|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2009/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT NỔ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Sở
Công Thương tại Tờ trình số 48/TTr-SCT ngày 18/12/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa
đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ
thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Công Thương xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục
hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy
trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền
thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Q. Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP,
HCC,
TH, KTTH, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.Linh.
|
Q. CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT
THUỐC NỔ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở
Công Thương
|
Cơ
quan phối
hợp giải quyết
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết
quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1.013058
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
- Trường hợp cấp
điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện
hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm
mươi phần trăm) mức thu tương ứng theo cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, cụ thể:
Theo mức 1: 2.500.000
Theo mức 2:
2.000.000
Theo mức 3:
1.750.000
Theo mức 4:
1.000.000
- Trường hợp cấp
điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc
điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng
mức thu tương ứng cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, cụ thể:
Theo mức 5:
5.000.000
Theo mức 6:
4.000.000
Theo mức 7:
3.500.000
Theo mức 8:
2.000.000
|
|
|
|
2
|
1.000998
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
Không
quy định
|
|
|
|
3
|
1.000965
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
Không
quy định
|
|
|
|
_____________________
1 Theo mức 1: Thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên biển và thềm lục địa: 2.500.000 đồng
2 Theo mức 2: Thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
2.000.000 đồng
3 Theo mức 3: Thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên đất liền: 1.750.000 đồng
4 Theo mức 4: Thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử
nghiệm: 1.000.000 đồng
5 Theo mức 5: Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và
thềm lục địa: 5.000.000 đồng
6 Theo mức 6: Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng
7 Theo mức 7: Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất
liền: 3.500.000 đồng
8 Theo mức 8: Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm:
2.000.000 đồng
B. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở
Công
Thương
|
Cơ
quan phối hợp
giải quyết
|
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết
quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
2.001434
|
Cấp giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
Theo mức 5:
5.000.000
Theo mức 6:
4.000.000
Theo mức 7:
3.500.000
Theo mức 8:
2.000.000
|
|
|
|
2
|
2.001433
|
Cấp lại giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
- Trường hợp cấp
lại giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt
động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi
phần trăm) mức thu tương ứng theo cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp. Cụ thể:
Theo mức 1:
2.500.000
Theo mức 2:
2.000.000
Theo mức 3:
1.750.000
Theo mức 4:
1.000.000
- Trường hợp cấp
lại giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều
kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức
thu tương ứng cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, cụ thể:
Theo mức 5:
5.000.000
Theo mức 6:
4.000.000
Theo mức 7:
3.500.000
Theo mức 8:
2.000.000
|
|
|
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương
TT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu
khí
|
Sở
Công Thương
|
|
2
|
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu
khí
|
Sở
Công Thương
|
|
3
|
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu
khí
|
Sở
Công Thương
|
|
4
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
TTHC đã công bố tại
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBNDtỉnh
|
5
|
1.001005
|
Tếp nhận, rà soát
biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
TTHC đã công bố tại
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBNDtỉnh
|
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|