STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL
Cổng DVC Quốc gia)
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
1.004493.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
|
000.00.00.G10- KQ0573
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể
hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh
sáng và các hình thức tương tự).
|
000.00.00.G10- KQ0575
|
Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp
chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội
chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá,
thể thao).
|
000.00.00.G10- KQ0576
|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực
vật.
|
000.00.00.G10- KQ1776
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
KQ.G10.000066
|
2
|
1.004346.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
|
000.00.00.G10- KQ1400
|
Quyết định số 2003/QĐ- UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
|
000.00.00.G10- KQ1402
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
KQ.G10.000070
|
3
|
1.004363.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
000.00.00.G10- KQ1761
|
Quyết định số 2003/QĐ- UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ
thực vật, thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
|
000.00.00.G10- KQ1763
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
KQ.G10.000070
|
4
|
1.007931.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP.
|
000.00.00.G10- KQ003652
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực
tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng
trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
|
000.00.00.G10- KQ003653
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
KQ.G10.000071
|
5
|
1.007932.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ003644
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới,
bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo
vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực
tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng
trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
|
000.00.00.G10- KQ003649
|
|
|
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.
|
000.00.00.G10- KQ003647
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
KQ.G10.000071
|
6
|
1.007933.000. 00.00.H59
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Văn bản xác nhận nội dung
quảng cáo có giá trị trên phạm vi toàn quốc.
|
000.00.00.G10- KQ2726
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam;
|
000.00.00.G10- KQ2727
|
02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi hình
hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng
cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện);
|
000.00.00.G10- KQ2728
|
Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị,
tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian; địa điểm
tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê tên,
chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên.
|
000.00.00.G10- KQ2729
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
|
KQ.G10.000074
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
1.004684.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ1523
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú
y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số
30.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ1524
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản
hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan
có thẩm quyền thẩm định theo quy định
|
000.00.00.G10- KQ1525
|
Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của khu
vực biển đề nghị giao.
|
000.00.00.G10- KQ1526
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển
|
KQ.G10.000090
|
2
|
1.004692.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Đơn đăng ký theo Mẫu số 14 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ3072
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
06/5/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ
sở
|
000.00.00.G10- KQ3074
|
Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ3075
|
Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường
hợp bị mất);
|
000.00.00.G10- KQ3076
|
Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ
sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản xuất); trường hợp thay đổi chủ cơ
sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
|
000.00.00.G10- KQ004602
|
Kết quả giải quyết: giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
KQ.G10.000134
|
3
|
1.004918.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố
mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy
sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản
xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ004572
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
06/5/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ004571
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân;
|
000.00.00.G10- KQ004573
|
Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
000.00.00.G10- KQ004574
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP.
|
KQ.G10.000476
|
4
|
1.004344.000. 00.00.H59
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên biển
|
Tờ khai theo Mẫu số 31 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G10- KQ004631
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
06/5/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kết quả giải quyết: Văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số 32 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 37/2024/NĐ-CP.
|
KQ.G10.000485
|
5
|
1.004697.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện : Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.TC Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ004594
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới,
bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở theo Mẫu số 02.TC Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
|
000.00.00.G10- KQ004595
|
Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.TC Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ- CP;
|
000.00.00.G10- KQ004596
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp
|
000.00.00.G10- KQ004597
|
Kết quả giải quyết: giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện…
|
KQ.G10.000133
|
6
|
1.003650.000. 00.00.H59
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ003360
|
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu
cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
|
000.00.00.G10- KQ003332
|
Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc
văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản;
|
000.00.00.G10- KQ003333
|
Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản
chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
|
000.00.00.G10- KQ004257
|
Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn
tàu);
|
000.00.00.G10- KQ004263
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của
tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
|
000.00.00.G10- KQ003363
|
Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu
số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
|
000.00.00.G10- KQ003341
|
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
|
000.00.00.G10- KQ003342
|
Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
000.00.00.G10- KQ003343
|
|
|
|
Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy
định;
|
000.00.00.G10- KQ003348
|
Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
|
000.00.00.G10- KQ003349
|
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ
đăng ký gốc của tàu;
|
000.00.00.G10- KQ003350
|
Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
|
000.00.00.G10- KQ004255
|
Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá
của cơ quan có thẩm quyền;
|
000.00.00.G10- KQ003356
|
Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có
chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
|
000.00.00.G10- KQ003357
|
Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn
thành thủ tục hải quan
|
000.00.00.G10- KQ004265
|
Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
|
000.00.00.G10- KQ004261
|
Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan
nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
|
000.00.00.G10- KQ004267
|
Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.
