THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh An Giang)
STT
|
Tên lĩnh vực và mã thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
1.
|
BCT-AGI-275431
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
2.
|
BCT-AGI-262046
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
3.
|
BCT-AGI-262047
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
4.
|
BCT-AGI-262048
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
5.
|
BCT-AGI-275229
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
6.
|
BCT-AGI-275232
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
|
7.
|
BCT-AGI-275235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ KHÁC
|
|
|
8.
|
BGD-AGI-285403
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
10 ngày kể từ ngày hết hạn
nhận đơn đối với trường công lập;
40 ngày làm việc kể từ ngày
khai giảng đối với trường ngoài công lập
|
8 ngày kể từ ngày hết hạn
nhận đơn đối với trường công lập; 32 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng đối
với trường ngoài công lập "
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
9.
|
BGD-AGI-285390
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
10.
|
BGD-AGI-285389
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
11.
|
BGD-AGI-285388
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
45 ngày làm việc
|
36 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
12.
|
BGD-AGI-285387
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
13.
|
BGD-AGI-285385
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
14.
|
BGD-AGI-285384
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
15.
|
BGD-AGI-285383
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
16.
|
BGD-AGI-285382
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
17.
|
BGD-AGI-285381
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
18.
|
BGD-AGI-285380
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
19.
|
BGD-AGI-285379
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
20.
|
BGD-AGI-285378
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
21.
|
BGD-AGI-285376
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
22.
|
BGD-AGI-285375
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
23.
|
BGD-AGI-285374
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
24.
|
BGD-AGI-285373
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
25.
|
BGD-AGI-285372
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
26.
|
BGD-AGI-285371
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
27.
|
BGD-AGI-285370
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
28.
|
BGD-AGI-285279
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
29.
|
BGD-AGI-285392
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
|
|
30.
|
BGD-AGI-285267
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
31.
|
BGD-AGI-285266
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
|
|
32.
|
BGD-AGI-285280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
|
|
33.
|
BGD-AGI-285282
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
|
|
34.
|
BGD-AGI-285284
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN
BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
|
|
35.
|
BGD-AGI-285250
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
|
36.
|
BKH-AGI-272039
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn
bản cho người thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
|
|
37.
|
BKH-AGI-272040
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng
văn bản cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hộ kinh doanh chuyển
địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh
đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
|
|
38.
|
BKH-AGI-272041
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
|
|
39.
|
BKH-AGI-272042
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Không có
|
2 ngày làm việc
|
|
|
40.
|
BKH-AGI-272043
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy
định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh
doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh.
|
2 ngày làm việc
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
|
41.
|
BKH-AGI-271961
|
Đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
42.
|
BKH-AGI-271962
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
43.
|
BKH-AGI-271963
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
44.
|
BKH-AGI-271964
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
45.
|
BKH-AGI-271965
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
46.
|
BKH-AGI-271966
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
47.
|
BKH-AGI-271967
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
48.
|
BKH-AGI-271968
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
49.
|
BKH-AGI-271972
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
50.
|
BKH-AGI-271973
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
51.
|
BKH-AGI-271974
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
52.
|
BKH-AGI-271975
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
53.
|
BKH-AGI-271976
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
54.
|
BKH-AGI-271977
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
55.
|
BKH-AGI-271978
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hợp
tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
56.
|
BKH-AGI-271979
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 04/07/2019
|
|
XI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
57.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286380
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
58.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286381
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
59.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286384
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
60.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286385
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
61.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286386
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
62.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286387
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
32 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
63.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286110
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao
gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
28 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
64.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286114
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
28 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
65.
|
BLĐ-TBVXH-AGI- 286117
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XII
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
66.
|
BNN-AGI-287777
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
67.
|
BNN-AGI-287776
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
60 ngày
|
48 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
68.
|
BNN-AGI-287780
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
69.
|
BNN-AGI-287786
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
70.
|
BNN-AGI-288353
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
|
|
71.
|
BNV-AGI-264647
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
40 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
72.
|
BNV-AGI-264648
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
73.
|
BNV-AGI-264649
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
74.
|
BNV-AGI-264634
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
75.
|
BNV-AGI-264651
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
76.
|
BNV-AGI-264652
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
77.
|
BNV-AGI-264653
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
78.
|
BNV-AGI-264634
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
79.
|
BNV-AGI-264655
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
bộ hồ sơ hợp pháp
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
|
80.
|
BNV-AGI-264894
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày Phòng Nội
vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
81.
|
BNV-AGI-264895
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25 ngày kể từ ngày Phòng Nội
vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
82.
|
BNV-AGI-264896
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày Phòng Nội
vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
83.
|
BTM-AGI-265137
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
- Không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
84.
|
BTM-AGI-265145
|
Thủ tục Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
- Không quá 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
85.
|
BTM-AGI-265128
|
Thủ tục Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
86.
|
BTM-AGI-265147
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quy định.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
6 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
17/12/2018.
|
|
87.
|
BTM-AGI-265129
|
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Không quá 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
7 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
88.
|
BTM-AGI-265126
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
- Không quá 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
89.
|
BTM-AGI-265123
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Không quá 20 ngày (không kể
thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất).
- Không quá 30 ngày đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
90.
|
BTM-AGI-265135
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
35 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
91.
|
BTM-AGI-265131
|
Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
- Không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
4 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
92.
|
BTM-AGI-264790
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
mười (10) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
93.
|
BTM-AGI-265165
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
mười (10) ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
94.
|
BTM-AGI-264925
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Trong thời hạn không quá
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có
trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan đăng ký hoặc nộp
cho tổ trưởng tổ dân phố.
- Trong thời hạn không quá
mười (10 ) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,cá nhân,
cơ quan đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận và tờ
khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
95.
|
BTP-AGI-277243
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
96.
|
BTP-AGI-277254
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
9 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
97.
|
BTP-AGI-277255
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
9 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XX
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
98.
|
BTT-AGI-284219
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
99.
|
BVH-AGI-278789
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
100.
|
BVH-AGI-278798
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
101.
|
BVH-AGI-278796
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
102.
|
BVH-AGI-278794
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
103.
|
BVH-AGI-278792
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
104.
|
BVH-AGI-278790
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
105.
|
BVH-AGI-279067
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
106.
|
BVH-AGI-279068
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý
kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã
thông báo.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
|
|
107.
|
BXD-AGI-263422
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
108.
|
BXD-AGI-263421
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
109.
|
BXD-AGI-263408
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
110.
|
BXD-AGI-263407
|
Cấp GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
111.
|
BXD-AGI-263406
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
Không quá 20 ngày.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XXIII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY
DỰNG, KIẾN TRÚC
|
|
|
112.
|
BXD-AGI-263370
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
36 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
113.
|
BXD-AGI-263369
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
114.
|
BXD-AGI-263365
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô
thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số
44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
XXIV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG
|
|
|
115.
|
BYT-AGI-286619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT- BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|
116.
|
BYT-AGI-286621
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
7 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018.
|
|