THÀNH PHẦN HỒ SƠ
PHẢI SỐ HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1965/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
Thành phần hồ
sơ TTHC phải số hóa
|
I
|
Lĩnh vực Thú y (10 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H18
|
Quyết định số
591/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
1. Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký cấp/gia hạn
chứng chỉ hành nghề thú y.
2. Kết quả giải quyết: Chứng chỉ hành nghề thú y.
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319.000.00.00.H18
|
Quyết định số
591/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
1. Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y;
2. Kết quả giải quyết: Chứng chỉ hành nghề thú y
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
1.011477.000.00.00.H18
|
Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 28/2/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực
hoặc còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin,
thành phần hồ sơ bao gồm: đơn của tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh.
- Đối với cơ sở đã thực hiện các biện pháp khắc
phục sai lỗi và duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh:
+ Đơn của tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh
+ Báo cáo khắc phục sai lỗi
- Đối với cơ sở đã xử lý dịch bệnh và giám sát
dịch bệnh theo quy định:
+ Đơn của tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh
+ Báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát
dịch bệnh.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
1.011478.000.00.00.H18
|
Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 28/2/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị của tổ chức đăng ký công nhận
vùng an toàn dịch bệnh
- Bản mô tả thông tin về vùng đăng ký công nhận
an toàn dịch bệnh động vật
- Báo cáo khắc phục sai lỗi (đối với trường hợp
kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu theo quy định).
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật.
|
1.011479.000.00.00.H18
|
Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 28/2/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đối với vùng có giấy chứng nhận hết hiệu lực
hoặc còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin:
văn bản đề nghị của tổ chức đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh.
- Đối với vùng đã thực hiện các biện pháp khắc
phục sai lỗi và duy trì điều kiện ATDB:
+ Văn bản đề nghị của tổ chức đăng ký công nhận
vùng an toàn dịch bệnh
+ Báo cáo khắc phục sai lỗi
- Đối với cơ sở đã xử lý dịch bệnh và giám sát
dịch bệnh theo quy định:
+ Văn bản đề nghị của tổ chức đăng ký công nhận
vùng an toàn dịch bệnh
+ Báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát
dịch bệnh.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
1.011475.000.00.00.H18
|
Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 28/2/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn của tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh.
- Bản mô tả thông tin về cơ sở đăng ký công nhận
an toàn dịch bệnh động vật
- Báo cáo khắc phục sai lỗi (đối với trường hợp
kết quả kiểm tra thực tế tại cơ sở không đạt yêu cầu theo quy định).
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686.000.00.00.H18
|
Quyết định số
2051/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký cấp, gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Bản thuyết minh chi tiết cơ sở vật chất, kỹ
thuật buôn bán thuốc thú y
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
1.004839.000.00.00.H18
|
Quyết định số
199/QĐ-UBND ngày 11/3/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1476/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
thú y.
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về
bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên đối với trường
hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn
hóa, thể thao (đóng dấu xác nhận của Doanh nghiệp).
2. Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
2.002132.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1949/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
1. Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y hết hạn:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở;
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
VSTY:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản (10 TTHC)
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị.
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy
sản tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý;
- Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng;
- Biên bản họp tổ chức cộng đồng.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
* Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng:
- Đơn đề nghị
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện và dự thảo
quy chế mới đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của tổ chức
cộng đồng;
- Biên bản họp của tổ chức cộng đồng về các nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
* Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Đơn đề nghị
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện và dự thảo
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản mới đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
- Biên bản họp của tổ chức cộng đồng về các nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
2. Kết quả giải quyết: Quyết định sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng hoặc Quyết định sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với cấp mới:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ
sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Đối với cấp lại:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ
sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H18
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với cấp mới:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất
- Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo
Đối với cấp lại:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy
chứng nhận;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp,
trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H18
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị ;
- Sơ đồ vị trí đặt lồng bè/Sơ đồ khu vực nuôi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692.000.00.00.H18
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với cấp mới:
- Đơn đăng ký
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận
của chủ cơ sở.
Đối với cấp lại:
- Đơn đăng ký lại
- Giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường
hợp bị mất);
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận
của chủ cơ sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản xuất); trường hợp thay
đổi chủ cơ sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục
công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc
- Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ
lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ tự nhiên đối với
trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi sinh trưởng, nuôi
sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
- Tài liệu chứng minh cá thể có nguồn gốc từ sau
xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật trong trường hợp sử dụng cá thể có
nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng
cấy nhân tạo;
- Tài liệu nhập khẩu mẫu vật đối với trường hợp
sử dụng mẫu vật có nguồn gốc từ nhập khẩu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản
và trồng cấy nhân tạo;
- Sổ theo dõi quá trình nuôi sinh trưởng, sinh
sản và trồng cấy nhân tạo đối với loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
2. Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục
công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị xác nhận nguồn gốc
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường
hợp có sử dụng tàu cá để khai thác thủy sản;
- Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy
cấp, quý, hiếm;
- Hợp đồng thuê tàu cá đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân được cấp Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm sử dụng tàu cá để khai thác nhưng không phải là chủ tàu;
- Báo cáo khai thác thủy sản, nhật ký khai thác
thủy sản.
