|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2027/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
2027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chín
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2027/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 18
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 477/TTr-SNV ngày 12
tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ,
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng, CVNC;
- Trung
tâm PVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2027/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC)
|
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
|
2
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong
|
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC)
|
|
1
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
2
|
2.1. Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ (thuộc thẩm quyền của Trung
tâm Lưu trữ lịch sử)
|
|
2.2. Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ (thẩm quyền của
UBND tỉnh)
|
|
3
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
III
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC- BIÊN CHẾ (10 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
4
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
|
5
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
|
6
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
|
7
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Theo Nghị định 62/2020/NĐ-CP
|
8
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
9
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Theo Nghị định 106/2020/NĐ-CP
|
10
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC)
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
2
|
Thành lập hội
|
|
3
|
3.1. Phê duyệt điều lệ hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh)
|
|
3.2. Phê duyệt điều lệ hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ)
|
|
4
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
|
5
|
Đổi tên hội
|
|
6
|
Hội tự giải thể
|
|
7
|
7.1. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh)
|
|
7.2. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
(thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ)
|
|
8
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
|
9
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
|
11
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
12
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
quỹ
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
14
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động
|
|
15
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
16
|
Đổi tên quỹ
|
|
17
|
Quỹ tự giải thể
|
|
V
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
|
|
1
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Tặng cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc
|
|
5
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
6
|
Tặng cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
7
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
|
8
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
|
9
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (08 TTHC)
|
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
|
7
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
8
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
|
|
1
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
2
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (35 TTHC)
|
|
1
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
3
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang
bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
|
5
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam
|
|
6
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
7
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo
cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
9
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
|
|
10
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
11
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương
|
|
12
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
13
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
14
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
15
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
16
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn
giáo
|
|
17
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
18
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều
tỉnh
|
|
19
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm
hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
|
20
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của 02 cơ quan)
|
|
21
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức
|
|
22
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm
b, khoản 3, Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
23
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
24
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
25
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
|
26
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
|
27
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7, Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ
chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7, Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
29
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ
chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7, Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
30
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
31
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 và khoản 2, Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
32
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
33
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
34
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
35
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2027/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|