|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1991/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phan Phong Phú
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1991/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
16 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1680/TTr-SXD ngày 05/7/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải
quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại
Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương
liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố thay
thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND
tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố thay thế chậm nhất sau thời gian
bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này.
Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì
kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo
danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Ban Quản lý Khu
kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Phong Phú
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC
UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định thủ tục
|
Cơ quan thực
hiện
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.009972.000.
00.00.H46
(Thủ tục số 1, Mục
II, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B
không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Từ 01/7/2024- 31/12/2024: bằng 50% mức thu phí
quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC .
- Kể từ 01/01/2025 trở đi: Theo quy định tại biểu
mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC .
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng; Sở
Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương;
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Có
|
2
|
1.009973.000.
00.00.H46
(Thủ tục số 2, Mục
II, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Từ 01/7/2024- 31/12/2024: Bằng 50% mức thu phí
quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC .
- Kể từ 01/01/2025 trở đi: Theo quy định tại biểu
mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC .
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng; Sở
Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương;
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Có
|
3
|
1.009982.000.
00.00.H46
(Thủ tục số 1, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
a) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề:
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 240.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 300.000 đồng.
b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
4
|
1.009983.000.
00.00.H46
(Thủ tục số 2, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
a) Lệ phí cấp CCHN:
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 240.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 300.000 đồng.
b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
5
|
1.009984.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 3, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 150.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 120.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 150.000 đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
6
|
1.009985.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 4, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
7
|
1.009986.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 5, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
a) Lệ phí cấp CCHN:
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 150.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 120.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 150.000 đồng.
b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
8
|
1.009987.00.00.
00.H46
(Thủ tục số 6; Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024-31/12/2024: 150.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 240.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 300.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
9
|
1.009928.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 7, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
a) Lệ phí cấp CCHN:
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 150.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 120.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 150.000 đồng.
b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
10
|
1.009988.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 8, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 500.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 1.000.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 500.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 800.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
-Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
11
|
1.009989.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 9, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 500.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 400.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 500.000 đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
12
|
1.009990.000.00
00.H46
(Thủ tục số 10, Mục
I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
13
|
1.009991.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 11,
Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 500.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 400.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 500.000 đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
14
|
1.009936.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 12,
Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng.
+ Kể từ 01/01/2025 trở đi: 500.000 đồng
- Nộp trực tuyến:
+ Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng.
+ Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 400.000 đồng.
+ Từ 01/01/2026 trở đi: 500.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
15
|
1.009974.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 1,
Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021)
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với Công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến: 120.000đ.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
16
|
1.009975.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 2,
Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến: 120.000đ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
17
|
1.009976.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 3,
Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021)
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến: 120.000đ
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
18
|
1.009977.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 4,
Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/ Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến: 120.000đ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
19
|
1.009978.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 5,
Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/
Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến: 120.000đ
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
20
|
1.009979.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 6, Phần
II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021)
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/ Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.009994.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 1,
Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021)
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị / Tín
ngưỡng, tôn giáo / Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000đ.
+ Các công trình còn lại: 150.000đ
- Nộp trực tuyến:
+ Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ.
+ Các công trình còn lại: 120.000đ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
2
|
1.009995.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 2,
Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000đ.
+ Các công trình còn lại: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến:
+ Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ.
+ Các công trình còn lại: 120.000đ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
3
|
1.009996.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 3,
Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021)
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến: 120.000đ.
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
4
|
1.009997.000.00
00.H46
(Thủ tục số 4, Phần
II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND 29/7/2021)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI:
+ Nhà ở riêng lẻ: 75.000đ.
+ Các công trình còn lại: 150.000đ.
- Nộp trực tuyến:
+ Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ.
+ Các công trình còn lại: 120.000đ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
5
|
1.009998.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 5,
Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 15.000đ.
- Nộp trực tuyến: 12.000đ.
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
6
|
1.009999.000.00.
00.H46
(Thủ tục số 6,
Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021)
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Cơ quan thực
hiện
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
(Thủ tục số 13,
Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 2.000.000 đồng.
- Nộp trực tuyến:
+ Từ ngày 01/01/2024 đến 31/12/2025: 1.600.000
đồng.
+ Từ ngày 01/01/2026 trở đi: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
2
|
(Thủ tục số 14,
Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
04/8/2021)
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1991/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|