|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 21/TTr-SYT ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37,
38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 53, 54 tại Tiểu mục I Mục A và thủ tục hành
chính số 07, 08 tại Tiểu mục I Mục C thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính
được bàn hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các sở sở Y
tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.012256.000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
02
|
1.012259.000.00.00.H10
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 10 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
03
|
1.012265.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng (trường hợp
3,4,5,6,7, 8,9,10,11,12, 13, 14)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
04
|
1.012269.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 40 ngày trước ngày giấy
phép hành nghề hết hạn giảm 20 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
05
|
1.012270.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 5 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
06
|
1.012271.000.00.00.H10
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 10 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
07
|
1.012272.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
150.000 đồng (trường hợp 1, 2), 430.000 đồng (trường hợp
3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
08
|
1.012273.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 40 ngày trước ngày giấy
phép hành nghề hết hạn giảm 20 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
09
|
1.012275.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép
hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
10
|
1.012276.000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sau 10 ngày kể từ khi nhận được
đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo (giảm 05 ngày theo quy
định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
11
|
1.012278.000.00.00.H10
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
|
40 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 30 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
12
|
1.012279.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
13
|
1.012280.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
|
14
|
1.012281.000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS.
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
15
|
1.012257.000.00.00.H10
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo.
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 03 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
16
|
1.012258.000.00.00.H10
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
17
|
1.012260 .000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
|
07 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 03 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
18
|
1.012261.000.00.00.H10
|
Cho phép thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
|
30 ngày (giảm 15
ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
19
|
1.012262.000.00.00.H10
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
|
42 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 18 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
20
|
1.012289.000.00.00.H10.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (giảm 10 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727,
Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
21
|
1.012290.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
22
|
1.012291.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 40 ngày; giảm 20 ngày
so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
23
|
1.012292.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
24
|
1.012294.000.00.00.H10
|
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
20 ngày kể từ nhận được hồ sơ
hợp lệ (giảm 10 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
25
|
1.012295
000.00.00.H10
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
07 ngày kể từ nhận được hồ sơ
hợp lệ (giảm 03 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC DVC
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
01
|
1.003876.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
02
|
1.003848.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Toàn trình
|
03
|
1.003824.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
04
|
1.003803.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
05
|
1.003800.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
06
|
1.003787.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
07
|
1.003774.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
08
|
1.003773.000.00.00.H10
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Toàn trình
|
09
|
1.003748.000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
10
|
1.003746.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
Toàn trình
|
11
|
1.003720.000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
12
|
1.003709.000.00.00.H10
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
13
|
1.003644.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
14
|
1.003628.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
15
|
1.003547.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
16
|
1.003531.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
17
|
1.003516.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Toàn trình
|
18
|
1.003262.000.00.00.H10
|
Đề nghị kiểm tra và công nhận
thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Một phần
|
19
|
2.001338 000.00.00.H10
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
khám bệnh, chữa bệnh
|
Một phần
|
20
|
2.000984.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
21
|
1.002230.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Toàn trình
|
22
|
1.002215.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Toàn trình
|
23
|
1.002205.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
24
|
1.002191.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
25
|
1.002182.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
26
|
1.002162.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
27
|
1.002140.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Toàn trình
|
28
|
1.002131.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Toàn trình
|
29
|
1.002111.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Toàn trình
|
30
|
1.002097.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Toàn trình
|
31
|
1.002073.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Toàn trình
|
32
|
1.002058.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Toàn trình
|
33
|
1.002037.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Toàn trình
|
34
|
1.002015.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Toàn trình
|
35
|
1.002000.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Toàn trình
|
36
|
1.001987.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
Toàn trình
|
37
|
1.001907.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các
bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Toàn trình
|
38
|
1.001884.000.00.00.H10
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Toàn trình
|
39
|
1.001866.000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Toàn trình
|
40
|
1.001846.000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Toàn trình
|
41
|
1.001824.000.00.00.H10
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Toàn trình
|
42
|
1.001641.000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Toàn trình
|
43
|
1.001595.000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
44
|
1.000854.000.00.00.H10
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
* Ghi chú: Nội dung
TTHC ban hành mới cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội
dung đã được Bộ Y tế công khai trên cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Bình Phước (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|