|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1989/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính khám bệnh chữa bệnh Sở Y tế Cà Mau
Số hiệu:
|
1989/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Châu
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1989/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 267/TTr-SYT ngày 04/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29
thủ tục hành chính mới
ban hành và 48 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế Cà Mau (kèm theo danh mục và nội dung thủ tục
hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế 17 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố tại Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 và 31 thủ tục hành chính tại Quyết định
số 1352/QĐ-UBND ngày 08/8/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đ12) (VIC);
- Lưu: VT.M.Anh1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học
cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều
trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khỏe tại nhà
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh,
phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm
mỹ
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
xoa bóp (massage)
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp
không đúng thẩm quyền
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC1
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-CMU-226708-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (Áp dụng đối
với người Việt Nam)
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
T-CMU-226710-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (Trong
trường hợp Chứng chỉ hành nghề bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi do Chứng chỉ
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền, Chứng chỉ hành nghề có nội dung
trái pháp luật)
|
3
|
T-CMU-226711-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (Áp dụng
đối với người hành nghề bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề thuộc 01 trong các trường
hợp sau: Người hành nghề không hành nghề trong thời gian 02 năm liên tục; người
hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người
bệnh; người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời
gian 02 năm liên tiếp; người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; người
hành nghề thuộc 01 trong các đối tượng: Trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm
làm công việc liên quan chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa
án; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc
quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở
chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có
liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành
vi dân sự)
|
4
|
T-CMU-226713-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa
|
5
|
T-CMU-226718-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
6
|
T-CMU-226720-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
7
|
T-CMU-226725-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
|
8
|
T-CMU-226731-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
9
|
T-CMU-226732-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
10
|
T-CMU-226734-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế (Bao
gồm: Cơ sở dịch vụ y tế tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp)
|
11
|
T-CMU-226736-TT
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
12
|
T-CMU-226738-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
13
|
T-CMU-226739-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ
truyền
|
14
|
T-CMU-226743-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm Y tế cấp xã
|
15
|
T-CMU-226745-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi địa điểm
|
16
|
T-CMU-226746-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
17
|
T-CMU-226747-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi trong trường hợp giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền
|
18
|
T-CMU-287868-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
19
|
T-CMU-287584-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
20
|
T-CMU-287586-TT
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép
hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
21
|
T-CMU-287603-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
22
|
T-CMU-287611-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
23
|
T-CMU-287807-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe
|
24
|
T-CMU-287832-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày
01/01/2016
|
25
|
T-CMU-287833-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày
01/01/2016
|
26
|
T-CMU-287834-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
27
|
T-CMU-287835-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e
và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
28
|
T-CMU-287839-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
độc lập
|
29
|
T-CMU-287840-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
30
|
T-CMU-287841-TT
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với
trạm y tế cấp xã
|
31
|
T-CMU-287842-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
32
|
T-CMU-287843-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
33
|
T-CMU-287845-TT
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối
với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa
|
34
|
T-CMU-287851-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh
viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
35
|
T-CMU-287852-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa
|
36
|
T-CMU-287853-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
37
|
T-CMU-287854-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
38
|
T-CMU-287855-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà hộ sinh
|
39
|
T-CMU-287856-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
40
|
T-CMU-287857-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng xét nghiệm
|
41
|
T-CMU-287858-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
42
|
T-CMU-287859-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
43
|
T-CMU-287860-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
44
|
T-CMU-287861-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
45
|
T-CMU-287863-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
46
|
T-CMU-287864-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
47
|
T-CMU-287866-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
48
|
T-CMU-287867-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
1 - Số hồ
sơ và tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ có số thứ tự từ 1 đến 17 đã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 27/11/2012.
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|