* Hồ sơ đề nghị xác nhận mẫu vật loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm
khai thác có hiệu lực, bao gồm:
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc mẫu vật khai thác
từ tự nhiên có xác nhận của Tổ chức quản lý cảng cá hoặc Ủy ban nhân dân cấp
xã hoặc Sở Nông nghiệp và PTNT tại thời điểm khai thác;
- Hợp đồng mua, bán, cho, tặng có công chứng tại
thời điểm mua, bán, cho, tặng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân không phải
là người trực tiếp khai thác.
2. Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359.000.00.00.H18
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với cấp mới:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 21 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
- Bản chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu
cá đối với tàu cá theo quy định phải đăng kiểm
- Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng,
máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc
chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá.
Đối với cấp lại:
- Đơn đề nghị cấp lại
- Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp, trong
trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác thủy
sản
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666.000.00.00.H18
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với cấp mới:
- Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử
dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên
liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan
thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu
hồ sơ.
- Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê
khai đầy đủ thông tin;
- Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được
chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo.
Đối với cấp lại:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác
- Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê
khai đầy đủ thông tin
- Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị
rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng
nhận bị mất)
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (7 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất
- Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản
xuất
- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn
nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn;
- Bản thuyết minh về điều kiện chăn nuôi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H18
|
Quyết định số
896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn;
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đã được
cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
5
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
1.012832..000.00.00.H18
|
Quyết định số
1804/QĐ-UBND ngày 08/10/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề xuất hỗ trợ đầu tư của tổ chức, cá nhân
- Quyết định Thành lập Hội đồng thẩm tra.
- Báo cáo kết quả thẩm tra
- Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư
2. Kết quả giải quyết: Văn bản nhu cầu đề xuất hỗ
trợ hoặc Văn bản trả lời
|
6
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
1.012833.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1804/QĐ-UBND ngày 08/10/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề xuất hỗ trợ đầu tư của tổ chức, cá nhân
- Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu
- Biên bản nghiệm thu
2. Kết quả giải quyết: Quyết định hỗ trợ đầu tư
hoặc văn bản trả lời
|
7
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
1.012834.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1804/QĐ-UBND ngày 08/10/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề xuất hỗ trợ đầu tư của tổ chức, cá nhân
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
- Báo cáo kết quả thẩm định
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1074/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng:
- Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng; Báo
cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng.
- Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây
đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng.
Hồ sơ phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng:
- Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận
vườn cây đầu dòng.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Quyết
định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
2
|
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
1.007931.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí,
lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có
thẩm quyền giải quyết thủ tục này)
2. Kết quả giải quyết: Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.011999.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng.
- Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng
2. Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
1.012000.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng.
- Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
V
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007931.000.00.00.H18
|
Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
1.007932.000.00.00.H18
|
Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng:
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường
hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng).
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp;
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón:
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp;
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933.000.00.00.H18
|
Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
- Trường hợp tổ chức, cá nhân có phân bón đã được
cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo; Văn
bản xác nhận nội dung quảng cáo có giá trị trên phạm vi toàn quốc.
2. Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
1.004493.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1476/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật
2. Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004363.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1840/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1840/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy
sản (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
2.001827.000.00.00.H18
|
Quyết định
604/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP)
|
2.001823.000.00.00.H18
|
Quyết định
604/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở
lên cấp;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2. Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
VII
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường (04
TTHC)
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478.000.00.00.H18
|
Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được
chỉ định:
- Bản công bố hợp quy.
Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá;
- Bản công bố hợp quy.
