|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1972/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 12
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 222/TTr-SYT ngày ngày 04/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính có số thứ tự 01 và số thứ tự lần lượt từ 06 đến 23 Phần I Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- Các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (19 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
|
02
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
03
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
04
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
05
|
Đăng ký hành nghề
|
|
06
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
07
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
08
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
09
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
|
11
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
|
12
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
14
|
Cho phép thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
|
16
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
1. Công bố
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: dự thảo văn bản thông
báo thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành;
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Đăng tải thông tin của cơ sở
hướng dẫn thực hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử hoặc trang
thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
2.1. Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
2.2. Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC:
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trường hợp cần xác minh tài
liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề thì thời
hạn cấp giấy phép hành nghề là 30 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp: dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo quyết định cấp
mới giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- In Giấy phép hành nghề,
trình Lãnh đạo Sở ký;
- Chuyển kết quả cho CCMC tại
TTPVHCC;
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
3. Nhóm
03 TTHC, gồm:
3.1. Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
3.2. Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
3.3. Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC:
- 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trường hợp cần xác minh tài
liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì
thời hạn cấp lại là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho
Công chức được phân công giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp: dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định cấp
lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- In Giấy phép hành nghề,
trình Lãnh đạo Sở ký;
- Chuyển kết quả cho CCMC tại
TTPVHCC;
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
4. Nhóm
02 TTHC, gồm:
4.1. Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
4.2. Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép
hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
gia hạn: dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện gia hạn: dự thảo văn bản trả lời công dân.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
43 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định
gia hạn giấy phép hành nghề hoặc dự thảo văn bản trả lời công dân (trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện), trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
02 ngày
|
B6
|
- In Giấy phép hành nghề,
trình Lãnh đạo Sở ký;
- Chuyển kết quả cho CCMC tại
TTPVHCC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
5. Đăng ký
hành nghề
Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định: dự thảo văn bản thông báo danh sách và thông tin người hành nghề của
cơ sở khám bệnh chữa bệnh;
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Đăng tải văn bản thông báo,
danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh nghề
trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản
lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
6. Thu hồi
giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép hành nghề
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định
thu hồi giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y- Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được
văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa
của cơ sở đề nghị
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Tổ chức thẩm định trực tiếp
tại cơ sở và lập biên bản thẩm định.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định.
|
59 ngày
|
B3
|
Dự thảo tờ trình của Đoàn thẩm
định về việc Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trình Lãnh đạo
Sở
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình Trưởng Đoàn thẩm định
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình,
chuyển văn thư ban hành
|
Trưởng Đoàn thẩm định
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B11
|
Trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
B12
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày và 10 ngày làm việc
|
8. Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hồ sơ đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động;
- Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp
hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định cấp
lại giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc
không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
cấp lại giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ
điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC;
- Cập nhật thông tin về việc
cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
9.1.
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp không phải thẩm
định thực tế tại cơ sở)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Trường hợp phải thẩm định thực
tế tại cơ sở: thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động;
- Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp
hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét dự thảo Quyết định điều
chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc
không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không
đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC;
- Cập nhật thông tin về việc
cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9.2.
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp thẩm định thực
tế tại cơ sở)
Thời gian giải quyết TTHC: 60
ngày và 10 ngày làm việc, trong đó:
- Tổ chức thẩm định: 60 ngày kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ;
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị, ban hành
quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh cho cơ sở.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Tổ chức thẩm định trực tiếp
tại cơ sở và lập biên bản thẩm định.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định.
|
59 ngày
|
B3
|
- Trường hợp đủ điều kiện: dự
thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động;
- Trường hợp không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều
kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét dự thảo Quyết định điều
chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc
không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không
đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC;
- Cập nhật thông tin về việc
cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày và 10 ngày làm việc
|
10. Cho phép
tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Thời gian thực hiện: 10 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển
văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
11. Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan
từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Tiếp nhận hồ sơ, trả cho cơ
sở công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở hoàn thiện, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: dự thảo văn bản thông báo cơ sở công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
12. Cho phép
người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trả lời cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
13. Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: Thời
gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp chưa đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp
ứng: dự thảo văn bản thông báo thông tin cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
14. Cho phép
thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 15 ngày;
- Trường hợp không có yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ: 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ (thẩm định
thực tế nếu cần):
- Trường hợp có yêu cầu
sửa đổi bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp không có
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ:
+ Tổ chức thẩm định hồ sơ (hoặc
thẩm định thực tế nếu cần thiết) và lập biên bản bản thẩm định;
+ Dự thảo văn bản cho phép thực
hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa, trong đó ghi phải ghi rõ số lượng
ca bệnh thực hiện thí điểm.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi
bổ sung hồ sơ: 10 ngày;
- Trường hợp không có
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 40 ngày
|
B3
|
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Trường hợp có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 15 ngày;
- Trường hợp không có
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 45 ngày.
|
15. Xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 10 ngày;
- Trường hợp không có yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ: 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Dự thảo văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo
phòng.
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 50 ngày;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 05 ngày.
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 01 ngày.
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 01 ngày.
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 01 ngày.
|
B6
|
Trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 01 ngày.
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 10 ngày;
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1972/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
40
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|