|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2008/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 08 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình
số 2748/TTr-SXD ngày 28 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 74 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban
nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp
xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
-
59 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
-
12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
-
01 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
-
02 thủ tục hành chính đặc
thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các
Quyết định công bố danh mục, thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước
đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
·
|
1
|
1.008432
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
01
|
·
|
2
|
1.002701
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
03
|
·
|
3
|
1.003011
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
05
|
·
|
4
|
1.008891
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc.
|
07
|
·
|
5
|
1.008989
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề
bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi
trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
11
|
·
|
6
|
1.008990
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp.
|
13
|
·
|
7
|
1.008991
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc.
|
15
|
·
|
8
|
1.008992
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
·
|
9
|
1.008993
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam
|
23
|
II. NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
·
|
1
|
1.007748
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
27
|
·
|
2
|
1.007750
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê
mua
|
29
|
·
|
3
|
1.010009
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu
tư)
|
31
|
·
|
4
|
1.007762
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh.
|
33
|
·
|
5
|
1.007766
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
36
|
·
|
6
|
1.007767
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
49
|
·
|
7
|
1.010005
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
62
|
·
|
8
|
1.010006
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
66
|
·
|
9
|
1.010007
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà
ở xây dựng trên đất
trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
71
|
·
|
10
|
1.006873
|
Công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư
|
75
|
·
|
11
|
1.006876
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
80
|
·
|
12
|
1.007763
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
84
|
·
|
13
|
1.007765
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
87
|
·
|
14
|
1.007764
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
97
|
III. KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
·
|
1
|
1.002643
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
|
116
|
·
|
2
|
1.010747
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định
việc đầu tư
|
127
|
·
|
3
|
1.002572
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
137
|
·
|
4
|
1.002625
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
142
|
IV. HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
·
|
1
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, III
|
149
|
·
|
2
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
154
|
·
|
3
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
158
|
·
|
4
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
162
|
·
|
5
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
167
|
·
|
6
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
171
|
·
|
7
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
176
|
·
|
8
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
180
|
·
|
9
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
184
|
·
|
10
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
188
|
·
|
11
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
192
|
·
|
12
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
196
|
·
|
13
|
1.009980
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
200
|
·
|
14
|
1.009981
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
204
|
·
|
15
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh)
|
207
|
·
|
16
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cấp tỉnh).
|
212
|
·
|
17
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án):
|
217
|
·
|
18
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
225
|
·
|
19
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
229
|
·
|
20
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
232
|
·
|
21
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
235
|
·
|
22
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án):
|
241
|
V. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
·
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn
về xây dựng tại địa phương
|
247
|
·
|
2
|
1.009791
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử
dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ
trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
225
|
·
|
3
|
1.009788
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn
công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
|
257
|
VI. THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG
|
·
|
1
|
1.011711
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thay đổi dịa điểm đặt phòng
thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí
nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
259
|
·
|
2
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn
thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông
tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
263
|
·
|
3
|
1.011710
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
267
|
·
|
4
|
1.011705
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
|
VII. VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
·
|
1
|
1.006871
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
VIII. GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY
DỰNG
|
·
|
1
|
1.011674
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở
địa phương
|
|
·
|
2
|
2.00116
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
286
|
2
|
2
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ:
|
289
|
3
|
3
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
295
|
4
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
298
|
5
|
5
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
302
|
6
|
6
|
1.009992
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp
được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
308
|
7
|
7
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
313
|
8
|
8
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
323
|
II. QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
9
|
1
|
1.002662
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
328
|
10
|
2
|
1.003141
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
330
|
11
|
3
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
332
|
III. HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
12
|
1
|
1.002693
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
334
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
1
|
1.008456
|
Thủ tục hành chính cung cấp
thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
338
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 108/2007/QĐ-UBND , NGÀY
11/10/2007 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
|
1
|
Cấp mới số nhà với hình
thức đơn lẻ
|
340
|
2
|
Cấp lại, chỉnh sửa số nhà
|
343
|
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|