2. Kết quả giải quyết: Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|
2
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
1.011647.000.00.00.H18
|
Quyết định
1048/QĐ-UBND ngày 03/7/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao;
- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
2. Kết quả giải quyết: Quyết định công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
3
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H18
|
Quyết định
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Bản thuyết minh doanh nghiệp đề nghị công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
2. Kết quả giải quyết: Quyết định cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H18
|
Quyết định
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Bản thuyết minh doanh nghiệp đề nghị công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
2. Kết quả giải quyết: Quyết định cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
VIII
|
Lĩnh vực nông nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618.000.00.00.H18
|
Quyết định
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề xuất kế hoạch khuyến nông
- Dự toán kinh phí
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông
|
IX
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (21 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055.000.00.00.H18
|
Quyết định số
161/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh Điện Biên
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững
- Phương án quản lý rừng bền vững
- Bản đồ quản lý rừng bền vững
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc Quyết định phê duyệt điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững
|
2
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917.000.00.00.H18
|
Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Điện Biên
|
1. Thành phần hồ sơ:
-Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế
- Phương án trồng rừng thay thế
- Dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
2. Kết quả giải quyết: Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản từ
chối phê duyệt phương án trồng rừng.
|
3
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916.000.00.00.H18
|
Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
*Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn:
- Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế
- Kết quả: Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
*Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí
được đất để trồng rừng trên địa bàn:
(i) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay
số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền:
- Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế
- Kết quả: Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
(ii) Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền:
- Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
2. Kết quả giải quyết: Văn bản về việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
1.011470.000.00.00.H18
|
Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác
- Phương án khai thác
- Kết quả: Phê duyệt phương án khai thác lâm sản
|
5
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng
rừng (Trường hợp không phải lấy ý kiến của các Bộ, ngành chủ quản)
|
1.012413.000.00.00.H18
|
Quyết định số
560/QĐ-UBND ngày 22/3/2024
|
- Văn bản đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng của chủ đầu tư dự án
- Báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng
khu vực đề nghị tạm sử dụng.
- Phương án hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng
rừng do chủ đầu tư lập
2. Kết quả giải quyết: Quyết định về việc phê
duyệt phương án tạm sử dụng rừng (hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng)
|
6
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III cites
|
1.004815.000.00.00.H18
|
Quyết định số
943/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng
- Phương án nuôi hoặc phương án trồng
2. Kết quả giải quyết: Cấp mã số cơ sở nuôi,
trồng hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi, trồng
|
7
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160.000.00.00.H18
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị phân loại doanh nghiệp
- Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
2. Kết quả giải quyết: Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc văn bản thông báo
nêu rõ lý do không được phân loại
|
8
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
3.000198.000.00.00.H18
|
Quyết định số
370/QĐ-UBND ngày 24/02/2022
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
2. Kết quả giải quyết: Quyết định công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
9
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
1.007919.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh Điện Biên
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh
2. Kết quả giải quyết: Báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế, dự toán
|
10
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
*Trường hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh:
- Văn bản đề nghị quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự
án;
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ
hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
- Văn bản cam kết thực hiện nghĩa vụ trong rừng
thay thế đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
*Trường hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với dự án đầu tư có đề xuất chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền chấp thuận, quyết định
chủ trương đầu tư của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư, Luật Dầu khí:
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ
hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
11
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của chủ rừng
- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
2. Kết quả giải quyết: Quyết định Phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của chủ rừng
- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
2. Kết quả giải quyết: Quyết định Phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
13
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi
01 tỉnh)
|
1.000058.000.00.00.H18
|
Quyết định số
420/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch
vụ môi trường rừng hoặc người giám hộ, người thừa kế của bên sử dụng dịch vụ
môi trường rừng phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất khả kháng; mức
độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian đề
nghị miễn, giảm;
Đối với tổ chức:
- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch
vụ môi trường rừng, trong đó nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất khả
kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời
gian đề nghị miễn, giảm;
2. Kết quả giải quyết: Quyết định miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
14
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065.000.00.00.H18
|
Quyết định số
420/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị của chủ rừng;
- Phương án chuyển loại rừng.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định chuyển loại rừng
|
15
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.000071.000.00.00.H18
|
Quyết định số
420/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện
chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
|
16
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.012687.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình điều chỉnh phân khu chức năng của chủ
rừng
- Phương án điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng
- Bản đồ hiện trạng rừng trước khi điều chỉnh và
bản đồ hiện trạng rừng dự kiến sau khi điều chỉnh khu rừng đặc dụng thể hiện
rõ phạm vi, ranh giới, phân khu chức năng.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định Phê duyệt điều
chỉnh phân khu chức năng
|
17
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
1.012688.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị giao rừng
- Dự án đầu tư đối với khu rừng đề nghị giao
2. Kết quả giải quyết: Quyết định giao rừng; Biên
bản bàn giao rừng
|
18
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
|
1.012689.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
-Báo cáo thuyết
minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng
trước ngày nộp hồ sơ.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
19
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý
|
1.012690.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Phương án sử dụng rừng
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
Phương án sử dụng rừng
|
20
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện
trả lại rừng
|
1.012691.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản trả lại rừng
2. Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi rừng
|
21
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
1.01262.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ
hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
- Tài liệu về đánh giá tác động môi trường rừng
của dự án
- Văn bản cam kết thực hiện nghĩa vụ trong rừng
thay thế đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
X.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh
|
1.003397.000.00.00.H18
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của Chủ trì liên kết;
- Dự án liên kết hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ
liên kết;
- Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ trì liên kết đối
với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết
|
XI
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các
hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai
trên địa bàn từ 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên trong các ngành, nghề,
lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
1.012.534
|
Quyết định số
1184/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của Chủ trì liên kết
- Dự án liên kết
- Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ trì liên kết
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch sản xuất liên kết cấp tỉnh
|
XII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (03 TTHC)
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712.000.00.00.H18
|
Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển
của nghề truyền thống;
- Bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân
tộc của nghề truyền thống.
