
thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS
Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
7
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
40 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(25 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên
thông với cơ quan thuế
|
8
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
40 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(25 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên
thông với cơ quan thuế
|
9
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
25 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
10 ngày (đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
8 ngày
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
5 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
10
|
Thủ tục
bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
45 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
30 ngày (đối với thành
phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
5 ngày
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
(Gộp thủ tục đăng
ký biến động và thủ tục cho thuê đất)
|
11
|
Thủ tục
xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
3 ngày
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
Áp dụng cho cả thủ
tục xóa đăng ký góp vốn và thủ tục xóa đăng ký cho thuê.
|
12
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng
đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
(15 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
13
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
(15 ngày
đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
14
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
15 ngày (đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
7 ngày
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
15
|
Thủ tục
đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
Không bao gồm thời
gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
15 ngày (đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
7 ngày
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày (15 ngày
đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
20 ngày (10 ngày
đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
17 ngày
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
|
18
|
Thủ tục
tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
35 ngày (20 ngày
đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
17 ngày
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
19
|
Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
25 ngày (10 ngày
đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý
|
12 ngày
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
20
|
Thủ tục
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
25 ngày (10 ngày
đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
12 ngày
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
21
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
45 ngày (30 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý lần đầu
|
15 ngày
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý lần 2
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UB ký
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
25 ngày (10 ngày đối
với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý,
trình lãnh đạo UB ký
|
22 ngày
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
|
23
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
(15 ngày đối với
thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
15 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
24
|
Thủ tục
thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
30 ngày
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng TNMT thụ lý
|
27 ngày
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
|
25
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
|
01
|
Theo quy định hiện
hành
|
35 ngày
Không bao gồm thời gian
xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra
thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQSD đất
thụ lý
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Phòng TNMT vào sổ
và giao đất
|
6 ngày
|
6 ngày
|
Bước 9
|
Văn phòng ĐKQSD đất
vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
Có thể liên thông
với cơ quan thuế
|
27
|
Thủ tục
xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường bổ sung
|
01
|
Không
|
05 ngày
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
TNMT thụ lý
|
2,5 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
UB ký
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Phòng
TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
|
28
|
Thủ tục
xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
01
|
Không
|
05 ngày
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
TNMT thụ lý
|
2,5 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
UB ký
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Phòng
TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
|
29
|
Thủ tục
xác nhận lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (đối với các cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4
năm 2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1
Điều 18 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi
trường
|
Điều 11,
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
|
Không
|
10 ngày
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại
huyện
|
Thời gian thành
phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
TNMT thụ lý
|
6,5 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
UB ký
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Phòng
TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
|
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2045/QĐ-UBND ngày 10/09/2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
3.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|