|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 23 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2864/TTr-SNN ngày 14/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (Phụ
lục I kèm theo).
Bãi bỏ 12 thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Thủy lợi (thủ tục hành chính số 01, 02, 04, 05,
06, 07, 08, 09, 10, 12, 15, 16, tại số thứ tự VI, mục A) được công bố tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm
vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 23
tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép là 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3. Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
2
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3. Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3. Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
4
|
Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
3. Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
5
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
2. Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
3. Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
6
|
Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
3. Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
7
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3. Khoản 10, điểm c - khoản - 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
8
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
9
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
10
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
3. Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
Một cửa
|
11
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3. Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
|
Một cửa
|
12
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17,
đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
2. Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
3. Khoản 8, Khoản 12 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
|
Một cửa
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
5
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
8
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|