- Tờ trình của UBND huyện/thị xã, thành phố về
việc đề nghị xét công nhận nghề truyền thống.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định cấp bằng Công
nhận nghề truyền thống, Bằng công nhận nghề
truyền thống
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695.000.00.00.H18
|
Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề
nông thôn;
- Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong
02 năm gần nhất;
- Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi
trường theo quy định;
- Tờ trình của UBND huyện/thị xã,thành phố về
việc đề nghị xét công nhận làng nghề.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định cấp bằng Công
nhận làng nghề, Bằng công nhận nghề
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727.000.00.00.H18
|
Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển
của nghề truyền thống;
- Bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân
tộc của nghề truyền thống.
- Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề
nông thôn;
- Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong
02 năm gần nhất;
- Văn bản bảo đảm điều kiện về bảo vệ môi trường
theo quy định;
- Tờ trình của UBND huyện/thị xã, thành phố về
việc đề nghị xét công nhận làng nghề truyền thống.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định cấp bằng Công
nhận làng nghề truyền thống, Bằng công nhận nghề
truyền thống nông thôn
|
XIII
|
Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép.
- Tài liệu chứng minh việc thay đổi tên chủ Giấy
phép trực tiếp.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
2.001627.000.00.00.H18
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành;
- Dự thảo quy trình vận hành công trình;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi;
- Văn bản góp ý kiến của các tổ chức thủy lợi cơ
sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành
|
4
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H18
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân
lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới
- Bản sao chụp Quyết định giao cho tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy
lợi;
- Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới
(Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng khu vực cắm
mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới,
khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án huy động
nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc, bàn
giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện);
- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm
vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ
hiện trạng công trình thủy lợi;
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Bản vẽ thiết kế thi công, thuyết minh thiết kế;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động
đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận
hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực
tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc
có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động
đề nghị cấp phép;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực
tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận
hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Dự án đầu tư được phê duyệt.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
7
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động
đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận
hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Bản sao hộ chiếu nổ mìn;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành
và an toàn công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001793.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ
giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động
đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận
hành và an toàn công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
|
9
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động
đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận
hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác
công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
|
10
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận
hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc
có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động
đề nghị cấp phép;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự án đầu
tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực
tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2.001401.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép;- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực
tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép;
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự án đầu
tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực
tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực
tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp.
2. Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành
hồ chứa nước;
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện trạng công trình;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Quyết định ban hành quy trình vận hành hồ chứa do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.003221.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003211.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan;- Các tài liệu khác liên quan kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt phương án
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt phương án
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003188.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt phương án
|
XIV
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (02 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.008408.000.00.00.H18
|
Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình về việc phê duyệt tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ;
- Văn bản của Bên viện trợ thông báo hoặc thỏa
thuận viện trợ, danh mục các khoản viện trợ (có bản dịch tiếng Việt kèm theo);
- Các tài liệu khác liên quan đến khoản viện trợ
theo quy định của pháp luật.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu
trợ
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008409.000.00.00.H18
|
Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản trình phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc
tế để khắc phục hậu quả thiên tai của cơ quan Chủ khoản viện trợ;
- Dự thảo Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai;
- Văn bản của nhà tài trợ thống nhất với nội dung
khoản viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai (thông báo
hoặc thỏa thuận viện trợ).
2. Kết quả giải quyết: Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ
tướng Chính phủ
|
TT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
Thành phần hồ
sơ TTHC phải số hóa
|
I
|
Lĩnh vực chăn nuôi (02 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
1.012836.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1804/QĐ-UBND ngày 08/10/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị hỗ trợ kinh phí của tổ chức, cá
nhân;
- Danh sách trâu, bò cái được phối giống nhân
tạo; Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống nhân tạo;
- Quyết định thành lập tổ thẩm định
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình
chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
1.012837.000.00.00.H8
|
Quyết định số
1804/QĐ-UBND ngày 08/10/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị hỗ trợ kinh phí của tổ chức, cá
nhân.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời.
