|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2013/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2013/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 22/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội; Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC,
THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 5 năm
2020 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng
|
a. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
tại thời điểm tiếp nhận.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc.
+ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều
kiện thực tế.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tuyến: 28 ngày làm việc, trong đó:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc.
+ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá
điều kiện thực tế.
b. Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đơn đặt hàng:
- Nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
tại thời điểm tiếp nhận.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng
nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tuyến: 13 ngày làm việc.
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng
nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng
Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt
hàng
|
- Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
tại thời điểm tiếp nhận.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy
chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy
chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng
Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
tại thời điểm tiếp nhận.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng
nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tuyến: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng
nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng
Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
tại thời điểm tiếp nhận.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy
chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy
chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng
Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
5
|
Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm,
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu1
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
& PTNT Hà Nội;
Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, Hà Đông Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Không
|
- Điều 12 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Khoản 2, 3, Điều 9, khoản 1, 2,
3, 4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
|
6
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn
nhà thầu2
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
& PTNT Hà Nội;
Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, Hà Đông Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Không
|
- Điều 12 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36,
41, 43, 45, 46, 48, 50, 51, 52, 55, 56, 58, 59, 60, 62, 106 Nghị định
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HÀ NỘI.
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Số 07 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Số 08 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Số 31 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp biển xe được phép đi trên đê
trong mùa lũ
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ;
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Số 32 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép hoạt động liên quan
đến đê điều
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ;
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Số 33 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Gia hạn giấy phép hoạt động liên
quan đến đê điều
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ;
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
6
|
Số 34 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa
thuận hoạt động liên quan đến đê điều
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ;
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Số 04 mục I phần
I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ
tịch UBND Thành phố
|
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ;
Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
24/11/2017 của Quốc hội.
|
1 và 2: đối với các
công trình thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn là chủ đầu tư.
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2013/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
3.016
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|