|
000.00.00.G10- KQ004268
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;
|
000.00.00.G10- KQ004674
|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá
có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên;
|
000.00.00.G10- KQ004675
|
Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
|
000.00.00.G10- KQ004676
|
Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có);
|
000.00.00.G10- KQ004678
|
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với
trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho) (nếu có);
|
000.00.00.G10- KQ004679
|
Bản chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp
mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
|
000.00.00.G10- KQ004680
|
Các giấy tờ hợp pháp khác (nếu có).
|
000.00.00.G10- KQ004681
|
|
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường
hợp này đến hết ngày 31/12/2024).
|
000.00.00.G10- KQ004682
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
KQ.G10.000141
|
7
|
1.003681.000. 00.00.H59
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ003376
|
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do.
|
000.00.00.G10- KQ003377
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá
|
KQ.G10.000139
|
8
|
1.004359.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 21 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
|
000.00.00.G10- KQ004626
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
06/5/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với
tàu cá theo quy định phải đăng kiểm
|
000.00.00.G10- KQ004627
|
Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng
tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ
thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá
|
000.00.00.G10- KQ004628
|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10- KQ004629
|
|
|
|
Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp, trong
trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép
|
000.00.00.G10- KQ004630
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác thuỷ sản theo
Mẫu số 22 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP.
|
KQ.G10.000483
|
9
|
1.003666.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
(theo yêu cầu)
|
Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô
tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng
hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên
liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa
sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền
thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ.
|
000.00.00.G10- KQ003379
|
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số
05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản
phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào
thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc
giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai
đầy đủ thông tin;
|
000.00.00.G10- KQ003380
|
|
|
|
Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ
tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
|
000.00.00.G10- KQ003381
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT;
|
|
|
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số
05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy
chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy
đủ thông tin;
|
000.00.00.G10- KQ003382
|
Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị
rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng
nhận bị mất).
|
000.00.00.G10- KQ003383
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác
|
KQ.G10.000140
|
10
|
1.003634.000. 00.00.H59
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
|
000.00.00.G10- KQ003390
|
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và
bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác
nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
|
000.00.00.G10- KQ003391
|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá
có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên;
|
000.00.00.G10- KQ003392
|
Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn
tàu).
|
000.00.00.G10- KQ004274
|
Kết quả giải quyết: giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
KQ.G10.000141
|
III
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
|
|
|
1
|
2.001838.000. 00.00.H59
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận
xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu
|
000.00.00.G10- KQ0617
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
KQ.G10.000112
|
2
|
2.001241.000. 00.00.H59
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch)
cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Kết quả giải quyết: Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu
|
000.00.00.G10- KQ0617
|
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ theo mẫu
nêu tại Phụ lục IX Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015.
|
000.00.00.G10- KQ0134
|
3
|
2.001827.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm;
|
000.00.00.G10- KQ003686
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày
04/6/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
000.00.00.G10- KQ003687
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ
bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền;
|
000.00.00.G10- KQ003688
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
|
000.00.00.G10- KQ003689
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ
sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ
cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định
thực tế tại cơ sở.
|
000.00.00.G10- KQ003690
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm
|
KQ.G10.000286
|
IV
|
Lĩnh vực thú y
|
|
|
1
|
2.001064.000. 00.00.H59
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo Phụ lục 3
Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ;
|
000.00.00.G10- KQ2517
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giấy chứng nhận sức khỏe;
|
000.00.00.G10- KQ2519
|
02 ảnh 4x6.
|
000.00.00.G10- KQ2268
|
Đối với trường hợp cấp mới, nộp thêm: Văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y
|
000.00.00.G10- KQ2521
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
|
000.00.00.G10- KQ2522
|
Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (Đối
với người nước ngoài);
|
000.00.00.G10- KQ2523
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (trong trường hợp
gia hạn);
|
000.00.00.G10- KQ2273
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ hành nghề thú y
|
KQ.G10.000239
|
2
|
1.005319.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị
mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Đơn đăng ký cấp lại;
|
000.00.00.G10- KQ1955
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị
mất.
|
000.00.00.G10- KQ1956
|
02 ảnh 4x6.
|
000.00.00.G10- KQ2268
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ hành nghề thú y
|
KQ.G10.000206
|
3
|
1.001686.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh
nghiệp đăng ký);
|
000.00.00.G10- KQ003622
|
Quyết định số 2331/QĐ- UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Chứng chỉ hành nghề thú y đối với người quản lý, người
trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận
của doanh nghiệp đăng ký).
|
000.00.00.G10- KQ003623
|
Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ003933
|
Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ2236
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
KQ.G10.000252
|
4
|
1.004839.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký;
|
000.00.00.G10- KQ2286
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI ban hành kèm theo
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT.
|
000.00.00.G10- KQ2231
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã được
cấp, trừ trường hợp bị mất.