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
1.003605.000.00.00.H18
|
Quyết định
705/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề xuất kế hoạch khuyến nông.
- Dự toán kinh phí.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông
|
III
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (10 TTHC)
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
3.000175.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1172/QĐ-UBND ngày 09/11/2020
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất
- Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu
2. Kết quả giải quyết: Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm
nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.
|
2
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi làm thủ tục hải
quan
|
3.000154.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1671/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bảng kê gỗ nhập khẩu
- Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu
2. Kết quả giải quyết: xác nhận của Chi cục Hải
quan trực tiếp trên Bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ nhập khẩu
|
3
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H18
|
Quyết định số
222/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Phương án khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên
2. Kết quả giải quyết: Phê duyệt Phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
|
4
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình,cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các
hoạt động du lịch sinh thái
|
3.000250.000.00.00.H18
|
Quyết định số
161/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững t
- Phương án quản lý rừng bền vững
- Bản đồ quản lý rừng bền vững
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc Quyết định phê duyệt điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững
|
5
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045.000.00.00.H18
|
Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024
|
* Hồ sơ xác nhận đối với gỗ loài thông thường
khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên:
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản
- Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản
đề nghị xác nhận
2. Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản
* Hồ sơ xác nhận đối với lâm sản sau xử lý tịch
thu:
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản
- Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản
đề nghị xác nhận
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm
sản là tổ chức, hộ kinh doanh
2. Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản;
xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản
là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản
* Hồ sơ xác nhận đối với gỗ, thực vật ngoài gỗ
có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc Danh mục thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES:
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản
- Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản
đề nghị xác nhận
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm
sản là tổ chức, hộ kinh doanh
2. Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản;
xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản
là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản
* Hồ sơ xác nhận đối với động vật rừng và bộ
phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập
khẩu hoặc gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài
thủy sản:
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản
- Bảng kê lâm sản
- Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở
nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản
lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về
buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
2. Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản;
xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động
vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
* Hồ sơ lâm sản không thuộc các trường hợp quy
định tại các điểm a, b, c và d khoản 3 Điều 5 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT:
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản
- Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản
đề nghị xác nhận
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm
sản là tổ chức, hộ kinh doanh; Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động
vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
2. Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản;
xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động
vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
6
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011471.000.00.00.H18
|
Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác
- Phương án khai thác
2. Kết quả giải quyết: Phê duyệt Phương án khai
thác lâm sản.
|
7
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012531.000.00.00.H18
|
Quyết định
1219/QĐ-UBND ngày 04/7/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân
hàng
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất
2. Kết quả giải quyết: Quyết định hỗ trợ tín dụng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
8
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,cấp xã quyết định đầu tư
|
1.007919.000.00.00.H18
|
Quyết định
1219/QĐ-UBND ngày 04/7/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh
2. Kết quả giải quyết: Báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế, dự toán
|
9
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với cá nhân
|
1.012694.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
- Phương án trồng rừng thay thế được cấp có thẩm
quyền phê duyệt hoặc thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay
thế đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ
hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định về việc chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án
|
10
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình,cá
nhân tự nguyện trả lại rừng
|
1.012695.000.00.00.H18
|
Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản trả lại rừng.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi rừng
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (03 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các
hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai
trên địa bàn từ 01 huyện (thị xã, thành phố) trở lên trong các ngành, nghề,
lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
1.012.535
|
Quyết định
1184/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của Chủ trì liên kết
- Dự án liên kết
- Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ trì liên kết
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết cấp huyện.
|
2
|
Thẩm định dự án, phương án hỗ trợ dự án phát
triển sản xuất cộng đồng
|
1.012.536
|
Quyết định số
1184/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của Chủ trì liên kết;
- Dự án liên kết;
- Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ trì liên kết
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003434.000.00.00.H18
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 24/1/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của Chủ trì liên kết;
- Dự án liên kết hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ
liên kết;
- Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ trì liên kết đối
với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
1.003456.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Phương án được phê duyệt
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
1.003459.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Phương án được phê duyệt
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
1.003471.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
1.003347.000.00.00.H18
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành
hồ chứa nước;
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện trạng công trình;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa nước
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
2.001627.000.00.00.H18
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành;
- Dự thảo quy trình vận hành công trình;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi;
- Văn bản góp ý kiến của các tổ chức thủy lợi cơ
sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành
|