|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
197/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 197/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 25
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
04/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Du lịch tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Du lịch tại Tờ trình số 29/TTr-SDL ngày 08/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch
tỉnh Nghệ An.
Điều 2.
Giao Sở Du lịch phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An: số
1552/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình
điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Du lịch tỉnh Nghệ An, số 3003/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 về việc phê duyệt quy
trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An, số 3351/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Long);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- UBND cấp huyện, cấp xã;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
1. Thủ tục
công nhận điểm du lịch
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày
08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu nội dung hồ sơ không đầy
đủ thông tin, tài liệu để thẩm định: Phối hợp với công chức thường trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Nếu nội dung hồ sơ đầy đủ thông tin, tài liệu: Tham mưu tổ
chức thẩm định theo quy định;
- Tham mưu tổng hợp phiếu thẩm
định của các thành viên, biên bản thẩm định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định
và Tờ trình gửi UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt
các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu
chí) kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết
minh) báo cáo Trưởng phòng.
|
66 giờ
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy các văn bản sau:
+ Tờ trình và Báo cáo kết quả
thẩm định;
+ Dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận
(nếu không đạt các tiêu chí);
Kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ
chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh);
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả thẩm định:
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt
các tiêu chí);
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Sở.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản
giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, bao gồm: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm
định; kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết
minh) và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc
Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
06 giờ
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy
số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
54 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 152 giờ
|
|
2. Thủ tục
công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ
công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu nội dung hồ sơ không đầy
đủ thông tin, tài liệu để thẩm định: Phối hợp với công chức thường trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Nếu nội dung hồ sơ đầy đủ thông tin, tài liệu: Tham mưu tổ
chức thẩm định theo quy định;
- Tham mưu tổng hợp phiếu thẩm
định của các thành viên, biên bản thẩm định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định
và Tờ trình gửi UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt
các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu
chí) kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết
minh) báo cáo Trưởng phòng.
|
206 giờ
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy các văn bản sau:
+ Tờ trình và Báo cáo kết quả
thẩm định;
+ Dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận
(nếu không đạt các tiêu chí);
Kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ
chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh);
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
- Ký phê duyệt kết quả thẩm định:
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt
các tiêu chí);
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Sở.
|
12 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản
giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, bao gồm: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm
định; kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết
minh) và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc
Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
06 giờ
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy
số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
72 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 320 giờ
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo Quyết định cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không được
công nhận.
|
48 giờ
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 80 giờ
|
4. Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp lại
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo
lý do không đủ điều kiện cấp lại giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
5. Thủ tục
cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
-Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp đổi
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo
lý do không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
6. Thủ tục thu hồi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Thu hồi
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo
lý do không đủ điều kiện Thu hồi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 40 giờ làm việc
|
7. Thủ tục
thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Thu hồi
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo
lý do không đủ điều kiện Thu hồi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
8. Thủ tục
thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Thu hồi
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo
lý do không đủ điều kiện Thu hồi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
9. Thủ tục Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh lữ
hành nước ngoài
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định quyết định
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tai Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Chấm
dứt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
quyết định Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện Chấm dứt trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
10. Thủ tục
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
-Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện
Cấp thẻ.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm hoặc văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện Cấp thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ làm việc
|
11. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy
xem xét và chuyển hồ sơ cho chuyên viên thuộc Phòng Quản lý lữ hành tham mưu
xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và xem xét tham
mưu:
- Tổ chức mở Khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
theo quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp Giấy
chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa
và hướng dẫn viên du lịch quốc tế trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét và ký quyết định Cấp
Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ
|
12. Thủ tục
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Trường hợp 1: Nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp giấy
phép.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện Cấp giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày làm việc
|
- Trường hợp 2: Nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp giấy
phép.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện Cấp giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 104 giờ làm việc
|
13. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
14. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
15. Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Trường hợp 1: Trường hợp
việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến văn
phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế và Việt Nam là thành viên
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện Điều chỉnh trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
- Trường hợp 2: Trường hợp
việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến văn phòng đại
diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế và Việt Nam là thành viên
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện Điều chỉnh trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 104 giờ làm việc
|
16. Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện Gia hạn GP trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc
|
17. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện
cấp thẻ
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ làm việc
|
18. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; và xem xét tham mưu:
-Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện
cấp thẻ
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ làm việc
|
19. Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
đổi thẻ.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện cấp đổi thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc
|
20. Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo quyết định Cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
lại thẻ.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành
|
Thẩm định dự thảo quyết định
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều
kiện cấp lại thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc
|
21. Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu chấm điểm...) và dự thảo quyết
định công nhận hạng nếu đạt tiêu chuẩn hoặc văn bản thông báo lý do không được
công nhận.
|
152 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
- Ký báo cáo kết quả thẩm định;
- Thẩm định dự thảo quyết định
công nhận hạng hoặc văn bản thông báo lý do không công nhận trước khi trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 184 giờ
|
22. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
-Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết
định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được
công nhận.
|
80 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
- Ký báo cáo kết quả thẩm định;
- Thẩm định dự thảo quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do
không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
16 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 112 giờ
|
23. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết
định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận.
|
88 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
- Ký báo cáo kết quả thẩm định;
- Thẩm định dự thảo quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do
không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 120 giờ
|
24. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn Phục vụ
khách du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
-Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết
định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được
công nhận.
|
104 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
- Ký báo cáo kết quả thẩm định;
- Thẩm định dự thảo quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do
không được công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 136 giờ
|
25. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết
định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được
công nhận.
|
104 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
- Ký báo cáo kết quả thẩm định;
- Thẩm định dự thảo quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do
không được công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 136 giờ
|
26. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn Phục vụ
khách du lịch
TT
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy; xem xét tham mưu:
- Tổ chức việc thẩm định theo
quy định;
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết
định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được
công nhận.
|
104 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
- Ký báo cáo kết quả thẩm định;
- Thẩm định dự thảo quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do
không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 136 giờ
|
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 197/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|