|
000.00.00.G10- KQ2233
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
KQ.G10.000209
|
5
|
1.004022.000. 00.00.H59
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y theo
mẫu quy định tại Phụ lục XLII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ2331
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y;
|
000.00.00.G10- KQ2227
|
Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể
hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh
sáng và các hình thức tương tự);
|
000.00.00.G10- KQ2332
|
Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp
chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên đối với trường hợp hội
chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá,
thể thao (đóng dấu xác nhận của Doanh nghiệp).
|
000.00.00.G10- KQ2333
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
KQ.G10.000212
|
6
|
2.002132.000. 00.00.H59
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY theo Mẫu 01 của
Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
000.00.00.G10- KQ003498
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu 02 của Phụ lục
Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
000.00.00.G10- KQ003497
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
KQ.G10.000271
|
7
|
1.011478.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT;
|
000.00.00.G10- KQ003795
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh
vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản mô tả thông tin về vùng đăng ký công nhận an toàn dịch
bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
24/2022/TT- BNNPTNT.
|
000.00.00.G10- KQ003790
|
Báo cáo khắc phục sai lỗi (đối với trường hợp vùng phải
thực hiện khắc phục nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở không đạt yêu cầu theo quy
định tại điểm c khoản 5 Điều 29 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT)
|
000.00.00.G10- KQ003798
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
KQ.G10.000296
|
8
|
1.011475.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp
tỉnh)
|
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2022/TT-BNNPTNT;
|
000.00.00.G10- KQ003787
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản mô tả thông tin về cơ sở đăng ký công nhận an toàn
dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
24/2022/TT- BNNPTNT.
|
000.00.00.G10- KQ003777
|
Báo cáo khắc phục sai lỗi (đối với trường hợp cơ sở phải
thực hiện khắc phục nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở không đạt yêu cầu theo quy
định)
|
000.00.00.G10- KQ003791
|
Kết quả giải quyết:Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
KQ.G10.000297
|
9
|
1.011477.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(cấp tỉnh)
|
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2022/TT-BNNPTNT.
|
000.00.00.G10- KQ003787
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Báo cáo khắc phục sai lỗi
|
000.00.00.G10- KQ003798
|
Báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh.
|
000.00.00.G10- KQ003796
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
KQ.G10.000296
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
1.000045.000. 00.00.H59
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số
06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;.
|
000.00.00.G10- KQ004464
|
Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản
đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;...
|
000.00.00.G10- KQ004420
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc bản sao
tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh;
|
000.00.00.G10- KQ004425
|
Bản sao Phương án khai thác tận dụng gỗ loài thông thường
từ rừng tự nhiên được phê duyệt.
|
000.00.00.G10- KQ004426
|
Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm
sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ004466
|
Bản sao Bảng kê lâm sản do Cơ quan Kiểm lâm được giao xử
lý tài sản lập hoặc Bản sao Bảng kê lâm sản do cơ quan được giao xử lý tài
sản lập có xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại..
|
000.00.00.G10- KQ004434
|
Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản
đề nghị xác nhận theo Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT, Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT;...
|
000.00.00.G10- KQ004436
|
|
|
|
Bản sao bảng kê gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 02
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (sau đây
viết tắt là Nghị định số 102/2020/NĐ-CP).
|
000.00.00.G10- KQ004443
|
Một trong các tài liệu sau: + Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục
CITES: Bản sao giấy phép CITES xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu cấp; Bản sao giấy
phép CITES nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam cấp; +
Trường hợp gỗ nhập khẩu từ quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và
đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT: Bản sao giấy phép FLEGT xuất khẩu do
cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu cấp; + Trường hợp lô hàng gỗ nhập khẩu
không thuộc quy định tại điểm a hoặc điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP: Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
|
000.00.00.G10- KQ004444
|
|
|
|
Đối với loài thuộc Phụ lục CITES: Bản sao tờ khai hải quan
theo quy định pháp luật; bản sao hoặc bản điện tử giấy phép CITES nhập khẩu
theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01
năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp (Nghị định số 84/2021/NĐ-CP);
|
000.00.00.G10- KQ004448
|
|
Đối với loài không thuộc Phụ lục CITES: Bản sao tờ khai
hải quan theo quy định pháp luật; bản sao Bảng kê lâm sản do chủ lâm sản lập
hoặc bản sao packing-list/log-list do tổ chức, cá nhân lập theo quy định của
nước xuất khẩu....
|
000.00.00.G10- KQ004449
|
Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật
rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
|
000.00.00.G10- KQ004461
|
Bản sao Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT.
|
000.00.00.G10- KQ004454
|
|
|
|
|
Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10- KQ004460
|
Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận
lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ
chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ
cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ
về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
KQ.G10.00046 3
|
2
|
1.004815.000. 00.00.H59
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng,
thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp thuộc Phụ lục II
và III CITES
|
Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 quy
định tại Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
|
000.00.00.G10- KQ1580
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản chính Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với
động vật).
|
000.00.00.G10- KQ003206
|
Bản chính phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối
với thực vật).
|
000.00.00.G10- KQ003207
|
Kết quả giải quyết: Mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ
chối cấp mã số cơ sở nuôi
|
KQ.G10.000041
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
1
|
1.008129.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn
nuôi trang trại quy mô lớn
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2899
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận
|
000.00.00.G10- KQ004584
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đã được cấp, trừ
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
000.00.00.G10- KQ2901
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi.
|
KQ.G10.000259
|
2
|
1.008128.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn
nuôi trang trại quy mô lớn
|
Bản thuyết minh về điều kiện chăn nuôi (theo Mẫu số
02.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng
01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2897
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2896
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi.
|
KQ.G10.000259
|
3
|
1.008126.000. 00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2888
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (theo Mẫu số 02.TĂCN
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2889
|
|
|
|
Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất (theo
Mẫu số 03.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2890
|
Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với
cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
|
000.00.00.G10- KQ003423
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KQ.G10.000258
|
4
|
1.008127.000. 00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi).
|
000.00.00.G10- KQ2893
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân (tên cơ sở, tên địa chỉ
cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận.
|
000.00.00.G10- KQ2894
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KQ.G10.000258
|
5
|
1.012832.000. 00.00.H59
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi
đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Đề xuất dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của dự án theo quy định của pháp luật về
xây dựng;
|
000.00.00.G10- KQ004791
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư
quy định tại Điều 30, 31 và 32 Luật Đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Đầu tư;
|
000.00.00.G10- KQ004792
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
(đối với nội dung hỗ trợ kinh phí mua thiết bị từ nước ngoài để sản xuất
nguyên liệu đơn làm thức ăn bổ sung trong nước đối với dự án có công suất sản
xuất thiết kế tối thiểu 30 tấn/năm);
|
000.00.00.G10- KQ004793
|
Văn bản chứng minh thuộc đối tượng di dời (đối với nội
dung hỗ trợ chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ chăn
nuôi theo diện tích chuồng trại hiện có của cơ sở chăn nuôi thuộc đối tượng
phải di dời);
|
000.00.00.G10- KQ004794
|
Văn bản đề xuất hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 01 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ004790
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (đối với nội dung
hỗ trợ công trình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi đối với trang trại
chăn nuôi quy mô lớn);
|
000.00.00.G10- KQ004795
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính:
các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực hoặc bản chụp
không chứng thực kèm bản chính để đối chiếu.
|
000.00.00.G10- KQ004796
|
Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: các thành
phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử.
|
000.00.00.G10- KQ004797
|
Kết quả giải quyết: Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư
|
KQ.G10.000519
|
6
|
1.012833.000. 00.00.H59
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi
đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Văn bản đề nghị nghiệm thu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
|
000.00.00.G10- KQ004798
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Báo cáo kiểm toán độc lập đối với chi phí xây dựng, chi
phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ của công trình, hạng
mục công trình dự kiến được hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số
106/2024/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ004799
|
Hồ sơ quyết toán công trình, hạng mục công trình dự kiến
được hỗ trợ;
|
000.00.00.G10- KQ004800
|
Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh quý gần nhất trong
trường hợp đang tiến hành sản xuất, kinh doanh.
|
000.00.00.G10- KQ004801
|
Kết quả giải quyết: Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ
chức, cá nhân
|
KQ.G10.000520
|
7
|
1.012834.000. 00.00.H59
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả
chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
|
000.00.00.G10- KQ004802
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hoá đơn, chứng từ liên quan đến các khoản mục chi phí.
|
000.00.00.G10- KQ004803
|
Giấy xác nhận về nguồn gốc hoặc lý lịch vật nuôi;
|
000.00.00.G10- KQ004804
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (nếu có);
|
000.00.00.G10- KQ004805
|
Chứng từ, hoá đơn mua bán con giống hoặc hợp đồng, thanh
lý hợp đồng mua bán con giống;
|
000.00.00.G10- KQ004806
|
Biên bản nghiệm thu gà, vịt, ngan giống cấp bố mẹ sau 38
tuần tuổi.
|
000.00.00.G10- KQ004807
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ
trợ.
|
KQ.G10.000521
|
VII
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ môi trường và khuyến
nông
|
|
|
1
|
1.009478.000. 00.00.H59
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản
xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: Tên tổ chức, cá
nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; + Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; + Số
hiệu quy chuẩn kỹ thuật; + Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; + Kết luận
sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; + Cam kết chất lượng sản
phẩm hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp
dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
|
000.00.00.G10- KQ3085
|
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký
hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
|
000.00.00.G10- KQ3086
|
Kết quả giải quyết: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy
|
KQ.G10.000162
|